Tôi không hiểu tiếng Anh dịch tiếng Anh

1. Các anh... dường như không hiểu... hoặc cố tình không hiểu.

You guys are- - you, well, you don't seem to understand, or you're tryin'real hard not to.

2. Và không hiểu v�� sao.

I don't know why.

3. Tôi không hiểu ý anh.

Don't know what you mean.

4. Chủ nhân, ông không hiểu!

Master, you don't understand!

5. Tôi không hiểu ý ngài?

I didn't understand?

6. Anh không hiểu ư Khổng lồ?

You don't get it, do you, Gigantor?

7. Cha không hiểu M��� ở đâu.

I don't understand where Trudi is.

8. Các anh cố tình không hiểu à?

Are you guys being willfully dense?

9. Không hiểu v�� sao mình ăn đòn...

Didn't know what hit him

10. Không có gỉ là không hiểu c���.

There's nothing to understand.

11. Tôi không hiểu l�� do vì sao .

I do n't know why .

12. Có lẽ anh không hiểu hoàn toàn.

Perhaps you don't fully understand.

13. Bạn không hiểu được người dân muốn gì.

There is no way you can know what people want.

14. Cô không hiểu r�� đoạn nào vậy hả?

What part of that didn't you understand?

15. Tôi không hiểu t���i sao cô giận hờn.

I don't know why you're pouting.

16. Tôi không hiểu v�� sao anh lại buồn

It's none of my business why you're upset.

17. Họ không hiểu thế nào là bông đùa.

They don't understand what a joke that is.

18. Con không hiểu g�� hết, con trai à.

You have not heard me, son.

19. Còn binh lính thì không hiểu chiến lược.

And soldiers, they don't understand strategy.

20. Cậu mới không hiểu, ��ồ óc bã đậu.

You don't understand, you chunkhead!

21. Không hiểu chính xác gan dạ là gì.

Don't exactly know what moxie is.

22. Dì thiệt tình không hiểu con chút nào.

I really don't understand you at all.

23. Không hiểu sao cô lại chịu đựng được bả.

I don't know how you stand living with her.

24. Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!

I don't see how the hell you could be so calm about this!

25. Hình như Tom không hiểu những điều bạn nói.

Tom didn't seem to understand what you said.

26. Không được giả vờ là không hiểu tao đó.

No use pretending you don't understand me.

27. Tôi không hiểu sao nó lột da nhanh vậy.

I don't understand how it sheds so quickly.

28. RL: Tôi không hiểu l���m về luận điểm này.

RL: I don't really understand that argument.

29. Những chuyện tôi không hiểu, nó đều biết rõ.

So he knew many things that we didn't.

30. Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra đây?

I don't understand what the hell is going on here.

31. Lũ đần độn này không hiểu thông điệp à?

These dumb bastards ain't getting the message.

32. Cô không hiểu " hầm trú ẩn " là sao hả?

What part of " safe house " is it that you don't understand?

33. Con không hiểu m���y lời nói ẩn dụ đó.

I don't understand fishing metaphors.

34. Bố không biết vì sao con không hiểu được.

I don't know why you don't understand that.

35. Không hiểu sao họ khoái thiêu sống người ta.

Funny how they enjoy burning men alive.

36. Thầy nói làm chậm thôi mà mày không hiểu h���?

What part of slow it down did you not understand?

37. Tôi không hiểu n���i tính ương ngạnh của anh, Joss.

I don't understand your stubbornness, Joss.

38. Tôi không hiểu, vì sao phải giao dịch với trộm.

I don't understand making deals with thieves.

39. Vụ tấn công vào em rể tôi, tôi không hiểu.

This attack on my brother-in-law, I don't understand it.

40. Con làm mẹ như không hiểu ý con gì hết.

You make me sound like a loser.

41. Nếu như tôi không hiểu được các kiến thức phổ thông về chất dinh dưỡng thì người khác có thể không hiểu r�� như tôi không?

If the conventional wisdom about nutrition had failed me, was it possible it was failing someone else?

42. Tôi không hiểu sao anh lại biểu quyết trắng án.

Frankly, I don't see how you can vote for acquittal.

43. Cô không hiểu c�� may mắn như thế nào đâu.

You don't understand how lucky you are.

44. Bà còn không hiểu n���i các khẩu quyết đó nữa.

Thank goodness you're illiterate.

45. Mẹ không hiểu t���i sao con không phải đội trưởng.

I don't know why you're not captain.

46. Tôi còn không hiểu c�� ta đang làm gì nữa.

Okay, I don't even understand what she's doing.

47. Con không hiểu t���i sao, nhưng nó rất lý thú.

I don't know why, but it's very interesting.

48. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào?

I never quite understood its technique.

49. Anh không hiểu h���n gặp Daisy ở chỗ quái nào.

I wonder where the devil he met Daisy.

50. Các người không hiểu " tin khẩn " nghĩa là gì à?

What part of " urgent message " do you guys not understand?

51. Tôi đã không hiểu t���i sao tôi có cơ bắp.

I didn't understand why I had muscles.

52. Tôi không hiểu được sự phức tạp giao tiếp xã hội.

I do not understand the intricacies of social interaction.

53. Anh không hiểu t��i nếu không có hàm răng giả à?

You can't understand me without the dentures, can you?

54. Tôi không hiểu trò chơi này, nhưng tôi thích bắp rang.

I don't understand this game at all, but I like popcorn.

55. Cháu không hiểu sao chú nghĩ chúng ta có lựa chọn.

I don't understand why you think we have a choice.

56. Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn.

I tearfully apologized for not having understood her better.

57. Tại sao anh lại cười khi không hiểu t��i nói gì?

Why are you smiling when you can't understand me?

58. Đừng làm ra vẻ cô không hiểu t��i đang nói gì.

Don't act like you don't know what I'm talking about.

59. Tôi hoàn toàn không hiểu v�� sao tôi phải xin lỗi.

I don't see any reason why I have to apologize.

60. Tôi không hiểu t���i sao giờ đây ngài lại chần chờ.

Why the delay?

61. Tằng tướng quân, đừng tránh tôi Là người không hiểu chuyện

General Zeng, forgive me for not seeing things

62. Em không hiểu, em ghét ông ấy nhưng em vẫn muốn khóc.

I don't get it: I hated him, but I still want to cry.

63. “Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu l�� do.

“I had loved before, but I knew not why.

64. Tôi không hiểu sao đàn ông lại thấy thứ này quyến rũ.

I don't know why men find these sexy.

65. Tôi không hiểu t���i sao, hắn ta cũng chẳng giàu có gì.

I don't know, he didn't even have that much money.

66. Chúng tôi không hiểu t���i sao hàng rào cản lại ở đó.

We have no idea why the barrier is there.

67. Mọi người chỉ không hiểu v��� con đường mà con đã chọn.

You cannot understand the path I've taken.

68. Tôi không hiểu v�� sao bả lại nghĩ về tôi như vậy.

I don't know why she thought that of me.

69. Bác sĩ bắt đầu nói nhưng ngôn ngữ mà bạn không hiểu.

Doctors start speaking a language which you don't understand.

70. Tôi không hiểu n���i tại sao In Hyung phải học thi chứ?

I don't know why In Hyung has to study for the examinations.

71. Tôi không hiểu t���i sao họ lại giễu cợt mình như thế.

I did not know why they were teasing me.

72. Tôi không hiểu c��i này có gì mà phải viết giấy phạt?

Excuse me, how can you give him a ticket for jaywalking?

73. Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu l���m gì cả

Shut up and listen so there's no further misunderstandings.

74. Hệ thống viện trợ không hiểu biết, tầm nhìn và khả năng

The aid system does not have the knowledge, the vision, the ability.

75. Tôi không hiểu t���i sao Veil phải giải tán chỉ vì tôi.

I don't see why the Veil must disband only because of me.

76. Anh vẫn không hiểu m��nh cần nhà thiết kế nội thất làm gì.

I still don't get why we need an interior decorator.

77. Con vẫn không hiểu sao mẹ có thể lấy tên quái vật đó.

I still can't understand how you could be married to that monster.

78. Em còn không hiểu sao mình còn có một hộp bánh mang về.

I'm not even sure how I left with a box of cookies.

79. Tôi không hiểu t���i sao công ty này lại thu hút Quốc hội.

I don't know why this company's coming to Congress.

80. Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.

I don't know why you thought you had to come say goodbye.

Video liên quan

Chủ Đề