Trắc nghiệm hóa 9 học kì 2 có đáp án TUYỂN TẬP Trắc nghiệm hóa học kì 2 lớp 9 NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh Trắc nghiệm hóa 9 học kì 2 có đáp án, Trắc nghiệm hóa học kì 2 lớp 9.............Đây là bộ Trắc nghiệm hóa 9 học kì 2 có đáp án TUYỂN TẬP Trắc nghiệm hóa học kì 2 lớp 9 NĂM 2022 mới nhất.
Trắc
Trắc
Trắc nghiệm Hóa 9 học kì 1
De cương Hóa
Bài tập
De thi Hóa
Trắc
Trắc
Trắc
De cương Hóa 9 học kì 2 có đáp an
De thi Hóa
458 câu hỏi
Trắc
Bài tập
Đề thi Hóa CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hoá học – lớp 9
Bài 21: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI
KHÔNG BỊ ĂN MÒN
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9: Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 60:
Câu 61: Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON [ CO, CO2 ]
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:
Câu 71:
Câu 72:
Câu 73:
Câu 74:
Câu 75:
Câu 76:
Câu 77:
Câu 78: Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
Câu 80:
Câu 81:
Câu 82:
Câu 83:
Câu 84:
Câu 85:
Câu 86:
Câu 87:
Câu 88:
Câu 89:
Câu 90:
Câu 91:
Câu 92:
Câu 93:
Câu 94:
Câu 95:
Câu 96:
Câu 97: Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌCTìm kiếm có liên quan
458 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9 hk1
Câu 10: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái [Chương 3/ bài 25/ mức 1] A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Đáp án: D
Câu 25: Clo là chất khí có màu [Chương 3/ bài 26/ mức 1] A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh. Đáp án: B
Câu 48: Dạng thù hình của một nguyên tố là [Chương 3/ bài 27/ mức 1] A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên. B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên. C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác. D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim. Đáp án: A
Câu 62: Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được ? [Chương 3/bài 28/mức 1] A. CO, CO2. B. CO, H2. C. CO2, O2. D. Cl2, CO2. Đáp án: B
Câu 79: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? [Chương 3/bài 29/mức 1] A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba[HCO3]2, NaHCO3, Ca[HCO3]2. C. Ca[HCO3]2, Ba[HCO3]2, BaCO3. D. Mg[HCO3]2, Ba[HCO3]2, CaCO3. Đáp án: B
Câu 98: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là [Chương 3/bài 31/mức 1] A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F. Đáp án: D
Câu 99:
Trong 1 chu kỳ [trừ chu kì 1], đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau [Chương 3/bài 31/mức 1] A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Đáp án: CCâu 100:
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ? [Chương 3/bài 31/mức 1] A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg. C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K. Đáp án: CCâu 101:
Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần [Chương 3/bài 31/mức 1] A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P. C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F. Đáp án: DCâu 102:
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là [Chương 3/bài 31/mức 1] A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III. Đáp án: BCâu 103:
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là [Chương 3/bài 31/mức 2] A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu. C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu. Đáp án: CCâu 104:
Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau [Chương 3/bài 31/mức 2] A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Đáp án: BCâu 105:
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ? [Chương 3/bài 31/mức 2] A. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh. B. Điện tích hạt nhân 11+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại mạnh. C. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại yếu. D. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu. Đáp án: ACâu 106:
Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy [Chương 3/bài 31/mức 3] A. tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. tính phi kim của Y mạnh hơn X. C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau. D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau. Đáp án: BCâu 107:
Một hợp chất khí của R với hiđro có công thức RH3. Trong đó R chiếm 91,1765% theo khối lượng. Nguyên tố R thuộc chu kỳ mấy, nhóm mấy ? [Chương 3/bài 31/mức 3] A. Chu kỳ 2, nhóm III. B. Chu kỳ 3, nhóm V. C. Chu kỳ 3, nhóm VI. D. Chu kỳ 2, nhóm II. Đáp án: BCâu 108:
Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 9. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? [Chương 3/bài 31/mức 3]
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 9+, nguyên tử có 9 electron. B. Nguyên tử X ở gần cuối chu kỳ 2, đầu nhóm VII. C. X là 1 phi kim hoạt động mạnh. D. X là 1 kim loại hoạt động yếu. Đáp án: DCâu 109:
Một oxit có tỉ khối hơi so với oxi là 2. Trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Công thức của oxit đó là [Chương 3/bài 31/mức 2] A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Đáp án: CBài 30: SILIC – CÔNG NGHIỆP SILICAT
Câu 110: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất [Chương 3/bài 30/mức 1] A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. Đáp án: B
Câu 111:
Thành phần chính của xi măng là [Chương 3/bài 30/mức 1] A. canxi silicat và natri silicat. B. nhôm silicat và kali silicat. C. nhôm silicat và canxi silicat. D. canxi silicat và canxi aluminat. Đáp án: DCâu 112:
Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ? [Chương 3/bài 30/mức 1] A. SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O. C. SiO2 và NaOH. D. SiO2 và H2SO4. Đáp án: CCâu 113:
Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 ? [Chương 3/bài 30/mức 2] A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH. C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO. Đáp án: DCâu 114:
Một loại thủy tinh chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO; 70,59% SiO2 [theo khối lượng]. Công thức của thủy tinh được biểu diễn dưới dạng các oxit là [Chương 3/bài 30/mức 3] A. K2O.CaO.6SiO2. B. K2O.2CaO.6SiO2. C. 2K2O.2CaO.6SiO2. D. K2O.6CaO.2SiO2. Đáp án: ABài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 115: Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH. [Chương 3/bài 32/mức 1] A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2 Đáp án: B
Câu 116:
Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ? [Chương 3/bài 32/mức 1] A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO Đáp án: ACâu 117:
Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế [Chương 3/bài 32/mức 1] A. thuốc tím. B. nước javen. C. clorua vôi. D. kali clorat. Đáp án: BCâu 118:
Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ? [Chương 3/bài 32/mức 1] A. Al2O3 B. Na2O C. MgO D. Fe3O4 Đáp án: DCâu 119:
Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng [Chương 3/bài 32/mức 1] A. dung dịch quì tím hóa đỏ. B. dung dịch quì tím hóa xanh. C. dung dịch quì tím không chuyển màu. D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay. Đáp án: DCâu 120:
Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo ? [Chương 3/bài 32/mức 1] A. Oxi. B. Dung dịch NaOH. C. CuO. D. NaCl. Đáp án: BCâu 121:
Phương trình hóa học điều chế nước javen là [Chương 3/bài 32/mức 1] A. Cl2 + NaOH NaCl + HClO B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Đáp án: DCâu 122:
Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua [Chương 3/bài 32/mức 2] A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. CaSO4. D. CaCl2. Đáp án: BCâu 123:
Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là [Chương 3/bài 32/mức 2] A. 75%. B. 33%. C. 67%. D. 42%. Đáp án: ACâu 124:
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là [Chương 3/bài 32/mức 2] A. 50 gam. B. 25 gam. C. 15 gam. D. 40 gam. Đáp án: ACâu 125:
Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl2 [đktc] ? [Chương 3/bài 32/mức 2] A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 13,44 lít. Đáp án: CCâu 126:
Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 [đktc] là [Chương 3/bài 32/mức 2] A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Đáp án: DCâu 127:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cacbon XY T CaO + Y X, Y, Z, T có thể lần lượt là [Chương 3/bài 32/mức 3] A. CO, Cu[OH]2, HCl, CuCl2. B. CO, CO2, NaOH, NaHCO3. C. CO, CO2, Ca[OH]2, CaCO3. D. CO, CO2, NaOH, CaCO3. Đáp án: CCâu 128:
Cho sơ đồ sau: A ® B ® C ® D [Axit] Các chất A, B, C, D có thể lần lượt là [Chương 3/bài 32/mức 3] A. C, CO2, CO, H2CO3. B. S, SO2, SO3, H2SO3. C. S, SO2, SO3, H2SO4. D. N2, N2O, NO, HNO2. Đáp án: CCâu 129:
Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là [Chương 3/bài 32/mức 3] A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 50%. Đáp án: CCâu 130:
Để khử hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp CuO và PbO thì cần vừa đủ 0,84 gam khí CO. Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu là [Chương 3/bài 32/mức 3] A. 1,6 gam CuO và 2 gam PbO. B. 1,6 gam CuO và 2,23 gam PbO. C. 2 gam CuO và 3 gam PbO. D. 3 gam CuO và 2 gam PbO. Đáp án: BBÀI 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Câu 131: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? [ chương 4 / bài 34 / mức 1] A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Đáp án: B
Câu 132:
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? [ chương 4 / bài 34 / mức 1] A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Đáp án: ACâu 133:
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? [ chương 4 / bài 34 / mức 1] A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Đáp án: CCâu 134:
Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có [chương 4 / bài 34 / mức 2] A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Đáp án : DCâu 135:
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là [ chương 4/ bài 34/ mức 2] A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2% Đáp án: ABÀI 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 136: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là [ chương 4 / bài 35 / mức 1] A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Đáp án: D
Câu 137:
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là [ chương 4 / bài 35 / mức 1] A. I. B. IV. C. III. D. II. Đáp án: BCâu 138:
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là [ chương 4 / bài 35 / mức 1] A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Đáp án: CCâu 139:
Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết [ chương 4 / bài 35 / mức 1] A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Đáp án: CCâu 140:
Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? [chương 4/ bài 35 /mức 1 ] A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Đáp án: CCâu 141:
Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là [ chương 4/ bài35/ mức 1 ] A. 10. B. 13. C. 14. D. 12. Đáp án: BCâu 142:
Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là [ chương 4/ bài 35/ mức 1 ] A. 10. B. 12. C. 8. D. 13. Đáp án: ACâu 143:
Hợp chất C3H6 có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ? [ chương 4/ bài 35/ mức 1] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: ACâu 144:
Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? [ chương 4/ bài 35/ mức 1] A. C2H4 [etilen]. B. CH4 [metan]. C. C2H2 [axetilen]. D. C6H6 [benzen]. Đáp án: CCâu 145:
Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? [ chương 4/ bài 35/ mức 1] A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4. Đáp án: CCâu 146:
Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là [ chương 4/ bài 35/ mức 2] A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Đáp án: DCâu 147:
Có các công thức cấu tạo sau: 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? [chương 4/ bài 35/ mức 2] A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất. Đáp án: CCâu 148:
Số công thức cấu tạo của C4H10 là [ chương 4/ bài 35 /mức 2 ] A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Đáp án: CCâu 149:
Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ? [ chương 4/ bài 35/ mức 2] A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Đáp án: DCâu 150:
Cho các công thức cấu tạo sau: 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH Các công thức trên biểu diễn mấy chất ? [chương 4/ bài 35/ mức 2] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: DCâu 151:
Khi phân tích một hiđrocacbon [X] chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của [X] là [ chương 4/ bài 35/ mức 3] A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10. Đáp án: ACâu 152:
Một hiđrocacbon [X] ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của [X] là [ chương 4/ bài 35/ mức 3] A. C4H10. B. C4H8. C. C4H6. D. C5H10. Đáp án: ACâu 153:
Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là [chương 4/ bài 35/ mức 3] A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3. Đáp án: ACâu 154:
Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là [ chương 4/ bài 35/ mức 2] A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Đáp án: BCâu 155:
Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là [ chương 4/ bài 35/ mức 2] A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC. Đáp án: DCâu 156:
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon [A] thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của [A] là [chương 4/ bài 35/ mức 3] A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. Đáp án: DCâu 157: Tính chất vật lí cơ bản của metan là [ chương 4 / bài 36 / mức 1] A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. Đáp án: D
Câu 158:
Trong phân tử metan có [ chương 4 / bài 36 / mức 1] A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. Đáp án: ACâu 159:
Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ? [ chương 4 / bài36/ mức 1] A. C6H6 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4 Đáp án: DCâu 160:
Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là [ chương 4 / bài 36 / mức 1] A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. Đáp án: DCâu 161:
Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là [chương 4/ bài 36/ mức 1]
A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen. Đáp án: ACâu 162:
Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ? [ chương 4/ bài36/ mức 1] A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi. Đáp án: DCâu 163:
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với [ chương 4/ bài 36/ mức 1] A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2. Đáp án: BCâu 164:
Phản ứng đặc trưng của metan là [chương 4/ bài6/ mức 1] A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy. Đáp án: BCâu 165:
Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là [ chương 4/ bài 36/ mức 1] A. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. C. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2. Đáp án: BCâu 166:
Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau: Tổng hệ số trong phương trình hoá học là [ chương 4/ bài 36/ mức 1] A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Đáp án: BCâu 167:
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là [ chương 4/ bài 36/ mức 1] A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Đáp án: CCâu 168:
Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng [ chương 4/ bài 36/ mức 2] A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư. Đáp án: ACâu 169:
Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ? [ chương 4/ bài 36/ mức 2] A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Đáp án: ACâu 170:
Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt [trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất]. Hiđrocacbon đó là [ chương 4/ bài 36/ mức 3] A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C3H6. Đáp án : CCâu 171:
Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic ? [ chương 4/ bài 36/ mức 2] A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư. Đáp án: ACâu 172:
Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng [chương 4/ bài 36/ mức2] A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi. Đáp án: CCâu 173:
Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ? [chương 4/ bài 36/ mức 2] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án: CCâu 174:
Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? [ chương 4/ bài 36/ mức 2] A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua. Đáp án: ACâu 175:
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là [ chương 4/ bài 36/ mức 2] A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 80% và 20%. D. 40% và 60%. Đáp án: BCâu 176:
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 [đktc] có thể tích là [ chương 4/ bài 36/ mức 2] A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít. Đáp án: ACâu 177:
Thể tích khí oxi [đktc] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là [chương 4/ bài 36/ mức 2]. A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Đáp án: DCâu 178:
Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là [chương 4/ bài 36/ mức 3] A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam. Đáp án: BCâu 179:
Khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan lần lượt là [chương 4/ bài36/ mức 3] A. 44 gam và 9 gam. B. 22 gam và 9 gam. C. 22 gam và 18 gam. D. 22 gam và 36 gam. Đáp án: CCâu 180:
Thể tích không khí [chứa 20% thể tích oxi] đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là [ chương 4/ bài 36/ mức 3] A. 8,96 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 17,92 lít. Đáp án: CCâu 181:
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 [đktc] thu được 16,2 gam nước. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là [ chương 4/ bài 36/ mức 3] A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 50% và 50%. D. 30% và 70%. Đáp án : B Câu 182: Tỉ khối hơi của một ankan đối với khí metan là 1,875. Công thức phân tử của ankan là [ chương 4/ bài 36/ mức 2] A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C5H12. Đáp án: BCâu 183: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Đáp án: B
Câu 184:
Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Đáp án: DCâu 185:
Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. Đáp án : ACâu 186:
Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen là [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Đáp án: DCâu 187:
Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Đáp án: CCâu 188:
Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là [ chương 4/ bài 37/ mức 1] A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi. C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi. Đáp án: CCâu 189:
Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là [chương 4/ bài 37/ chung / mức 1] A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Đáp án: DCâu 190:
Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong. Đáp án: ACâu 191:
Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Đáp án: CCâu 192:
Tính chất vật lý của khí etilen [chương 4/ bài 37/ mức 1] A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Đáp án: BCâu 193:
Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? [chương 4/ bài 37/ mức 1]
A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Đáp án: DCâu 194:
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, nhiệt độ > 1700C để điều chế khí X. Khí X là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. Cl2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2. Đáp án: CCâu 195:
Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Đáp án: BCâu 196:
Khí X có tỉ khối so với không khí là 0,966. Khí X là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Đáp án: CCâu 197:
Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Đáp án: ACâu 198:
Khí X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. Khí X là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. CH4. B. CH3Cl. C. C2H4. D. C2H5Cl. Đáp án: CCâu 199:
Thể tích không khí [VKK = 5VO2 ] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. 12 lít. B. 13 lít. C. 14 lít. D. 15 lít. Đáp án : DCâu 200:
Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: X + 3O2 2CO2 + 2H2O Hiđrocacbon X là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Đáp án : ACâu 201:
Cho sơ đồ chuyển hóa: M + O2 N + H2O N+ Ca[OH]2 P+H2O M, N, P lần lượt là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. CO2 , CaCO3, C2H4. B. C2H4, CO2, CaCO3. C. CaCO3, C2H4, CO2. D. CO2, C2H4, CaCO3. Đáp án: BCâu 202:
Trùng hợp 2 mol etilen [ với hiệu suất 100 % ] ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là [chương 4/ bài 37/ mức 2] A. 7 gam. B. 14 gam. C. 28 gam. D. 56 gam. Đáp án: DCâu 203:
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là [ biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí] [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít. Đáp án: BCâu 204:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam. Đáp án: ACâu 205:
Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam. Đáp án: CCâu 206:
Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là [ Các khí đo ở đktc] [chương 4/ bài 37/ mức 3] A 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít. Đáp án: BCâu 207:
Dẫn 2,8 lít [ở đktc] hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%. C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%. Đáp án : DCâu 208:
Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi [ các khí đo ở đktc]. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 60% ; 40%. B. 50% ; 50%. C. 40% ; 60%. D. 30% ; 70%. Đáp án: ACâu 209:
Cho 11,2 lít khí etilen [ đktc] phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 160 gam. B. 1600 gam. C. 320 gam. D. 3200 gam. Đáp án : BCâu 210:
Cho 2,24 lít khí etilen [ đktc] phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom tham gia phản ứng là [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít. Đáp án: CCâu 211:
Biết rằng 0,1 lít khí axetilen [ đktc] thì có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí etilen [ đktc] thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là [chương 4/ bài 37/ mức 3] A. 300 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 50 ml. Đáp án: DCâu 212: Cấu tạo phân tử axetilen gồm [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Đáp án: A
Câu 213:
Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Đáp án: BCâu 214:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi. Đáp án: CCâu 215:
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. Đáp án: DCâu 216:
Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Đáp án: CCâu 217:
Axetilen có tính chất vật lý [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí . D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Đáp án: BCâu 218:
Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Đáp án: ACâu 219:
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?[chương 4/ bài 38/ mức 1]
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Đáp án: DCâu 220:
Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Đáp án: CCâu 221:
Câu 222:
Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: 2X + 5O2 4 Y + 2H2O Hiđrocacbon X là [chương 4/ bài 38/ mức 2] A. etilen. B. axetilen. C. metan. D. benzen. Đáp án: BCâu 223:
Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là [chương 4/ bài 38/ mức 2] A. C2H2. B. C2H4 . C. C2H6. D. CH4. Đáp án: ACâu 224:
1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là [chương 4/ bài 38/mức 2] A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Đáp án: CCâu 225:
Chất có liên kết ba trong phân tử là [chương 4/ bài 38/ mức 1] A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen. Đáp án: CCâu 226:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2O Y + Z Y + O2T +H2O T + Ca[OH]2 CaCO3 +H2O X, Y, Z, T lần lượt là [chương 4/ bài 38/ mức 2] A. CaC2, CO2, C2H2, Ca[OH]2. B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca[OH]2. C. CaC2, C2H2, Ca[OH]2, CO2. D. CO2, C2H2, CaC2, Ca[OH]2. Đáp án: CCâu 227:
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là [chương 4/ bài 38/ mức 2] A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam. Đáp án: DCâu 228:
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí [các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí] ? [chương 4/ bài 38/ mức 2] A. 300 lít. B. 280 lít. C. 240 lít. D. 120 lít. Đáp án: BCâu 229:
Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hiđrocacbon X là [chương 4/ bài 38/ mức 2] A. C2H2. B. C2H4. C. C3H6. D. C3H8. Đáp án: ACâu 230:
Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là [chương 4/ bài 38/ mức 2] A. C2H4. B. C2H6. C. C3H4, D. C3H6. Đáp án: BCâu 231:
Biết rằng 0,1 lít khí etilen [ đktc] làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen [ đktc] thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 200 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 50 ml. Đáp án: CCâu 232:
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được [trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất] là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít. Đáp án: ACâu 233:
Cho 0,56 lít [đktc] hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 20%; 80%. B. 30%; 70%. C .40% ; 60%. D. 60%; 40%. Đáp án: BCâu 234:
Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi [ các thể tích khí đo ở đktc]. Thể tích khí CO2 sinh ra là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 24 ml. B. 30 ml. C. 36 ml. D. 42 ml. Đáp án: CCâu 235:
Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi [trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]. Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 16,8 ml ; 11,2 ml. B. 5,6 ml ; 22,4 ml. C. 22,4 ml ; 5,6 ml. D. 11,2 ml ; 16,8 ml. Đáp án: BCâu 236:
Một hỗn hợp khí gồm metan và axetilen có khối lượng 3 gam, ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 3,36 lít. Khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 1,44 gam; 1,56 gam B. 1,56 gam; 1,44 gam C. 1,5 gam; 1,5 gam D. 2 gam; 1 gam Đáp án : ACâu 237:
Dẫn 5,6 lít [đktc] hỗn hợp khí metan và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư có 16 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 4,48 lít; 1,12 lít. B. 3,36 lít; 2,24 lít. C. 1,12 lít; 4,48 lít. D. 2,24 lít; 3,36 lít. Đáp án: ACâu 238:
Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 34,6 gam. B. 17,3 gam. C. 8,65 gam. D. 4,325 gam. Đáp án: BCâu 239:
Cho một lít hỗn hợp C2H2 và N2 [ở đktc] tác dụng với dung dịch brom dư, có 2,4 gam brom tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là [chương 4/ bài 38/ mức 3] A. 16,8 %; 83,2 %. B. 83,2% ; 16,8 %. C. 33,6% ; 66,4 %. D. 66,4%; 33,6 %. Đáp án: ACâu 240: Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẻ nhau ? [chương 4/ bài 39 /mức 1] A. Axetilen. B. Propan. C. Benzen. D. Xiclohexan. Đáp án:C
Câu 241:
Phản ứng đặc trưng của benzen là [chương 4/ bài 39 /mức 1] A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng với hiđro [có niken xúc tác]. C. phản ứng thế với brom [có bột sắt]. D. phản ứng thế với clo [có ánh sáng]. Đáp án:CCâu 242:
Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là [chương 4/ bài 39 /mức 2] A. C6H6 +Br à C6H5Br + H B. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C. C6H6 + Br2 àC6H6Br2 D. C6H6 +2Br C6H5Br + HBr Đáp án: BCâu 243:
Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ? [chương 4/ bài 39 /mức 2] A. C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C6H6 Đáp án: DCâu 244:
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là [chương 4/ bài 39 /mức 2] A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4. D. C6H6. Đáp án: DCâu 245:
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 85% [chương 4/ bài 39 /mức 3] A. 15,6 gam. B. 13,26 gam. C. 18,353 gam. D. 32 gam. Đáp án: CCâu 246:
Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất không cháy ? [chương 4/ bài 39 /mức 3] A. 24 kg B. 12 kg C. 16 kg D. 36 kg Đáp án: BCâu 247:
Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư [có bột sắt xúc tác] hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là [chương 4/ bài 39 /mức 3] A. 12,56 gam. B. 15,7 gam. C. 19,625 gam. D. 23,8 gam. Đáp án: ABÀI 40: DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN
Câu 248: Thành phần chính của khí đồng hành là [chương 4/ bài 40 /mức 1] A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2. Đáp án: B
Câu 249:
Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp [chương 4/ bài 40 /mức 1] A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Đáp án: BCâu 250:
Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là [chương 4/ bài 40 /mức 1] A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%. Đáp án: ACâu 251:
Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn [chương 4/ bài 40 /mức 1] A. thép tốt. B. đá thạch anh. C. kim cương. D. đá hoa cương. Đáp án: CCâu 252:
Crăckinh dầu mỏ để thu được [chương 4/ bài 40 /mức 2] A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. C. dầu thô. D. hiđrocacbon nguyên chất. Đáp án: ACâu 253:
Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là [các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất] [chương 4/ bài 40 /mức 2] A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít. Đáp án: BCâu 254:
Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 lít khí thiên nhiên chứa 95% metan; 2% nitơ; 2% khí cacbon monooxit và 1% cacbon đioxit là [các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất] [chương 4/ bài 40 /mức 2] A. 9,55 lít. B. 9,5 lít. C. 4,75 lít. D. 5 lít. Đáp án: ACâu 255:
Đốt hoàn toàn V lít [ở đktc] khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là [chương 4/ bài 40 /mức 3] A. 6,86 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít. Đáp án: BCâu 256:
Đốt hoàn toàn V lít [ở đktc] khí thiên nhiên có chứa 95% CH4; 2% N2; 1% H2 và 2% CO rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào 100 gam dung dịch H2SO4 98%. Nồng độ dung dịch axit giảm còn 72,93 %. Giá trị của V là [chương 4/ bài 40 /mức 3] A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít. Đáp án: BCâu 257: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là [chương 4/ bài 41 /mức 1] A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Đáp án: A
Câu 258:
Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là [chương 4/ bài 41 /mức 1] A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO. Đáp án: BCâu 259:
Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là [chương 4/ bài 41 /mức 1] A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Đáp án: DCâu 260:
Thành phần chính trong bình khí biogas là [chương 4/ bài 41 /mức 1] A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O. Đáp án: BCâu 261:
Khi đốt khí H2 với O2 sẽ gây nổ. Để hỗn hợp nổ mạnh nhất thì tỉ lệ thể tích giữa H2 và O2 là [chương 4/ bài 41 /mức 2] A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 3 : 1. Đáp án: ACâu 262:
Thể tích khí oxi [ở đktc] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là [chương 4/ bài 41 /mức 2] A. 8,96 m3. B. 4,48 m3. C. 9,33 m3. D. 6,72 m3. Đáp án: ACâu 263:
Đốt hoàn toàn 5 kg than thì cần vừa đủ 8,96 m3 oxi [ở đktc]. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon có trong than là [chương 4/ bài 41 /mức 2] A. 9,6%. B. 96%. C. 48%. D. 4,8%. Đáp án: BCâu 264:
Đốt hoàn toàn 6 kg than có chứa 2% tạp chất lưu huỳnh và 3% tạp chất không cháy thì thể tích oxi [ở đktc] cần dùng là [chương 4/ bài 41 /mức 3] A. 10,724 m3. B. 10,640 m3. C. 4,7845 m3. D. 8,50 m3. Đáp án: ACâu 265:
Đốt hoàn toàn 3 kg than có chứa 20% tạp chất không cháy, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cho qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là [chương 4/ bài 41 /mức 3] A. 10 kg. B. 20 kg. C. 25 kg. D. 40 kg. Đáp án: BCâu 266:
Đốt hoàn toàn 24 gam than chứa 98% cacbon. Nhiệt lượng tỏa ra là [Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng] [chương 4/ bài 41 /mức 3] A. 788 kj. B. 772,24 kj. C. 1576 kj. D. 896 kj. Đáp án: BBÀI 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON NHIÊN LIỆU
Câu 267: Chất làm mất màu dung dịch brom là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. CH4. B. CH2 = CH – CH3. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Đáp án: B
Câu 268:
Khí tác dụng với nước có xúc tác thích hợp tạo thành rượu etylic chỉ qua 1 giai đoạn là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H8. Đáp án: CCâu 269:
Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. Al4C3. B. CaC2. C. Ca. D. Na. Đáp án: BCâu 270:
Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí metan là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. Al4C3. B. CaC2. C. CaCO3. D. Na2CO3. Đáp án:ACâu 271:
Khí tham gia phản ứng trùng hợp là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Đáp án: BCâu 272:
0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Đáp án: DCâu 273:
Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A người ta thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Vậy A là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H6. Đáp án: DCâu 274:
Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy A là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. C2H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4. Đáp án: ACâu 275:
Chất không làm mất màu dung dịch brom là [chương 4/ bài 42 /mức 1] A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H4. Đáp án: ACâu 276:
Một hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vậy A là [chương 4/ bài 42 /mức 2] A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Đáp án: CCâu 277:
2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là [chương 4/ bài 42 /mức 2] A. C3H8. B. CH4. C. C4H8. D. C4H10. Đáp án: DCâu 278:
Một hợp chất hữu cơ X có chứa 12,8% cacbon; 2,1 % hiđro; 85,1% brom về khối lượng. Vậy X là [chương 4/ bài 42 /mức 2] A. C2H4Br2. B. C2H2Br4. C. C6H5Br. D. C6H6Br6. Đáp án: ACâu 279:
Cho 5,6 lít hỗn hợp khí [đktc] gồm CH4 và C2H4 có tỉ lệ thể tích là 3 : 2 qua dung dịch chứa 20 gam brom. Khối lượng brom còn dư là [Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn] [chương 4/ bài 42 /mức 2] A. 12 gam. B. 4 gam. C. 16 gam. D. 8 gam. Đáp án: BCâu 280:
Cho 1,6 gam hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 đi qua dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn, phải dùng 80 gam dung dịch brom 5%. Phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp là [chương 4/ bài 42 /mức 2] A. 56,25% CH4 và 43,75% C2H4. B. 70% CH4 và 30% C2H4. C. 43,75% CH4 và 56,25% C2H4. D. 87,5% CH4 và 12,5 % C2H4. Đáp án: ACâu 281:
Khi đốt cháy hoàn toàn một lít khí X thu được 3 lít CO2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ. Vậy X là [chương 4/ bài 42 /mức 2] A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Đáp án: ACâu 282:
Cho 3 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 [đktc] vào dung dịch brom dư, người ta thu được 16,92 gam đibrometan. Phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là [chương 4/ bài 42 /mức 3] A. 67,2 % C2H4 và 32,8 % CH4. B. 32,8 % C2H4 và 67,2 % CH4. C. 33,6 % C2H4 và 66,4 % CH4. D. 66,4 % C2H4 và 33,6 % CH4. Đáp án: ACâu 283:
Đốt hoàn toàn V lít hỗn hợp khí [ở đktc] gồm CH4 và C2H4 [tỉ lệ mol 1 : 1] rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 3 gam kết tủa. Giá trị của V là [chương 4/ bài 42 /mức 3] A. 0,448 lít. B. 4,48 lít. C. 0,672 lít. D. 6,72 lít. Đáp án:ACâu 284:
Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,48 lít C2H2 và 2,24 lít C2H4 [các thể tích ở đktc] là [chương 4/ bài 42 /mức 3] A. 6,72 lít. B. 15,68 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.Đáp án
Câu 285:
Khối lượng dung dịch brom 5% cần dùng để tác dụng hết 5,6 lít hỗn hợp gồm 40% C2H4 và 60% C2H2 [ở đktc] là[chương 4/ bài 42 /mức 3] A. 640 gam. B. 800 gam. C. 1280 gam. D. 400 gam. Đáp án: CCâu 286:
Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm CH4 và C2H2 [ở đktc] đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,6 gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp là [chương 4/ bài 42 /mức 3] A. 33,33% C2H2 và 66,67 % CH4. B. 66,67,% C2H2 và 33,33% CH4. C. 2,5% C2H2 và 97,5 % CH4. D. 97,5 % C2H2 và 2,5 % CH4. Đáp án: ACâu 287:
Cho 6,4 gam đất đèn chứa 80% CaC2 vào nước dư. Thể tích khí thu được [ở đktc] là [chương 4/ bài 42 /mức 3] A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít. Đáp án: CCâu 288:
6,72 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 [ở đktc] nặng 7,2 gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp là [chương 4/ bài 42 /mức 3] A. 66,67 % CH4 và 33,33 % C2H4. B. 33,33 % CH4 và 66,67 % C2H4. C. 22,22 % CH4 và 77,78 % C2H4. D. 77,78 % CH4 và 22,22 % C2H4. Đáp án: BCâu 289: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C. Đáp án: A
Câu 290:
Độ rượu là [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Đáp án: ACâu 291:
Trong 100 ml rượu 450 có chứa [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. Đáp án: BCâu 292:
Công thức cấu tạo của rượu etylic là [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Đáp án: DCâu 293:
Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro. B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro. C.tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro. D. tác dụng được với kali, kẽm giải phóng khí hiđro. Đáp án: BCâu 294:
Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. Đáp án: CCâu 295:
Rượu etylic trong phân tử gồm [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. nhóm etyl [ C2H5] liên kết với nhóm – OH. B. nhóm metyl [CH3] liên kết với nhóm – OH. C. nhóm hyđrocacbon liên kết với nhóm – OH. D. nhóm metyl [ CH3] liên kết với oxi. Đáp án: ACâu 296:
Rượu etylic là [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,… B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,… C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,… D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,… Đáp án: ACâu 297:
Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là [Chương 5/ bài 44/ mức 1] A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Đáp án: CCâu 298:
Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Đáp án: CCâu 299:
Rượu etylic tác dụng được với natri vì [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. D. trong phân tử có nhóm – OH. Đáp án: DCâu 300:
Cho 11,2 lít khí etilen [ đktc] tác dụng với nước có axit sunfuric [ H2SO4] làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%. Đáp án: ACâu 301:
Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án: BCâu 302:
Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. sắt. B. đồng C. natri. D. kẽm. Đáp án: CCâu 303:
Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra là [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án: ACâu 304:
Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca[OH]2. D. C2H5OH. Đáp án: DCâu 305:
Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon. B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro. C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH. D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro. Đáp án: CCâu 306:
Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. có bọt khí màu nâu thoát ra. B. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra. C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan. D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần. Đáp án: DCâu 307:
Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca[OH]2; K; CH3COOH; O2. Đáp án: BCâu 308:
Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2 à 2CO2 + 3H2O X là [Chương 5/ bài 44/ mức 2] A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O. Đáp án: BCâu 309:
Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Công thức phân tử của X là [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. C2H4O2. B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O. Đáp án: DCâu 310:
Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra [ đktc] là [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít. Đáp án: BCâu 311:
Thể tích khí oxi [ đktc] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 16,20 lít. B. 18,20 lít. C. 20,16 lít. D. 22,16 lít. Đáp án: CCâu 312:
Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. rượu etylic có độ rượu là 200. B. rượu etylic có độ rượu là 250. C. rượu etylic có độ rượu là 300. D. rượu etylic có độ rượu là 350. Đáp án: BCâu 313:
Hòa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 [ đktc]. Thể tích rượu etylic đã dùng là [Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml] [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 11,0 ml. B. 11,5 ml. C. 12,0 ml. D. 12,5 ml. Đáp án: BCâu 314:
Thể tích không khí [đktc] [chứa 20 % thể tích oxi] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic nguyên chất là [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 13,44 lít. D. 1,344 lít. Đáp án: BCâu 315:
Đốt cháy hoàn toàn 57,5 ml rượu etylic. Thể tích khí CO2 [ đktc] thu được là [ biết D = 0,8g/ml] [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít. Đáp án: DCâu 316:
Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước. B. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước. C. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước. D. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước. Đáp án: BCâu 317:
Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa [ biết D = 0,8g/ml]. Giá trị của a là [Chương 5/ bài 44/ mức 3] A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68. Đáp án: BCâu 318: Công thức cấu tạo của axit axetic [C2H4O2] là [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. O = CH – O – CH3. D. CH2 – O – O – CH2. Đáp án: B
Câu 319:
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Đáp án: CCâu 320:
Tính chất vật lý của axit axetic là [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Đáp án: ACâu 321:
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. có chứa nhóm – OH. B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm C = O. OH C. có chứa nhóm – C = O. D. có chứa nhóm – C – O. OH Đáp án: BCâu 322:
Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. phản ứng oxi hóa - khử. B. phản ứng hóa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hòa. Đáp án: DCâu 323:
Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. Đáp án: DCâu 324:
Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. hiđro [H2]. B. hiđro clorua [ HCl ]. C. hiđro sunfua [H2S]. D. amoniac [NH3]. Đáp án: ACâu 325:
Phản ứng lên men giấm là [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. B. C2H5OH CH3COOH + H2O. C. C2H5OH + O2 CH3COOH. D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. Đáp án: DCâu 326:
Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong công nghiệp là: C4H10 + O2 CH3COOH + H2O Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Đáp án: CCâu 327:
Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit. Đáp án: ACâu 328:
Tính chất vật lý của etyl axetat là [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. C. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. D. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. Đáp án: ACâu 329:
Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là [ không xảy ra phản ứng hóa học với nhau] [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4. C. CH3COOH và Ca[OH]2. D. CH3COOH và Na2CO3. Đáp án: BCâu 330:
Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H2O và quỳ tím. D. H2O và phenolphtalein. Đáp án: CCâu 331:
Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu. Đáp án: BCâu 332:
Dãy chất tác dụng với axit axetic là [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. CuO; Cu[OH]2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu[OH]2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. CuO; Cu[OH]2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu[OH]2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Đáp án: BCâu 333:
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO3 nhưng không tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. NaOH. B. HCl. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Đáp án: CCâu 334:
Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra và sinh ra khí CO2 [Chương 5/ bài 45/ mức 1] A. CH3COOH và ZnO. B. CH3COOH và Zn[OH]2. C. CH3COOH và ZnCO3. D. CH3COONa và K2CO3. Đáp án: CCâu 335:
Cho thêm Cu[OH]2 vào hai ống nghiệm đựng CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ là axit CH3COOH ? [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. Dung dịch có màu xanh. B. Dung dịch màu vàng nâu. C. Có kết tủa trắng. D. Có kết tủa nâu đỏ. Đáp án: ACâu 336:
Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca[OH]2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả năng [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. làm quỳ tím hóa xanh. B. làm quỳ tím hóa đỏ. C. không làm quỳ tím đổi màu. D. tác dụng với Mg giải phóng khí H2. Đáp án: ACâu 337:
Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan là [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. CH3COOK và KOH. B. CH3COOK và CH3COOH. C. CH3COOK. D. CH3COOK, CH3COOH và KOH. Đáp án: ACâu 338
Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. dung dịch có màu xanh. B. dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan. C. dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan. D. dung dịch không màu. Đáp án: DCâu 339:
Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 60 gam và 46 gam. B. 30 gam và 23 gam. C. 15 gam và 11,5 gam. D. 45 gam và 34,5 gam. Đáp án: BCâu 340:
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra [ đktc] là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Đáp án: CCâu 341:
Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác [hiệu suất 100%]. Khối lượng etyl axetat tạo thành là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 33 gam. B. 44 gam. C. 55 gam. D. 66 gam. Đáp án: BCâu 342:
Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là [Chương 5/ bài 45/ mức 2] A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Đáp án: DCâu 343:
Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra [ đktc] là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Đáp án: CCâu 344:
Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít khí H2 [đktc] . Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%. Đáp án: BCâu 345:
Cho dung dịch CH3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 [đktc]. Thể tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 400 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 1000 ml. Đáp án: BCâu 346:
Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 360 gam. B. 380 gam. C. 340 gam. D. 320 gam. Đáp án: ACâu 347:
Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác [hiệu suất 100%] khối lượng etyl axetat là [Chương 5/ bài 45/ mức 3] A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam Đáp án: C Bài 46 : MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN- RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETICCâu 348 :
Câu 349 :
Các chất đều phản ứng được với Na và K là [chương 5/ bài 46 / mức 1] A. rượu etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, benzen . D. dầu hoả, rượu etylic. Đáp án : ACâu 350 :
Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là [chương 5/ bài 46 / mức 1] A. C2H6O2, C2H4O2. B. C3H6O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H4O2. D.C2H6O, C2H4O2. Đáp án : DCâu 351 :
Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là [chương 5/ bài 46 / mức 1] A. nước. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. rượu etylic và axit axetic Đáp án : CCâu 352 :
Chọn câu đúng trong các câu sau. [chương 5/ bài 46 / mức 1] A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH. B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K. C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K. D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH. Đáp án : BCâu 353:
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A không tham gia phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là [chương 5/ bài 46 / mức 2] A. CH3-CH2OH. B. CH3-O-CH2. C. CH3-O-H-CH2. D. CH3-O-CH3 Đáp án : DCâu 354:
Các chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết : - Chất A và B tác dụng với K. - Chất C không tan trong nước. - Chất A phản ứng được với Na2CO3. Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là [chương 5/ bài 46 / mức 2] A. C2H6O, C6H6, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O, C6H6. C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O. Đáp án : BCâu 355:
Cho sơ đồ sau: CH2 = CH2 + H2O X X + O2 Y + H2O X + Y CH3COO-C2H5 + H2O X, Y là [chương 5/ bài 46 / mức 2] A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH. Đáp án : CCâu 356:
Cho chuỗi phản ứng sau : X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2 Chất X, Y, Z lần lượt là [chương 5/ bài 46 / mức 2] A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 . B. C6H6, CH3COOH, CH4. C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa. Đáp án : Chọn A đúngCâu 357 :
Cho 10 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 7,42 gam Na2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là [chương 5/ bài 46 / mức 3] A. CH3COOH [16%], C2H5OH [84%]. B. CH3COOH [58%], C2H5OH [42%]. C. CH3COOH [84%], C2H5OH [16%]. D. CH3COOH [42%], C2H5OH [58%]. Đáp án : CCâu 358 :
Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là [chương 5/ bài 46 / mức 3] A. 65,2 %. B. 62,5 %. C. 56,2%. D. 72,5%. Đáp án : BCâu 359 :
Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu được là [biết hiệu suất phản ứng 30%] [chương 5/ bài 46 / mức 3] A. 26,4 gam. B. 13,2 gam. C. 36,9 gam. D. 32,1 gam. Đáp án : BCâu 360 :
Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy X là [chương 5/ bài 46 / mức 3] A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O. Đáp án : CCâu 361 :
Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ [A] thu được 2,24 lít khí cacbonic [đktc] và 2,7 gam hơi nước. Vậy công thức thực nghiệm của [A] là [chương 5/ bài 46 / mức 3] A. [C6H10O5]n . B. [C2H6O]n. C. C6H10O5. D. C2H6O. Đáp án : B Bài 47 : CHẤT BÉOCâu 362 :
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được [chương 5/ bài 47 / mức 1] A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng. Đáp án : BCâu 363 :
Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được [chương 5/ bài 47 / mức 1] A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo Đáp án : DCâu 364 :
Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo. [chương 5/ bài 47/ mức1] A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước. C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Đáp án : CCâu 365 :
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau. [chương 5/ bài 47 / mức 1] A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit. B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo. C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol. Đáp án : Chọn C đúngCâu 366 :
Chất nào sau đây không phải là chất béo ? [chương 5/ bài 47 / mức 1]
A. [C17H35COO]3C3H5. B. [C15H31COO]3C3H5. C. [C17H33COO]3C3H5. D. [CH3COO]3C3H5. Đáp án : DCâu 367 :
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon ? [chương 5/ bài 47 / mức 1] A. Metan, glucozơ, tinh bột. B. Xenlulozơ, tinh bột, benzen. C. Rượu etylic, axit axetic, etylen. D. Axit axetic, tinh bột, glixerol. Đáp án : DCâu 368 :
Một chất béo có công thức [C17H35COO]3C3H5 có phân tử khối là [chương 5/ bài 47/mức1]
A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC. Đáp án : ACâu 369:
Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác [chương 5/ bài 47 / mức 2] A. [RCOO]3C3H5 + 3H2O C3H5[OH]3 + 3RCOOH B. [RCOO]3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R[COOH]3 C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3R-COOH D. RCOO[C3H5]3 + 3H2O 3C3H5OH + R-[COOH]3 Đáp án : ACâu 370 :
Hợp chất không tan trong nước là [chương 5/ bài 47 / mức 2]
A. CH3-CH2-COOH. B. CH3-CH2-OH. C. C6H12O6. D. [C17H33COO]3C3H5. Đáp án : DCâu 371:
Chất không phản ứng với kim loại K là [chương 5/ bài 47 / mức 2]
A. dầu hoả. B. rượu etylic. C. nước. D. axit axetic. Đáp án : ACâu 372 :
Cho một loại chất béo có công thức chung là [RCOO]3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là [chương 5/ bài 47 / mức 3] A. 23 gam. B. 24 gam. C. 20 gam. D. 48 gam. Đáp án : BCâu 373 :
Đun 26,7 kg chất béo [C17H35COO]3C3H5 với dung dịch NaOH dư [hiệu suất 100%], khối lượng glixerol thu được là [chương 5/ bài 47 / mức 3] A. 1,2 kg. B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg. Đáp án : BCâu 374 :
Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là [chương 5/ bài 47 / mức 3] A. 17,72 kg. B. 19,44 kg. C. 11,92 kg. D. 12,77 kg. Đáp án : ACâu 375 :
Tính khối lượng [C17H35COO]3C3H5 tối thiểu để điều chế 1 tấn C17H35COONa dùng làm xà phòng, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%. [chương 5/ bài 47 / mức 3] A. 1,2 tấn. B. 1,25 tấn. C. 1,3 tấn. D. 1,212 tấn. Đáp án : D Bài 48 : LUYỆN TẬP RƯỢU ETYLIC – AXIT AXETIC & CHẤT BÉOCâu 376 :
Phát biểu nào sau đây đúng ? [chương 5/ bài 48 / mức 1] A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH. B. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C. Chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH. D. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, còn những chất có nhóm –OH tác dụng với Na. Đáp án : DCâu 377 :
Phản ứng đặc trưng của este là [chương 5/ bài 48 / mức 1] A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng cháy. D. phản ứng thủy phân. Đáp án : DCâu 378 :
Este là sản phẩm của phản ứng giữa [chương 5/ bài 48 / mức 1] A. axit và rượu. B. rượu và gluxit. C. axit và muối. D. rượu và muối. Đáp án : ACâu 379:
Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca[OH]2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là [chương 5/ bài 48 / mức 2]
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Đáp án : BCâu 380:
Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? [chương 5/ bài 48 / mức 2] A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. Đáp án : ACâu 381 :
Đun nóng hỗn hợp gồm 3 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác [hiệu suất 100%], khối lượng este thu được là [chương 5/ bài 48 / mức 3]
A. 3,3 gam. B. 4,4 gam. C. 6,6 gam. D. 3,6 gam. Đáp án : BCâu 382 :
Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là [chương 5/ bài 48 / mức 3] A. C3H6O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. CH2O. Đáp án : ACâu 383 :
Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là [chương 5/ bài 48 / mức 3] A. 4,48 lít. B. 3,3 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Đáp án : C Bài 50 : GLUCOZƠCâu 384 :
Chất hữu cơ X có các tính chất sau : - Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh. - Tan nhiều trong nước Vậy X là [chương 5/ bài 50 / mức 1] A. etilen. B. glucozơ. C. chất béo. D. axit axetic. Đáp án : BCâu 385 :
Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây ? [chương 5/ bài 50 / mức 1] A. Dung dịch brom và Cu[OH]2. B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl. D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Đáp án : DCâu 386 :
Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng [chương 5/ bài 50 / mức 1] A. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. B. giấy quỳ tím và Na. C. Na và dung dịch AgNO3/NH3. D. Na và dung dịch HCl. Đáp án : ACâu 387 :
Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? [chương 5/ bài 50 / mức 1] A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ. Đáp án : CCâu 388:
Cho sơ đồ sau: C6H12O6 X + Y X + O2 Z + H2O Z + T [CH3COO]2Ca + H2O + Y X, Y , Z , T lần lượt là [chương 5/ bài 50 / mức 2] A. C2H5OH , CH3COOH , CaO , CO2. B. CaO , CO2 , C2H5OH , CH3COOH. C. C2H5OH , CO2 , CH3COOH , CaCO3. D. CH3COOH , C2H5OH , CaCO3 , CO2. Đáp án : CCâu 389:
Phản ứng tráng gương là [chương 5/ bài 50 / mức 2] A. 2CH3COOH + Ba[OH]2 [CH3COO]2Ba + 2 H2O. B. C2H5OH + K C2H5OK + H2 C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 D. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag Đáp án : DCâu 390:
Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit ? [chương 5/ bài 50 / mức 2] A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6. B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11. C. [C6H10O5]n , C12H22O11 , C6H12O6. D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11. Đáp án : CCâu 391:
Khi đốt một hợp chất hữu cơ X ta thu được hơi nước và khí cacbonic theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Vậy X là [chương 5/ bài 50 / mức 2] A. rượu etylic. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Đáp án : CCâu 392 :
Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 [ở đktc] thu được lần lượt là [hiệu suất 100%] [chương 5/ bài 50 / mức 3] A. 12,88 gam và 12,32 lít. B. 12,88 gam và 6,272 lít. C. 128,8 gam và 62,72 lít. D. 12,88 gam và 62,72 lít. Đáp án : BCâu 393 :
Đun 100ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 thu được 5,4 gam bạc. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là [chương 5/ bài 50 / mức 3] A. 0,025 M. B. 0,05 M. C. 0,25 M. D. 0,725 M. Đáp án : CCâu 394 :
Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 thu được 2,16 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là [chương 5/ bài 50 / mức 3] A. 7,2 %. B. 11,4 %. C. 14,4 %. D. 17,2 %. Đáp án : ACâu 395 :
Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 4,48 lít khí cacbonic ở đktc. Lượng natri cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là [chương 5/ bài 50 / mức 3] A. 46 gam. B. 2,3 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam. Đáp án : DCâu 396 :
Khi lên men glucozơ thấy thoát ra 16,8 lít khí cacbonic [đktc].Thể tích rượu [d = 0,8 g/ml] thu được là [chương 5/ bài 50 / mức 3] A. 27,6 ml. B. 86,25 ml. C. 43,125 ml. D. 34,125 ml. Đáp án : C Bài 51 : SACCAROZƠCâu 397 :
Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là [chương 5/ bài 51 / mức 1] A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. Đáp án : ACâu 398 :
Đường mía là loại đường nào sau đây ? [chương 5/ bài 51 / mức 1] A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Đáp án : DCâu 399 :
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ? [chương 5/ bài 51 / mức 1] A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3 /NH3. D. Na kim loại. Đáp án : CCâu 400:
Saccarozơ có thể tác dụng với [chương 5/ bài 51 / mức 2] A. H2 [xúc tác Ni, t0]. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu[OH]2. D. dung dịch NaOH. Đáp án : CCâu 401:
Chất X là một gluxit có phản ứng thủy phân : X + H2O Y + Z X có công thức phân tử nào sau đây ? [chương 5/ bài 51 / mức 2] A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Đáp án : CCâu 402 :
Muốn có 1462,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là [hiệu suất của phản ứng là 100%] [chương 5/ bài 51 / mức 3] A. 2778,75 gam. B. 2697,5 gam. C. 2877,75 gam. D. 2967,5 gam. Đáp án : ACâu 403 :
Thủy phân 5,13 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm thu được là [chương 5/ bài 51 / mức 3] A. 2,2 kg glucozơ và 2,2 kg fructozơ. B. 3,4 kg glucozơ và 3,4 kg fructozơ. C. 2,7 kg glucozơ và 2,7 kg fructozơ. D. 1,7 kg glucozơ và 1,7 kg fructozơ. Đáp án : CCâu 404:
Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức Cn[H2O]m , người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là [chương 5/ bài 51 / mức 3] A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. [C6H10O5]n. D. protein. Đáp án : BBÀI 52: TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
Câu 405: Chọn câu đúng nhất. [Chương 5/ bài 52/ mức 1] A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng. Đáp án: D
Câu 406:
Phân tử tinh bột được tạo thành do nhiều nhóm - C6H10O5 – [ gọi là mắt xích ] liên kết với nhau. Số mắt xích trong phân tử tinh bột trong khoảng [Chương 5/ bài 52/ mức 1] A. 1200 – 6000. B. 6000 – 10000. C. 10000 -14000. D.12000- 14000. Đáp án: A.Câu 407:
Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng [Chương 5/ bài 52/ mức 1] A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ. Đáp án: B.Câu 408:
Nhận xét nào đúng ? [Chương 5/ bài bài 52/ mức 1] A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh . B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử. C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau. D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước. Đáp án: A.Câu 409:
Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là [Chương 5/ bài 52/ mức 1] A. tơ tằm, bông vải. B. tơ tằm, sợi đay. C. bông vải, sợi đay. D. tơ tằm, tơ nilon-6,6. Đáp án: CCâu 410:
Khi tiến hành thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ thì cần có chất xúc tác nào sau đây ? [Chương 5/ bài 52/ mức 2] A. Dung dịch nước vôi. B. Dung dịch muối ăn. C. Dung dịch bazơ. D. Dung dịch axit loãng. Đáp án: D.Câu 411:
Trong phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột của cây xanh thì [Chương 5/ bài 52/ mức 2] A. số mol H2O bằng số mol CO2. B. số mol H2O bằng số mol tinh bột. C. số mol CO2 bằng số mol O2. D. số mol CO2 bằng số mol tinh bột. Đáp án: C.Câu 412:
Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích [-C6H10O5-] trong phân tử tinh bột là [Chương 5/ bài 52/ mức 2] A. 1850. B. 1900. C. 1950. D. 2100. Đáp án: A.Câu 413:
Khi thủy phân 0,4 mol xenlulozơ ở điều kiện thích hợp thì cần 5600 mol H2O. Số mắc xích [-C6H10O5-] là [Chương 5/ bài 52/ mức 3] A. 17000. B. 16000. C. 15000. D. 14000. Đáp án: D.Câu 414:
Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì lượng glucozơ sẽ thu được là [ Nếu hiệu suất là 70%] [Chương 5/ bài 52/ mức 3] A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,56 kg. D. 165,6 kg. Đáp án: C.Câu 415:
Khi lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic. Hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85% . Khối lượng rượu thu được sẽ là [Chương 5/ bài 52/ mức 3] A. 400 kg. B. 398,8 kg. C. 389,8 kg. D. 390 kg. Đáp án: CCâu 416: Chọn nhận xét đúng [Chương 5/ bài 53/ mức 1] A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản. B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên. C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên. D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên. Đáp án: C.
Câu 417:
Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều [Chương 5/ bài 53/ mức 1] A. chất béo. B. chất đường. C. chất bột. D. protein. Đáp án: D.Câu 418:
Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố [Chương 5/ bài 53/ mức 1] A. lưu huỳnh. B. sắt. C. clo. D. nitơ. Đáp án: DCâu 419:
Dấu hiệu để nhận biết protein là [Chương 5/ bài 53/ mức 2] A. làm dung dịch iot đổi màu xanh. B. có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng. C. thủy phân trong dung dịch axit. D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng. Đáp án: DCâu 420:
Khi đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X sản phẩm tạo ra có khí nitơ. Chất X có thể là [Chương 5/ bài 53/ mức 2] A. tinh bột. B. saccarozơ. C. PVC. D. protein. Đáp án: D.Câu 421:
Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Chúng ta có thể [Chương 5/ bài 53/ mức 2] A. gia nhiệt để thực hiện phàn ứng đông tụ. B. đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm. C. dùng quỳ tím . D. dùng phản ứng thủy phân. Đáp án: BCâu 422:
Aminoaxit [A] chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là [Chương 5/ bài 53/ mức 3] A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C5H11O2N. D. C6H13O2N. Đáp án: BCâu 423: Chọn phát biểu đúng là [Chương 5/ bài 54/ mức 1] A. polime là chất dễ bay hơi. B. polime là những chất dễ tan trong nước. C. polime chỉ được tạo ra bởi con người và không có trong tự nhiên. D. polime là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước. Đáp án: D.
