Tóm tắt kiến thức Khoa học lớp 5

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC - LỚP 5 HỌC KÌ I 1/ Hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất. a/ Tuổi dậy thì là gì ? Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội. X Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và các mối quan hệ xã hội. b/ Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? Làm bếp giỏi. X Mang thai và cho con bú. Chăm sóc con cái. Thêu, may giỏi. c/ Bệnh nào dưới đây có thể lây qua đường sinh sản và đường máu? Sốt xuất huyết. Sốt rét. Viêm não. X AIDS. d/ Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả, người ta sử dụng vật liệu nào? Nhôm. X Thép. Đồng. Gang. e/ Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, người ta sử dụng vật liệu nào? Thuỷ tinh. X Gạch. Ngói. Chất dẻo. g/ Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn, người ta sử dụng ? X Tơ sợi. Chất dẻo. Cao su. h/ Để sản xuất xi măng, người ta sử dụng vật liệu nào? Nhôm. X Đá vôi. Đồng. Gang.
  2. i/ Chất dẻo được làm ra từ: Cao su. Nhựa . Nhôm. X Than đá và dầu mỏ. 2/ Sử dụng mũi tên nối các khung chữ với nhau để tạo ra các sơ đồ có nội dung sau : - Cách phòng tránh bệnh sốt rét. - Giữ vệ sinh nhà ởbệnh sốt trường Cách phòng tránh và môi xuất huyết. Phòng tránh xung quanh Bệnh sốt rét Ngủ màn Phòng tránh Diệt muỗi, diệt bọ gậy Bệnh sốt xuất huyết 3/ Theo em, có những cách nào để không bị lây nhiễm HIV qua đường máu ? Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS và gia đình họ ? - Cách phòng : Không tiêm chích ma tuý; không dùng chung bơm kim tiêm, dao cạo râu, bấm móng tay và những đồ vật dễ dính máu; không chơi nghịch những đồ vật sắc nhọn, kim tiêm đã sử dụng,…; sống chung thuỷ;… - Thái độ : Không xa lánh, kì thị; cần gần gũi an ủi, động viên giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần. 4/ Hãy đánh dấu x vào ô trống trước các câu trả lời đúng .
  3. a/ Ở tuổi dậy thì cần : X Giữ vệ sinh thân thể. Sử dụng các chất gây nghiện như: rượu, bia, X thuốc lá,... X Ăn uống đủ chất. Không xem phim ảnh hoặc sách báo không lành mạnh. X Luyện tập thể dục, thể thao. Không xem phim ảnh hoặc sách báo về dinh dưỡng, sức khoẻ. b/ HIV lây truyền qua : Đường ăn uống. X Đường tình dục. X Đường máu. Tiếp xúc thông thường. X Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. c/ Đồng được sử dụng làm X Dây điện. Cầu. X Mâm. X Nồi. X Vũ khí. X Chuông. Đường sá. X Cồng chiêng. X Kèn. X Đúc tượng. X Máy móc. 5/ Khi mua thuốc chúng ta cần lưu ý điều gì? [ Đọc kĩ thông tin, hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng.] 6/ Chỉ nên dùng thuốc khi nào ? Chỉ nên dùng thuốc khi thật cần thiết, khi biết chắc cách dùng và liều dùng; khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc [nếu có].
  4. 7/ Nối tên tơ sợi với nguồn gốc : Sợi bông Thực vật Sợi ni-lông Sợi đay Động vật Sợi tơ tằm Sợi gai Sợi lanh 8/ Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, bạn chọn cách nào dưới đây? Hãy sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. [ Đánh số 1,2,3 vào ô trống ] 2 Uống vi-ta-min. 3 Tiêm vi-ta-min. 1 Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min. 9/ Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản nào? [ Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.] 10/ Phụ nữ có thai cần tránh những việc nào sau đây? Ăn uống đủ chất, đủ lượng. Giữ cho tinh thần thoải mái. X Sử dụng các chất kích thích như: Rượu, bia, thuốc lá. Đi khám định kì : 3 tháng 1 lần. 11/Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào? [ 10 đến 15 tuổi.] 12/ Em hiểu tuổi vị thành niên là gì?
