Tiếng anh lớp 3 trang 45

Giải Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều - Explore Our World giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Project 1 trang 45 sách Tiếng Anh lớp 3.

Soạn Project 1 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3 Cánh diều. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 3 Project 1 Explore Our World

Make a poster about nature. [Làm một tấm áp phích về đề tài thiên nhiên.]

Gợi ý trả lời:

Draw the pictures. [Vẽ tranh.]

Color the pictures. [Tô màu tranh.]

Cut and glue. [Cắt và dán.]

Write your name. [Viết tên của bạn vào.]

Bài 2

Ask and answer. [Hỏi và trả lời.]

Gợi ý trả lời:

- What is it? [Nó là con gì?]

It’s a bird. [Nó là một con chim.]

- What color is it? [Nó là màu gì?]

It’s green. [Nó là màu xanh.]

- Where is it? [Nó ở đâu?]

It’s in the tree. [Nó ở trong tán cây.]

Bài 3

Present. [Món quà.]

Gợi ý trả lời:

Look! This is a tree. It’s green. There are two birds. They’re black. They’re in the trees.

[Hãy nhìn này! Đây là một cái cây. Nó màu xanh lá. Có 2 con chim. Chúng màu đen. Chúng ở trên những cái cây.]

Lesson 3 [Bài học 3]

Bài 1: Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

c   come May I come in?

    Tôi có thể vào được không?

d   down May I sit down?

Tôi có thể ngồi xuống được không?

Bài 2: Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. May I come in? Tôi có thể vào được không?

2. Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống.

Audio script

1. May I come in?

2. Sit down, please.

Bài 3: Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

Click tại đây để nghe:

Come in and sit down

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

ABC DE F G!

I 2

Vào và ngồi xuống

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:       

A B C D E F G I

Bài 4: Read and match. [Đọc và nối].

1 - c Open your book, please! Vui lòng mở sách ra!

2  - e Be quiet, please! Hãy im lặng nào!

3-  b May I ask a question, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?

4  - d May I write my name. Miss Hien?

Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?

5  - a Don't talk! Không nói chuyện! / Hãy im lặng!

Bài 5: Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết]

1. Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!                                                    

2. Don't talk, please! Làm ơn không nói chuyện!                                              

3. A: May I go out? Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.

4. A: May I stand up? Em có thể đứng lên không?

B: No, you can’t. Không, em không thể.

Bài 6: Project. [Đề án].

Viết và đặt những chỉ dẫn [mệnh lệnh] vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn [mệnh lệnh] đó.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 trang 44, 45 trong Unit 16: My pets. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16.

1 [trang 44 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

Bạn có nuôi chú chó nào không?

- Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

2 [trang 44 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and circle . [Nghe và khoanh tròn đáp án đúng]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1.b

2. a

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có bao nhiêu con các vàng?

2. Cậu có nuôi chó không?

3 [trang 44 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s chant. [Cùng đọc theo]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Chó, chó, chó.

Bạn có nuôi chú chó nào không?

Bạn có nuôi chú chó nào không?

Có, tớ có

Có tớ có 

Cá vàng, cá vàng, cá vàng.

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Tớ có một vài con cá vàng.

Tớ có một vài con cá vàng

4 [trang 45 Tiếng Anh lớp 3]: Read and complete. [Đọc và hoàn thành đoạn văn]

Đáp án

1. many

2. have

3. and 

4. do

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tớ lên là Mary. Tớ rất nhiều thú cưng ở nhà. Tớ có hai mươi con cá vàng, bốn con vẹt và một vài con mèo. Cậu có bao nhiêu thú cưng vậy?

5 [trang 45 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s write. [Cùng viết]

Hướng dẫn làm bài

My name is Linh. I love pets. I have a cat. It’s big. I have a dog. It’s small. Do you have any pets?

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tớ tên là Linh. Tớ yêu thú cưng. Tớ có một chú mèo. Nó thì lớn. Tớ có một chú chó. Nó thì nhỏ thôi. Cậu có thú cưng không?

6 [trang 45 Tiếng Anh lớp 3]: Project. [Dự án]

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 sách Kết nối tri thức hay khác:

LESSON 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

o dog Where is your dog?

o  parrot My parrot is in the garden.

Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. parrot         2. dog

Audio script

1. Peter has a parrot. Peter có một con vẹt.

2. Nam has a dog. Nam có một con chó.

Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

Do you have any cats?

Do you have any cats?              Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any dogs? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any birds? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any rabbits? No, I don't have any.

Do you have any parrots? No, I don't have any.

Do you have any goldfish? No, I don't have any.

Bạn có con mèo nào không?

Bạn có con mèo nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chó nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chim nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con thỏ nào không? Không, mình không có.

Bạn có con vẹt nào không? Không, mình không có.

Bạn có con cá vàng nào không? Không, mình không có.

Bài 4. Read and match. [Đọc và nối].

1 - c Do you have any pets?

Yes, I do. I have two dogs and a cat.

2  - d Do you have any goldfish?

No, I don't.

3  - a Where's your cat?

It's in the garden, on the tree over there.

4  - b Where are your dogs?

They're in the yard.

Bài 5. Read and write. [Đọc và viết].

Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai con cá vàng của mình. Chúng ở trong bể cá. Và đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình rất yêu những con vật của mình.

1. She is eight years old. Cô ấy 8 tuổi.

Yes, she does. Vâng, cô ấy có.

2. She has a dog, two goldfish and two parrots.

Cô ấy có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt.

3. It's at the door. Nó ở ngay cánh cửa ra vào.

They are in the fish tank. Chúng ở trong hồ cá.

Bài 6. Project. [Đề án/Dự án]

Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề