Trái nghĩa với sức mạnh là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨk˧˥ ma̰ʔjŋ˨˩ʂɨ̰k˩˧ ma̰n˨˨ʂɨk˧˥ man˨˩˨
ʂɨk˩˩ majŋ˨˨ʂɨk˩˩ ma̰jŋ˨˨ʂɨ̰k˩˧ ma̰jŋ˨˨

Danh từSửa đổi

sức mạnh

  1. Khả năng tác động mạnh mẽ đến những người khác, đến sự vật, gây tác dụng ở mức cao. Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh của tình yêu. Bị sức mạnh của đồng tiền cám dỗ.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: strength

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề