Trong hệ điều hành windows, để tạo môṭ shortcut cho đối tượng lên màn hình desktop ta thực hiện?

Module 1: Hiểu biết về CNTT cơ bảnCâu hỏi 1: An toàn thông tin là?a. Cài đặt phần mềm diệt virus.b. Thuật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp antoàn cho máy tính.c. Cài đặt tường lửa.Câu hỏi 2: Bản quyền là?a. Là quyền được sao chép.b. Là quyền được công bố.c. Là quyền tác giả.Câu hỏi 3: Bảng liệt kê tất cả các đối tượng củamột ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nóđược gọi là?a. Mệnh đề.b. Bảng mã.c. Mã hóa.Câu hỏi 4: Bảng mạch chính của máy tính thườngđược gọi là?a. Mother Board.b. Large Table.c. Main Table.Câu hỏi 5: Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ?a. Bộ nhớ ngoài [External memory].b. Bộ nhớ trong [Internal memory].c. Bộ nhớ điều kiện [Conditional memory].Câu hỏi 6: Boot Virus là loại virus lây nhiễm vàocác tệp tin?a. Các tệp tin hệ thống.b. Các tệp tin đồ họa.c. Các tệp tin văn bản.Câu hỏi 7: Cách đặt mật khẩu nào là an toànnhất?a. Gồm các kí tự là chữ.b. Mật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cảchữ và số.c. Gồm các số.Câu hỏi 8: Chế độ nào sau đây đưa máy tính từtrạng thái đang hoạt động về trạng thái nghỉ tạmthời?a. Shutdown.b. Standby.c. Hibernate.Câu hỏi 9: Cho biết chức năng không phải củabus địa chỉ?a. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.b. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩacứng.c. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộnhớ trong.Câu hỏi 10: Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từlà …”?a. Thiết bị lưu trữ ngoài.b. Thiết bị lưu trữ trong.c. Thiết bị lưu trữ nhanh.Câu hỏi 11: Chuẩn giao tiếp ổ đĩa cứng thôngdụng hiện nay là chuẩn nào?a. PCI, AGP.b. SATA, ATA.c. COM, LPT.Câu hỏi 12: Chức năng chính của tập các thanhghi [Registers] là?a. Giải mã lệnh và thực thi lệnh.b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt độngcủa CPU.c. Điều khiển nhận lệnh.Câu hỏi 13: Chức năng chính của thương mạiđiện tử dùng để?a. Mua bán qua mạng.b. Quản lý tiền trực tuyến.c. Gửi tệp tin đính kèm.Câu hỏi 14: Chuột không dây kết nối tín hiệu vớimáy tính bằng kết nối không dây nào?a. Wimax.b. Bluetooth.c. Wifi.Câu hỏi 15: Complete backup có nghĩa là?a. Khôi phục tất cả các dữ liệu có trong máytính.b. Sao lưu tất cả dữ liệu có trong máy tính.c. Xóa tất cả các dữ liệu có trong máy tính.Câu hỏi 16: Cổng giao tiếp nào có thể đồng thờitruyền tín hiệu hình ảnh và âm thanh?a. DVI.b. VGA.c. HDMI.Câu hỏi 17: Cổng PS/2 màu tím được cắm loạithiết bị nào?a. USB.b. Keyboard.c. Mouse.Câu hỏi 18: Cổng PS/2 màu xanh lá được cắmthiết bị nào sau đây?a. Bàn phím.b. Chuột.c. Máy in.Câu hỏi 19: CPU có nghĩa là?a. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.b. Bộ vi xử lý trung tâm.c. Phần mềm quyết định các bước thao tác củamáy tính.Câu hỏi 20: Dữ liệu của bộ phận nào sau đây sẽbị mất khi ngắt nguồn điện?a. FDD.b. ROM.c. RAM.Câu hỏi 21: Dung lượng cache của CPU được đobằng đơn vị?a. bit.b. byte.c. hz.Câu hỏi 22: Freeware là?a. Phần mềm bản quyền.b. Phần mềm mẫu.c. Phần mềm không phải trả phí bản quyền.Câu hỏi 23: Hệ đếm thập phân sử dụng các ký sốcơ sở nào?a. Từ A đến Z.b. Từ a đến z.c. Từ 0 đến 9.Câu hỏi 24: Hệ điều hành nào sau đây không sửdụng giao diện đồ họa?a. Windows 7.b. Windows 95.c. MS-DOS.Câu hỏi 25: Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới,trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tín hiệuchuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?a. VNI.b. TCVN.c. ASCII.Câu hỏi 26: Kết quả sau khi đổi số 11000 từ hệđếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 10 là?a. 25.b. 24.c. 26.Câu hỏi 27: Khi bạn sử dụng xong máy tính, tắtmáy tính như nào là đúng quy cách?a. Dùng lệnh Shutdown để tắt máy.b. Tắt nguồn trên máy tính.c. Rút dây nguồn điện.Câu hỏi 28: Khi bật máy tính mà máy tính kêutiếng beep dài liên tục thì do thiết bị nào sau đây?a. Mainboard.b. RAM.c. VGA.Câu hỏi 29: Khi làm việc với máy tính bạn nênchọn loại ghế?a. Bằng nhựa cứng.b. Có thể nâng lên, hạ xuống và di chuyểnđược.c. Bằng nhựa mềm.Câu hỏi 30: Khi nhận được thông báo lỗi “Nonsystem disk or disk error”. Đây là nguyên nhân nào?a. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi.b. Dung lượng ổ đĩa cứng bị hạn chế.c. Chưa cắm RAM.Câu hỏi 31: Khi sao lưu tệp tin thì cần?a. Vừa làm vừa sao lưu.b. Mở các tệp tin cần sao lưu.c. Đóng tất cả các tệp tin cần sao lưu.Câu hỏi 32: Khi sử dụng máy tính, khoảng cáchtốt nhất từ mắt đến màn hình là bao nhiêu?a. 600mm đến 700mm đối với cỡ chữ thôngthường.b. Hơn 700 mm đối với cỡ chữ thông thường.c. 350mm đến 600mm đối với cỡ chữ thôngthường.Câu hỏi 33: Khi sử dụng máy tính, môi trườngthích hợp để đặt máy tính là?a. Thời tiết ẩm ướt.b. Môi trường sạch.c. Bụi.Câu hỏi 34: LAN là thuật ngữ viết tắt của cụm từtiếng Anh nào?a. Logic Area Network.b. Local Access Network.c. Local Area Network.Câu hỏi 35: Loại đĩa quang nào có thể ghi dữ liệunhiều lần?a. CD-ROM.b. CD-R.c. CD-RW.Câu hỏi 36: Lợi ích của việc tắt máy tính đúngquy trình là?a. Tránh mất mát dữ liệu đột ngột.b. Bảo vệ quá tải về điện.c. Bảo vệ riêng tư trong máy tính.Câu hỏi 37: Macro Virus là loại virus lây nhiễmvào các tệp tin?a. Các tệp tin văn bản.b. Các tệp tin hệ thống.c. Các tệp tin đồ họa.Câu hỏi 38: Màn hình máy tính được kết nối vớimáy tính qua cổng nào?a. COM.b. VGA.c. LPT.Câu hỏi 39: Mạng chỉ có 1 loại máy tính, vừacung cấp tài nguyên, vừa sử dụng tài nguyên của cácmáy tính khác trong mạng được gọi là mạng?a. Peer to Peer.b. Intranet.c. Client – Server.Câu hỏi 40: Mạng có hai loại máy tính, một là chỉsử dụng tài nguyên mạng, hai là chỉ cung cấp tàinguyên mạng, mạng đó được gọi là?a. Client – Server.b. Workgroup.c. Peer to Peer.Câu hỏi 41: Máy tính có thể làm việc tốt hơn conngười?a. Ở những nơi nguy hiểm.b. Linh hoạt.c. Cảm thụ âm nhạc.Câu hỏi 42: Máy tính nào sau đây có tốc độ tínhtoán nhanh nhất?a. Mini Computer.b. Mainframe.c. Personal Computer.Câu hỏi 43: Modem gắn ngoài được kết nối vớimáy tính thông qua với cổng nào sau đây?a. LPT.b. IEEE1394.c. COM.Câu hỏi 44: Nếu sắp thứ tự khả năng lưu trữ từcao đến thấp, chọn phương án nào trong các phươngán sau?a. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm.b. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm.c. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD.Câu hỏi 45: Nhìn vào tham số cấu hình của mộtmáy vi tính: 1.8GHz, 20GB, 256MB bạn cho biếtcon số 20GB chỉ điều gì?a. Dung lượng của ổ đĩa cứng.b. Tốc độ xử lý của CPU.c. Tốc độ vòng quay của ổ cứng.Câu hỏi 46: Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùngđể nhập dữ liệu?a. Bàn phím, con chuột, máy in.b. Bàn phím, con chuột, máy quét.c. Màn hình, loa, băng từ.Câu hỏi 47: Những điểm không thuận lợi lớn nhấtcủa e-commerce là?a. Không trả lại được hàng.b. Phân biệt được khách hàng thành thị và nôngthôn.c. Gian lận thẻ tín dụng.Câu hỏi 48: Phần mềm nào sau đây không phải làphần mềm ứng dụng?a. Windows Media Play.b. Matlab.c. Ubuntu.Câu hỏi 49: Phần mềm nào sau đây phải trả phíbản quyền?a. Ubuntu.b. Unikey.c. Microsoft Office.Câu hỏi 50: Phát biểu nào sau đây là sai?a. C++ là một ngôn ngữ lập trình.b. Máy vi tính vẫn có thể soạn thảo văn bảnmà không cần hệ điều hành.c. Phải cài đặt hệ điều hành trước khi cài cácphần mềm ứng dụng khác.Câu hỏi 51: Phát biểu đúng là phát biểu nào sauđây?a. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.b. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩaCD, thiết bị Flash.c. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm,RAM, ROM.Câu hỏi 52: Phiên bản Service Pack của phầnmềm?a. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp chophiên bản cũ hơn.b. Là phiên bản mẫu.c. Là phiên bản dùng thử.Câu hỏi 53: Phiên bản Trial của phần mềm?a. Là phiên bản mẫu.b. Là phiên bản dùng thử.c. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiênbản cũ hơn.Câu hỏi 54: Sau khi cài đặt hệ điều hành, hệ điềuhành được lưu trữ ở đâu?a. RAM.b. Bộ nhớ ngoài.c. Bộ nhớ cache.Câu hỏi 55: Sau một thời gian sử dụng máy tính,bạn thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khimở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc.Nguyên nhân nào dưới đây có khả năng cao nhất?a. RAM quá ít.b. Hệ thống đường truyền bị thu hẹp.c. Xung nhịp bộ vi xử lý bị chậm lại.Câu hỏi 56: Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài cóthể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?a. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếptừ hệ thống vào ra.b. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởikhông gian địa chỉ của CPU.c. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộnhớ trong.Câu hỏi 57: Tệp tin có phần mở rộng là *.png là?a. Tệp tin ảnh.b. Tệp tin chương trình.c. Tệp tin nén.Câu hỏi 58: Tệp tin nén có phần mở rộng là?a. *.dox.b. *.exe.c. *.zip.Câu hỏi 59: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có tốc độtruy cập nhanh nhất?a. Đĩa mềm.b. Đĩa CD.c. Đĩa cứng.Câu hỏi 60: Thiết bị nào dùng để bảo vệ máy tínhkhi nguồn điện không ổn định?a. Bộ nguồn máy tính [PSU].b. Bộ lưu điện[UPS].c. Chip cầu bắc.Câu hỏi 61: Thiết bị nào dưới đây giúp máy tínhcó thể kết nối