  5. Em hiểu tuổi vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. 13/ Nêu cách nhận biết đá vôi? [ Nhỏ vài giọt a-xít nếu có sủi bọt là đá vôi]. 14/ Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì? Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu. 15/ Nêu 2 lí do không nên hút thuốc lá ? Dẫn đến ung thư phổi, ảnh hưởng đến sức khoẻ cho bản thân và những người xung quanh,… 16/ Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ? - Tìm hiểu, học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ. - Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ [ đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo quy định]. - Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu. - Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
  6. HỌC KÌ II 1/ Đánh dấu x vào các cột dưới đây cho phù hợp : Các hiện tượng Biến đổi lí Biến đổi hoá học học Cho vôi sống vào nước x Xi măng trộn với cát và nước x Đinh mới đinh gỉ x Thuỷ tinh ở thể lỏng thuỷ tinh ở thể x rắn 2/ Nêu hai việc làm để : a/ Giảm tác hại đối với môi trường khi sử dụng các loại chất đốt. b/ Phòng tránh tai nạn khi sử dụng các loại chất đốt. a/ - Làm ống khói; đun nấu bằng bi-ô-ga, bếp đun cải tiến. - Sử dụng tiết kiệm các loại chất đốt cũng góp phần bảo vệ môi trường. b/ - Không chơi đùa gần nơi đun nấu. - Cẩn thận khi đun nấu; tắt bếp và khoá van an toàn khi không dùng bếp nữa. - Không để những vật dễ cháy nổ gần nơi đun nấu. 3/ Hãy viết chữ N vào ô trống trước việc nên làm, chữ K trước việc không nên làm - Để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra K Phơi quần áo trên dây điện. N Báo cho người lớn biết khi phát hiện thấy dây điện bị đứt. K Trú mưa dưới trạm điện. K Chơi thả diều dưới đường dây điện.
  7. - Để tiết kiệm điện cần : N Chỉ dùng điện khi cần thiết . K Dùng điện theo ý thích. N Ra khỏi phòng nhớ tắt đèn, quạt, ti-vi,... N Hạn chế sử dụng điện trong đun nấu, sưởi, là quần áo,… 4/ Bạn có thể làm gì để diệt trừ gián ngay từ giai đoạn trứng của nó?] Giữ vệ sinh nhà cửa sạch sẽ 5/ Bạn có thể làm gì để diệt trừ muỗi ngay từ giai đoạn trứng của nó? Đậy nắp chum, vại 6/ Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là nguồn năng lượng sạch?[1đ] A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng nước chảy. D. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt. 7/ Chúng ta nên sử dụng tài nguyên trên Trái Đất như thế nào? Vì sao? - Cần sử dụng tiết kiệm, hợp lý. - Vì tài nguyên trên trái đất không phải là vô hạn. 8/ Nối tên tài nguyên thiên nhiên ở cột A với vị trí của tài nguyên đó ở cột B cho phù hợp. A B Tài nguyên thiên nhiên Vị trí
  8. 1. Khoâng khí,… a. Döôùi loøng ñaát. 2. Caùc loaïi khoaùng saûn,… b. Treân maët ñaát. 3. Sinh vaät, ñaát troàng,… c. Bao quanh Traùi Ñaát 9/ Tại sao lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ? Vì khi rừng đầu nguồn bị tàn phá làm mất cân bằng sinh thái, không còn cây để giữ nước; mỗi khi mưa nhiều, nước dồn nhanh xuống vùng đồng bằng gây lũ lụt,… 10/ Hãy điền tên các con vật cho sẵn vào các cột dưới đây cho phù hợp. Cá vàng, cá heo, cá sấu, chim, dơi, chuột, khỉ, bướm. Động vật để trứng Động vật để con Cá vàng, cá sấu, chim, bướm. Cá heo, dơi, chuột, khỉ. 11/ Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản của thú ? Câu 6. Theo em việc phá rừng bừa bãi sẽ dẫn đến những hậu quả gì ? .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... ........................................................ Câu 1 : Các vật không cho dòng điện chạy qua gọi là gì ?[1đ]
  9. a/ Vật dẫn điện. b/ Vật cách điện. c/ Vật ngắt điện. d/ Cả ba ý trên. Câu 2 : Sự biến đổi hoá học là gì ? Cho ví dụ ?[1đ] .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... ................................................ Câu 6 : Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản của bướm cải ? [1đ] 14/ Chọn ý rồi điền vào sơ đồ dưới đây sao cho phù hợp: a/ Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa. a b b/ Trồng được nhiều loại cây.
  10. c/ Ngành chăn nuôi phát triển. d c d/ Nguồn thức ăn được đảm bảo. điện tử. 16/ Nêu các đặc điểm tự nhiên của các châu lục ?

Page 2

YOMEDIA

Đạt kết quả tốt trong kỳ thi học kỳ với tài liệu đề cương ôn tập môn Khoa học lớp 5, các bạn học sinh lớp 5 sẽ được cung cấp kiến thức về tuổi dậy thì, cách phòng tránh bệnh sốt rét.

28-03-2014 2326 310

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Hướng dẫn dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Khoa học lớp 5 được soạn theo kế hoạch dạy học mỗi tuần 2 tiết, cả năm 70 tiết với 35 tuần học, dựa theo SGK Khoa học lớp 5 đang sử dụng ở các trường tiểu học trên toàn quốc. Nội dung Mức độ cần đạt ghi những kiến thức, kĩ năng cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi HS cần phải và có thể đạt được sau mỗi bài học. Phần Ghi chú ghi những nội dung khuyến khích một số HS khá, giỏi đạt được.

Tùy thuộc vào điều kiện thực tế mà GV có thể linh động về lựa chọn thời gian và lựa chọn nội dung cho phù hợp với HS của mình để giờ học nhẹ nhàng, hiệu quả, HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng cơ bản, ví dụ như: Phần đặc điểm và ứng dụng của một số vật liệu thường dùng: Tùy theo điều kiện địa phương mà GV có thể không cần dạy một số vật liệu ít gặp, chưa thực sự thiết thực với HS.

Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức kỹ năng Khoa học lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Khoa học lớp 5 Hướng dẫn dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Khoa học lớp 5 được soạn theo kế hoạch dạy học mỗi tuần 2 tiết, cả năm 70 tiết với 35 tuần học, dựa theo SGK Khoa học lớp 5 đang sử dụng ở các trường tiểu học trên toàn quốc. Nội dung Mức độ cần đạt ghi những kiến thức, kĩ năng cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi HS cần phải và có thể đạt được sau mỗi bài học. Phần Ghi chú ghi những nội dung khuyến khích một số HS khá, giỏi đạt được. Tùy thuộc vào điều kiện thực tế mà GV có thể linh động về lựa chọn thời gian và lựa chọn nội dung cho phù hợp với HS của mình để giờ học nhẹ nhàng, hiệu quả, HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng cơ bản, ví dụ như: Phần đặc điểm và ứng dụng của một số vật liệu thường dùng: Tùy theo điều kiện địa phương mà GV có thể không cần dạy một số vật liệu ít gặp, chưa thực sự thiết thực với HS. Hướng dẫn dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng chương trình môn Khoa học lớp 5 được cụ thể hóa ở từng bài như sau: Tuần Bài Mức độ cần đạt Ghi chú 1 1. Sự sinh sản Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình. Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ 2-3. Nam hay nữ - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ. Nêu được một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học 2 2-3. Nam hay nữ - Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ. 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ 3 5. Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữa mang thai 6. Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. - Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì - Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. Nêu được một số thay đổi về sinh học và xã hội ở từng giai đoạn phát triển của con người. 4 7. Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già. Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi già. Nêu được một số thay đổi về sinh học và xã hội ở từng giai đoạn phát triển của con người. 8. Vệ sinh ở tuổi dậy thì. - Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy thì. - Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì. 5 9-10. Thực hành : Nói “Không” đối với các chất gây nghiện. - Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia. - Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy. Vận động người thân, bạn bè không sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy. 6 11. Dùng thuốc an toàn Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn: - Xác định khi nào nên dùng thuốc - Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc Nêu tác hại của việc dùng không dúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lượng 12. Phòng bệnh sốt rét Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét Nêu được đường lây truyền bệnh sốt rét. 7 13. Phòng bệnh sốt xuất huyết. Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết. Nêu được đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết. 14. Phòng bệnh viêm não Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não Nêu được đường lây truyền bệnh viêm não. 8 15. Phòng bệnh viêm gan A Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A Nêu được đường lây truyền bệnh viêm gan A. 16. Phòng tránh HIV/AIDS. - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS Nêu được đường lây truyền HIV/AIDS. 9 17. Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS - Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. - Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. 18. Phòng tránh bị xâm hại - Nêu được một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại. - Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại. - Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. 10 19. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông - Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ. 20-21. Ôn tập con người và sức khỏe. Ôn tập kiến thức về : - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. 11 20-21. Ôn tập con người và sức khỏe. - Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AISD 22. Tre, mây, song - Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song. - Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song - Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song. Biết cách bảo quản một số đô dùng bằng tre, mây, song 12 23. Sắt, gang, thép. - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép. - Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép. Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang thép có trong gia đình 24. Đồng và hợp kim của đồng - Nhận biết một số tính chất của đồng - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng. - Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng 13 25. Nhôm - Nhận biết một số tính chất của nhôm - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của nhôm. - Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm 26. Đá vôi - Nêu được một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi - Quan sát nhận biết đá vôi. Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi 14 27. Gốm xây dựng: gạch, ngói. - Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói. - Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng - Quan sát nhận biết một số vật liệu xây dựng: gạch, ngói. Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch, ngói. 28. Xi măng - Nhận biết một số tính chất của xi măng - Nêu được một số cách bảo quản xi măng. - Quan sát nhận biết xi măng. 15 29. Thủy tinh - Nhận biết một số tính chất của thủy tinh - Nêu được công dụng của thủy tinh - Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh. 30. Cao su - Nhận biết một số tính chất của cao su. - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trưng của cao su 16 31. Chất dẻo - Nhận biết một số tính chất của chất dẻo. - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. 32. Tơ sợi - Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. - Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. - Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo 17 33-34. Ôn tập học kì I Ôn tập các kiến thức về: - Đặc điểm giới tính - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học 18 35. Sự chuyển thể của chất Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí. Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác 36. Hỗn hợp - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp. 19 37. Dung dịch - Nêu được một số ví dụ về dung dịch. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số dung dịch. 38-39. Sự biến đổi hóa học Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. - Làm thí nghiệm để nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khác - Phân biệt sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lí học 20 38-39. Sự biến đổi hóa học 40. Năng lượng Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ. 21 41. Năng lượng mặt trời Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện, Trình bày tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên 42. Sử dụng năng lượng chất đốt - Kể tên một số loại chất đốt - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất: Sử dụng năng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt: nấu ăn, thắp sáng, chạy máy, 22 43. Sử dụng năng lượng chất đốt - Nêu được một số biện pháp phòng chống cháy, bỏng, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. - Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. 44. Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy. Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trong đời sống và sản xuất. - Sử dụng năng lượng gió: điều hòa khí hậu, làm khô, chạy động cơ gió, - Sử dụng năng lượng nước chảy: quay guồng nước, chạy máy phát điện, Trình bày tác dụng của năng lượng gió, năng lượng nước chảy trong tự nhiên 23 45. Sử dụng năng lượng điện Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện Nêu một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng 46. Lắp mạch điện đơn giản Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn Làm thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách điện 24 47. Lắp mạch điện đơn giản 48. An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an toàn, tiết kiệm điện. Giải thích được tại sao phải tiết kiệm năng lượng điện và trình bày các biện pháp tiết kiệm điện 25 49-50. Ôn tập : Vật chất và năng lượng Ôn tập về: - Các kiến thức phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. 26 51. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Phân biệt được nhị và nhụy, hoa đực và hoa cái. 52. Sự sinh sản của thực vật có hoa Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió. Chỉ vào hình vẽ và nói về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả. 27 53. Cây con mọc lên từ hạt Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. Nêu được điều kiện nảy mầm của hạt và quá trình phát triển thành cây của hạt 54. Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. - Quan sát, chỉ vị trí chồi ở một số cây khác nhau - Thực hành trồng cây bằng một bộ phận của cây mẹ 28 55. Sự sinh sản của động vật Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử 56. Sự sinh sản của côn trùng Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. - Nêu các biện pháp tiêu diệt những côn trùng có hại . 29 57. Sự sinh sản của ếch Viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch. 58. Sự sinh sản và nuôi con của chim Biết chim là động vật đẻ trứng Nói về sự nuôi con của chim 30 59. Sự sinh sản của thú Biết thú là động vật đẻ con. So sánh, tìm ra sự giống nhau và khác nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim 60. Sự nuôi và dạy con của một số loài thú Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú. 31 61. Ôn tập : Thực vật và động vật Ôn tập về: - Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng. - Môt số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con - Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện. 62. Môi trường Nêu được một số ví dụ về môi trường. Nêu một số thành phần của môi trường địa phương nơi HS sống 32 63. Tài nguyên thiên nhiên Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên 64. Vai trò của của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người Nhận biết môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người - Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường 33 65. Tác động của con người đến môi trường rừng. - Nhận biết tác động của con người đến môi trường rừng. - Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá - Nêu tác hại của việc phá rừng 66. Tác động của con người đến môi trường đất Nhận biết tác động của con người đối với môi trường đất. Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái. 34 67. Tác động của con người đến môi trường không khí và nước - Nhận biết tác động của con người đối với môi trường không khí và nước. - Nêu những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm. - Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nước Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường nước và không khí ở địa phương. 68. Một số biện pháp bảo vệ môi trường. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường. - Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường. 35 Ôn tập : Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường Ôn tập và kiểm tra cuối năm Ôn tập về: - Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng. - Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên - Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khỏe con người. - Các nguồn năng lượng sạch.

Video liên quan

Chủ Đề