Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 22, 23

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 3: Lesson 3 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm của từ. Các từ này đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu.]

Bài nghe:

1. Last weekend, Linda went to the zoo by underground.

2. We went back to our hometown by train.

3. Peter went to the beach with his family.

4. He had a nice holiday in Nha Trang.

Hướng dẫn dịch:

1. Tuần trước Linda đi sở thú bằng tàu điện ngầm.

2. Chúng tớ về quê bằng tàu.

3. Peter đi đến bãi biên cùng với gia đình bạn ấy.

4. Bạn ấy có một kỳ nghi tuyệt vời ở Nha Trang.

Quảng cáo

3. Let's chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

Where did you go?

Where did you go?

I went to the beach,

To the beach

Last summer

How did you get there?

I went by train,

By train

All the way there.

What did you do?

I swam in the sea,

Swam in the sea

With my friends.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã đi dâu?

Bạn đã đi đâu?

Mình đi đến bãi biển,

Đến bãi biển

Mùa hè trước

Bạn đi bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng tàu,

Bằng tàu

Trên suốt con đường đó

Bạn đã làm gì?

Mình bơi trong biển,

Bơi trong biển

Cùng với các bạn của mình.

4. Read and complete. [Đọc và điền vào chỗ trống]

1. island 2. by 3. plane 4. badminton 5. swam

Hướng dẫn dịch:

Chào Tony,

Mẹ mình và mình đã đi đảo Phú Quốc mùa hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng mình đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó, chúng mình đến Phú Quốc bằng máy bay. Đó là một nơi rất tuyệt vời. Vào buổi sáng, chúng mình chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng mình bơi trong bể bơi. Chúng mình đã có một khoảng thời gian tuyệt đẹp ở đó.

Hẹn gặp bạn sớm,

Nam.

5. Read and write. [Đọc và viết]

Hướng dẫn dịch:

Chào Mai,

Tớ trở lại quê để thăm ông bà tớ tuần vừa rồi. Họ sống ở phía Bắc nước Anh. Mình đi đến nhà ga King's Cross bằng xe điện ngầm. Sau đó, tớ đi tàu về quê. Tớ thích đi tàu bởi vì tó có thể ngắm những khung cảnh đẹp trên đường đi. Tớ đi bộ từ ga tàu về nhà ông bà. Tớ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở quê mình.

Thân,

Linda

Gợi ý trả lời:

1. It's in the north of England.

2. She got there bv underground.

3. She got there by train.

4. Because she can enjoy the beautiful views on the way.

5. Yes, she did.

6. Project [Dự án]

Interview two classmates about their holidays. [Phỏng vấn hai người bạn cùng lớp về chuyến du lịch của họ]

- Where did you go?

- How did you get there?

- What did you do there?

- What did you like most about that place?

- Did you enjoy it?

7. Colour the stars. [Tô màu các ngôi sao]

Now I can ... [Bây giờ em có thế]

• Hỏi và trả lời các câu hoi vẽ kỷ nghi trong quá khứ và các phương tiện đi lại.

• Nghe và hiếu bài đọc về kỳ nghi trong quá khứ và các phương tiện đi lại.

• Đọc và hiểu bài đọc về kỳ nghi trong quá khử và các phương tiện di lại.

• Viết về kỳ nghi trong quá khứ của một ai đó.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-where-did-you-go-on-holiday.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 13: What do you do in your free time? - Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. [Nghe va khoanh tron a hoặc b. Sau đó nói to các câu]

Bài nghe:

1. What do you do in your free time?

I clean the house.

2. What does she do in her free time?

She goes skating.

3. What does he do in his free time?

He goes to the cinema.

4. What do they do in their free time?

They work in the garden.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình dọn nhà.

2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi trượt pa-tanh.

3. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi xem phim.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh?

Họ làm việc trong vườn.

3. Let's chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

What do you do?

What do you do

In your free time?

I watch cartoons.

I watch cartoons.

What does he do in his free time?

He goes fishing. He goes fishing.

What does she do in her free time?

She goes shopping.

She goes shopping.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

What do you do?

Bạn thường làm gì?

Vào thời gian rảnh?

Mình xem hoạt hình.

Mình xem hoạt hình.

Cậu ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi bơi. Cậu ấy đi bơi.

Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi mua sắm.

Cô ấy đi mua sắm.

4. Read and draw lines to match. [Đọc và vẽ các đường nối]

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình mình. Khu cắm trại ở trong rừng gần dòng sông Hồng [Red river]. Chúng mình đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên dòng sông này. Mẹ mình thích vẽ tranh. Mẹ mình thường vẽ tranh về trại. Mình thường đi leo núi trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích đi cắm trại.

5. Write about what your family do at weekends. [Viết về điều gia đình bạn thường làm vào ngày cuối tuần]

1. My name is Van Anh.

2. At weekend, I often play football with my friends.

3. My father often reads newspapers.

4. My mother usually cleans the house.

5. My brother often goes fishing.

6. Project [Dự án]

Interview two classmates about what they do in their free time. [Phỏng vấn hai bạn cùng lớp về điều họ thường làm trong thời gian rảnh]

Học sinh tự thực hành.

7. Colour the stars. [Tô màu các ngôi sao]

Now I can ... [Bây giờ em có thể]

Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động giải trí.

• Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động giải trí.

• Đọc và hiểu các bài đọc về các hoạt động giải trí.

• Viết về điểu gia đình bạn thường làm trong những ngày cuối tuần.

Bài giảng: Unit 13 What do you do in your free time? - Lesson 3 - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-13-what-do-you-do-on-your-freetime.jsp

Video liên quan

Chủ Đề