Câu 424:
Một polime [Y] có cấu tạo mạch như sau: [Chương 5/ bài 54/ mức 1] …. –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 – … Công thức 1 mắt xích của polime [Y] là A. –CH2 –CH2 –CH2 –. B. –CH2 -CH2 - CH2 –CH2 –. C. –CH2 –. D. –CH2 –CH2 –. Đáp án: D.Câu 425:
Monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE ? [Chương 5/ bài 54/ mức 1] A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Vinyl clorua. Đáp án: BCâu 426:
Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử ? [Chương 5/ bài 54/ mức 1] A. Nước uống, đường. B. Tinh bột, chất béo. C. Axit axetic. D. Tinh bột, đạm. Đáp án: DCâu 427:
PVC là polime có nhiều ứng dụng trong thực tiễn như làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa ….. Công thức một mắc xích của PVC là [Chương 5/ bài 54/ mức 2] A. B. B. C. D. Đáp án: A.Câu 428:
Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau: [Chương 5/ bài 54/ mức 2] …. –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 –CH =CH –CH2 - … Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su nói trên là A. –CH2 –CH =CH - và [-CH2 –CH =CH -]n . B. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n. C. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 -]n . D. –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n . Đáp án: CCâu 429:
Poli[vinyl clorua] có phân tử khối là 35000 đvC. Hệ số trùng hợp n của polime này là [Chương 5/ bài 54/ mức 2] A. 460. B. 560. C. 506. D. 600. Đáp án: B.Câu 430:
Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là [Hiệu suất phản ứng là 90%] [Chương 5/ bài 54/ mức 3] A. 1 tấn. B. 0,9 tấn. C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn. Đáp án: D.Câu 431:
Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90 % thì khối lượng polietilen thu được là [Chương 5/ bài 54/ mức 3] A. 0,5 tấn. B. 5 tấn. C. 4,5 tấn. D. 0,45 tấn. Đáp án: D.BÀI 56: ÔN TẬP CUỐI NĂM
PHẦN : HÓA VÔ CƠ
Câu 432: Cặp chất tác dụng với nhau để tạo thành hợp chất khí là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. kẽm với axit clohiđric. B. natri cacbonat và canxi clorua. C. natri hiđroxit và axit clohiđric. D. natri cacbonat và axit clohiđric. Đáp án: D
Câu 433:
Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch BaCl2 là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. Fe, CuO, NaOH, CuSO4. B. Cu, NaOH, CuSO4, HCl. C. NaOH, CuSO4, Fe. D. CuSO4, H2SO4 loãng. Đáp án: D.Câu 434:
Thí nghiệm sinh ra khí HCl là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. đốt cháy H2 trong khí Cl2. D. NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Đáp án: C.Câu 435:
Có phản ứng sau: NaCl + H2O Những sản phẩm được tạo thành trong quá trình điện phân là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. NaOH và H2. B. NaOH, H2 và Cl2. C. Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2. Đáp án : B.Câu 436:
Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. KCl và NaNO3. B. KOH và HCl. C. HCl và AgNO3. D. NaHCO3 và NaOH. Đáp án: A.Câu 437:
Để nhận biết H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. Ta dùng [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. phenolphtalein và dung dịch CuSO4. B. quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. quỳ tím và BaCl2. D. dung dịch CuSO4 và dung dich BaCl2. Đáp án: BCâu 438:
Sơ đồ phản ứng thực hiện được là [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. Na à Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na2SO4 à NaCl. B. NaOH à Na2O à Na2CO3 à NaCl à Na2SO4 à Na. C. Na2SO4 à NaCl à Na2CO3 à NaOH à Na2O à Na. D. NaCl à Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na à Na2SO4. Đáp án: ACâu 439:
Cho chuổi biến hóa sau: M + O2 G G + O2 X Y Z Nếu M là lưu huỳnh thì Z là [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. BaSO4. B. BaSO3. C. Ba[NO3]2. D. Ba3[PO4]2. Đáp án: A.Câu 440:
Sơ đồ phản ứng thực hiện được là [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. CuSO4 à CuCl2 à Cu[OH]2 à CuO à Cu. B. CuSO4 à CuO à CuCl2 à Cu[NO3]2 à Cu. C. CuO à Cu[OH]2 à CuCl2 à Cu[NO3]2 à Cu. D. CuCO3 à Cu[OH]2 à CuO à Cu[NO3]2 à Cu. Đáp án: ACâu 441:
Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 0,3M là [Chương 5/ bài 56/ mức 3] A. 450 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 267 ml. Đáp án: B.Câu 442:
Cho 60 gam dung dịch HCl tác dụng với Na2CO3 vừa đủ, thu được 3,36 lít khí [đktc]. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là [Chương 5/ bài 56/ mức 3] A. 1,825%. B. 9,13%. C. 5%. D. 18,25%. Đáp án: DCâu 443:
Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 cần 30 ml H2SO4 1M. Vậy thành phần % về khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là [Chương 5/ bài 56/ mức 3] A. % CaCO3 = 70,42% và % MgCO3 = 29,58% . B. % CaCO3 = 71% và % MgCO3 = 29%. C. % CaCO3 = 72,5% và % MgCO3 = 27,5%. D. % CaCO3 = 75% và % MgCO3 = 25% . Đáp án: ACâu 444: Chọn câu đúng. [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. C. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. D. Metan, etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. Đáp án: C.
Câu 445:
Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2 4CO2 + 6H2O X là A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6. Đáp án: CCâu 446:
Cho các chất sau: CH4, C2H4, C3H8, C4H10. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố cacbon trong các hợp chất trên được so sánh như sau: [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. CH4 > C2H4 > C3H8 > C4H10. B. C2H4 > C4H10 > C3H8 > CH4. C. C4H10 > C3H8 > C2H4 > CH4. D. C3H8 > CH4 > C4H10 >C2H4. Đáp án: BCâu 447:
Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ. Đáp án: CCâu 448:
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. CH3COOH, [-C6H10O5-]n. B. CH3COOC2H5 , C2H5OH. C. CH3COOH , C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5. Đáp án: DCâu 449:
Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân là [Chương 5/ bài 56/ mức 1] A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE. Đáp án : B.Câu 450:
Để nhận biết các bình khí CH4, C2H4, CO2, và SO2 nên dùng phương pháp hóa học là [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. nước Br2 và Ca[OH]2. B. nước Br2 và O2 [ đốt cháy]. C. O2 [đốt cháy] và dung dịch Ca[OH]2. D. dung dịch NaOH và nước Br2. Đáp án: A.Câu 451:
Đem hòa tan 25 gam đường glucozơ vào 125 gam nước ở 250C thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của đường ở 250C là [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. 20 gam. B. 25 gam. C. 30 gam. D. 35 gam. Đáp án: A.Câu 452:
Nếu lấy 8,96 gam etilen thì phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong dung dịch ? [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. 51,2 gam. B. 49,2 gam. C. 34 gam. D. 60,2 gam. Đáp án: A.Câu 453:
Đốt cháy hết 5 gam chất hữu cơ dẫn sản phẩm qua bình đựng H2SO4 đặc thì bình nặng thêm 5,4 gam. Thành phần % khối lượng của hiđro là [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. 8%. B. 10%. C. 10,9%. D. 12%. Đáp án: D.Câu 454:
Một hiđrocacbon X chứa 80% cacbon về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử X là [Chương 5/ bài 56/ mức 2] A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 4. Đáp án: A.Câu 455:
Chia hỗn hợp C2H2 và C2H4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Oxi hóa hoàn toàn thu được 5,6 lít khí CO2 [đktc]. Phần 2: Đem hiđro hóa [cộng hiđro] hoàn toàn. Sau đó đem đốt cháy. Thể tích khí CO2 [đktc] thu được là [Chương 3/ bài 56/ mức 3] A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Đáp án: DCâu 456:
Đốt cháy hết x gam C2H5OH thu được 0,25 mol CO2. Đốt cháy hết y gam CH3COOH thu được 0,25 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH [giả sử hiệu suất phản ứng là 100%]. Khối lượng este thu được là [Chương 5/ bài 56/ mức 3] A. 9 gam. B. 10 gam. C. 11 gam. D. 12 gam. Đáp án: CCâu 457:
Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen [đktc] hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được tác dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H2 [đktc]. Giá trị của V là [Chương 5/ bài 56/ mức 3] A. 11,2. B. 22,4. C. 33,6. D. 4,48. Đáp án: BCâu 458:
Để trung hòa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là [Chương 5/ bài 56/ mức 3] A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M.Đáp án: C
XEM THÊM: