19/05/2022 920
Chọn D.
Ta có fx=2⇔fx=2fx=-2.
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f[x]=2 có 2 nghiệm phân biệt và phương trình f[x]=-2 có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a
Xem đáp án » 19/05/2022 1,487
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng a24. Tính cạnh bên SA
Xem đáp án » 19/05/2022 1,421
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a2, SA⊥ABCD. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
[SBC] và [SCD]
Xem đáp án » 19/05/2022 543
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a chiều cao cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Xem đáp án » 19/05/2022 481
Cho tứ diện MNPQ. Gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tính tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ.
Xem đáp án » 19/05/2022 350
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật cạnh AB=1, AD=2. SA vuông góc với mặt phẳng [ABCD] và SA=2. Gọi M,N,P lần lượt là chân đường cao hạ từ A lên các cạnh SB, SD, DB. Thể tích khối chóp AMNP bằng
Xem đáp án » 19/05/2022 341
Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-1x+2 là
Xem đáp án » 19/05/2022 292
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a cạnh bên bằng 2a và hợp với mặt đáy một góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a bằng
Xem đáp án » 19/05/2022 261
Cho a,b>0 và a;b≠1,x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Xem đáp án » 19/05/2022 230
Cho logax=3,logbc=4 với a,b,c là các số thực lớn hơn 1. Tính P=logabc.
Xem đáp án » 19/05/2022 226
Gọi M,m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [-2;0]. Tính P=M+m
Xem đáp án » 19/05/2022 212
Cho hàm số y=x4-2x2+1. Tìm khẳng định đúng?
Xem đáp án » 19/05/2022 164
Cho hàm số fa=a-13a3-a43a18a38-a-18 với a>0,a≠1. Tính giá trị M=f20212020.
Xem đáp án » 19/05/2022 164
Cho hình chóp S.ABC có SA=4,SA⊥ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2. H,K lần lượt thuộc SB, SC sao cho HS = HB;KC = 2KS. Thể tích khối chóp A.BHKC
Xem đáp án » 19/05/2022 159
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức abbaab35 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
Xem đáp án » 19/05/2022 157
Cho hàm số bậc bốn [y = f[ x ] ] có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình [0\] và \[a;b\ne 1,x\] và \[y\] là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Phương trình tiếp tuyến của đường cong \[y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\] tại điểm có hoành độ \[{{x}_{0}}=1\] là Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh = a là: Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\] có bảng biến thiên Cho \[{{\log }_{2}}6=a.\] Khi đó \[{{\log }_{3}}18\] tính theo a là: Cho hàm số \[y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\] Tìm khẳng định đúng? Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] xác định trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị của hàm số \[y=f'\left[ x \right]\] như hình vẽ. Hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có mấy điểm cực trị? Tính thể tích \[V\] của khối chóp có đáy là hình vuôg cạnh \[2a\] và chiều cao là \[3a\] Cho tứ diện \[MNPQ.\] Gọi \[I;J;K\] lần lượt là trung điểm của các cạnh \[MN;MP;MQ.\] Tính tỉ số thể tích \[\frac{{{V}_{MIJK}}}{{{V}_{MNPQ}}}.\] Tìm tập xác định D của hàm số \[f\left[ x \right]={{\left[ 2x-3 \right]}^{\frac{1}{5}}}.\] Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \[SA\] vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \[\frac{{{a}^{2}}}{4}.\] Tính cạnh bên \[SA.\] Với giá trị nào của \[x\] thì biểu thức: \[f\left[ x \right]={{\log }_{6}}\left[ 2x-{{x}^{2}} \right]\] xác định? Hệ số của \[{{x}^{5}}\] trong khai triển \[{{\left[ 1+x \right]}^{12}}\] là: Cho cấp số cộng \[\left[ {{u}_{n}} \right]\] có \[{{u}_{1}}=-2\] và công sai \[d=3.\] Tìm số hạng \[{{u}_{10}}.\] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên dưới? Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] là hàm số liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Cho hàm số \[y=\frac{ax+b}{x+c}\] với \[a,b,c\] thuộc \[\mathbb{R}\] có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của \[a+2b+3c\] bằng Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\] là \[f'\left[ x \right]={{m}^{2}}{{x}^{4}}-m\left[ m+2 \right]{{x}^{3}}+2\left[ m+1 \right]{{x}^{2}}-\left[ m+2 \right]x+m.\] Số các giá trị nguyên dương của \[m\] để hàm số đồng biến trên \[\mathbb{R}\] là Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có đáy là tam giác đều cạnh \[a,\] cạnh bên bằng \[2a\] và hợp với mặt đáy một góc \[{{60}^{0}}.\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] tính theo \[a\] bằng: Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thang vuông tại \[A\] và \[D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a\sqrt{2},\] \[SA\bot \left[ ABCD \right].\] Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ SBC \right]\] và \[\left[ SCD \right].\] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng \[y=m\] cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng: Cho \[a>0,b>0,\] nếu viết \[{{\log }_{3}}{{\left[ \sqrt[5]{{{a}^{3}}b} \right]}^{\frac{2}{3}}}=\frac{x}{5}{{\log }_{3}}a+\frac{y}{15}{{\log }_{3}}b\] thì \[x+y\] bằng bao nhiêu? Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[SA=4,SA\bot \left[ ABC \right].\] Tam giác ABC vuông cân tại B và \[AC=2.H,K\] lần lượt thuộc \[SB,SC\] sao cho \[HS=HB;KC=2KS.\] Thể tích khối chóp \[A.BHKC.\] Cho lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có đáy \[ABC\] là tam giác đều cạnh \[a.\] Hình chiếu của \[A'\] lên mặt phẳng \[\left[ ABC \right]\] trùng với trung điểm \[BC.\] Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng \[B'C'\] và \[AA'\] biết góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ ABB'A' \right]\] và \[\left[ A'B'C' \right]\] bằng \[{{60}^{0}}.\] Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có tất cả các cạnh bằng a. Gọi \[M,N\] và \[P\] lần lượt là trung điểm của \[A'B';B'C'\] và \[C'A'.\] Tính thể tích của khối đa diện lồi \[ABC.MNP?\] Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình vẽ Hàm số \[f\left[ \sin x \right]\] nghịch biến trên các khoảng nào sau đây. Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ [tính từ trái qua phải]. Biết điểm \[M\left[ 0;4 \right]\] là điểm cực đại của đồ thị hàm số \[f\left[ x \right]={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+{{a}^{2}}.\] Tính \[f\left[ 3 \right].\] Cho hàm số \[f\left[ a \right]=\frac{{{a}^{\frac{-1}{3}}}\left[ \sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{{{a}^{4}}} \right]}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left[ \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right]}\] với \[a>0,a\ne 1.\] Tính giá trị \[M=f\left[ {{2021}^{2020}} \right].\] Cho hình hộp \[ABCD.A'B'C'D'\] có thể tích bằng \[V.\] Gọi \[G\] là trọng tâm tam giác \[A'BC\] và \[I'\] là trung điểm của \[A'D'.\] Thể tích khối tứ diện \[GB'C'I'\] bằng: Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số \[y=\frac{\sqrt{x-1}+2}{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+m}}\] có hai đường tiệm cận đứng. Cho hình chóp \[S.ABCD\] có \[ABCD\] là hình chữ nhật cạnh \[AB=1,AD=2.\text{ }SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left[ ABCD \right]\] và \[SA=2.\] Gọi \[M,N,P\] lần lượt là chân đường cao hạ từ \[A\] lên các cạnh \[SB,SD,DB.\] Thể tích khối chóp \[AMNP\] bằng Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên \[m\] phương trình \[f\left[ \sqrt{2}\sin x+\frac{1}{2}\cos x+\frac{1}{2} \right]=f\left[ m \right]\] có nghiệm. Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị hàm số \[y=f'\left[ x \right]\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left[ x \right]+{{x}^{2}}+3 Cho hai số thực \[x,y\] thỏa mãn \[2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left[ 2{{y}^{2}}+1 \right].\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[P=x+2y.\] Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh bằng 2. Điểm \[M,N\] lần lượt nằm trên đoạn thẳng \[AC'\] và \[CD'\] sao cho \[\frac{C'M}{C'A}=\frac{D'N}{2D'C}=\frac{1}{4}.\] Tính thể tích tứ diện \]CC'NM.\]
Video liên quan