Internet?a. Modem.b. Màn hình.c. Chuột.Câu hỏi 62: Thiết bị nào giúp bảo vệ sức khỏecon người khỏi tia tử ngoại khi sử dụng máy tính?a. Mousepad.b. Glass Filter.c. UPS.Câu hỏi 63: Thiết bị nào không phải là thiết bị lưutrữ?a. Loa.b. Đĩa mềm.c. Ổ cứng.Câu hỏi 64: Thiết bị nhập/xuất là các thiết bị?a. Chuột, Đĩa DVD, đĩa CD – ROM, ROM.b. Chuột, bàn phím, máy in, màn hình, máyquét.c. ROM, RAM, Đĩa mềm.Câu hỏi 65: Thông thường, khi bạn định dạng lạiổ đĩa có chứa hệ điều hành thì hiện tượng gì xảy ra?a. Dữ liệu không bị mất ở ổ C.b. Dữ liệu ở ổ C sẽ bị mất.c. Dữ liệu ở ổ A sẽ bị mất.Câu hỏi 66: Thứ quan trọng nhất được lưu trongmáy tính là?a. Dữ liệu.b. Phần mềm.c. Phần cứng.Câu hỏi 73: Thuật ngữ thương mại điện tử làthuật ngữ nào sau đây?a. E-banking.b. E-commerce.c. Shopping online.Câu hỏi 74: Trình tự xử lý thông tin của máy tínhđiện tử là?a. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuấtthông tin.b. Bàn phím -> Ổ đĩa cứng -> Màn hình.c. Chuột -> Màn hình -> Ổ đĩa cứng.Câu hỏi 67: Thuận lợi của Tele-working là?a. Tăng khả năng bóc lột của người lao động.b. Giảm thời gian giao tiếp.c. Tính tự giác.Câu hỏi 75: Trình điều khiển thiết bị là loại phầnmềm nào dưới đây?a. Phần mềm ứng dụng.b. Hệ điều hành.c. Phần mềm hệ thống.Câu hỏi 68: Thuận lợi lớn nhất của việc mua, bánhàng trực tuyến là gì?a. Các dịch vụ 24/7.b. Tính xác thực của trang web khi mua bán trựctiếp.c. Trả lại hàng nhanh chóng.Câu hỏi 76: Trong các thiết bị sau đây, thiết bịnào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi?a. ROM.b. Bàn phím.c. RAM.Câu hỏi 69: Thuật ngữ GUI trong ngành côngnghiệp máy tính có nghĩa là?a. Phần mềm tiện ích.b. Hệ điều hành.c. Giao diện đồ họa người dùng.Câu hỏi 77: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào cótốc độ truy xuất dữ liệu chậm nhất?a. DVD.b. ROM.c. Đĩa mềm.Câu hỏi 70: Thuật ngữ nào có nghĩa là làm việctừ xa?a. E-learning.b. Tele-working.c. Workstation.Câu hỏi 78: Trong các thuật ngữ sau, đâu là tênmột phần mềm diệt virus?a. Bit Defender.b. Microsoft Word.c. Mdeamon.Câu hỏi 71: Thuật ngữ nào không chỉ một loạichuột máy tính?a. Optical Mouse.b. Mouse pad.c. Scroll Mouse.Câu hỏi 79: Trong máy tính, dữ liệu của người sửdụng được lưu trữ ở?a. RAM.b. Ổ đĩa cứng.c. Hệ điều hành.Câu hỏi 72: Thuật ngữ nào liên quan đến việckhôi phục lại dữ liệu?a. Restore.b. Backup.c. Defrag.Câu hỏi 80: Tường lửa có chức năng?a. Kết nối Internet.b. Gửi và nhận thư điện tử.c. Ngăn chặn các kết nối độc hại và khôngmong muốn giữa máy tính và các dịch vụ mạng.Câu hỏi 81: Tường lửa là?a. Thiết bị phần cứng và phần mềm.b. Thiết bị phần mềm.c. Thiết bị phần cứng.Câu hỏi 82: Ứng dụng của Email là?a. Mua bán qua mạng điện tử.b. Gửi tin nhắn, tệp tin đính kèm.c. So sánh được giá cả.b. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự.c. Không bao giờ cho người khác biết mậtkhẩu của bạn.Câu hỏi 90: Đâu là một ví dụ về phần mềm máytính?a. Hệ điều hành.b. Đĩa CD.c. Đĩa mềm.Câu hỏi 83: UPS là?a. Một thiết bị đặt mật khẩu.b. Một thiết bị bảo vệ máy tính của bạntránh sự tắt nguồn đột ngột.c. Một thiết bị bảo vệ quá điện.Câu hỏi 91: Đâu là phương pháp để bảo vệ dữliệu?a. Quota Disk.b. Virtual Disk.c. RAID.Câu hỏi 84: User ID thường được sử dụng?a. Để đăng nhập vào mạng máy tính.b. Để đăng nhập vào máy tính.c. Để đăng nhập vào máy tính, để đăng nhậpvào mạng máy tính, xác minh bạn trong mạng.Câu hỏi 92: Đâu là tên của hệ quản trị cơ sở dữliệu?a. Microsoft Access.b. Microsoft Visio.c. Microsoft Excel.Câu hỏi 85: Ưu điểm của máy tính xách tay vớimáy tính để bàn là?a. Tốc độ xử lý nhanh hơn.b. Tính di động cao hơn.c. Độ bền cao hơn.Câu hỏi 93: Đâu là tên của một hệ điều hành?a. Linux.b. Windows Mail.c. Microsoft Word.Câu hỏi 86: Virus máy tính là?a. Phần mềm diệt virus.b. Thiết bị phòng chống lấy cắp dữ liệu.c. Một chương trình nhỏ tự chúng ẩn nấp trênmáy tính.Câu hỏi 87: Đâu không phải là một loại đĩaquang?a. Digital Video Disk.b. Floppy Disk.c. Compact Disk.Câu hỏi 88: Đâu không phải là tác hại của virusmáy tính?a. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.b. Xóa dữ liệu trong máy tính.c. Làm cho máy tính hoạt động bất thường.Câu hỏi 89: Đâu là một ví dụ về chính sách mậtkhẩu tốt?a. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng [vídụ ngày tháng năm sinh, quê quán].Câu hỏi 94: Đâu là đường thuê bao số bất đốixứng?a. PSDN.b. ADSL.c. ISDN.Câu hỏi 95: Để kết nối Internet qua đường dâyđiện thoại, ta cần phải có thiết bị?a. Bridge.b. Repeater.c. Modem.Câu hỏi 96: Để máy tính hoạt động an toàn bạnnên?a. Cài đặt 2 phần mềm diệt virus.b. Cài đặt tối đa một phần mềm diệt virus.c. Không cần cài đặt phần mềm diệt virus.Câu hỏi 97: Để nhìn thấy các máy tính trongmạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên?a. My Computer.b. My Network.c. My Network Places.Câu hỏi 98: Để đảm bảo an toàn đữ liệu, đối vớimật khẩu máy tính bạn nên?a. Thường xuyên thay đổi mật khẩu.b. Không bao giờ thay đổi mật khẩu.c. Đặt mật khẩu ngắn ngọn.Câu hỏi 99: Độ rộng của hệ thống đường truyềntrong máy tính [bus] được đo bằng đơn vị?a. bit.b. hz.c. byte.Câu hỏi 100: Đơn vị đo thông tin là?a. KHz.b. Hz.c. bit.Tin học - Module 2: Sử dụngmáy tính cơ bảnCâu hỏi 1: Bạn có thể chuyển đổi các File vănbản sang file dạng PDF bằng?a. Phần mềm Microsoft Paint.b. Phần mềm chuyên dụng hoặc online.c. Phần mềm Microsoft Windows.a. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin.b. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằngbạn có thể nhận biết được.c. Quét tập tin này bằng chương trình chốngvirus.Câu hỏi 5: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốcđộ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này cóthể có kết quả gì?a. RAM [Random Access Memory] sẽ có dunglượng lớn hơn.b. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn.c. ROM [Read Only Memory] sẽ có dung lượnglớn hơn.Câu hỏi 6: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theohình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?a. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Webb. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về mànhình nền Desktopc. Nhấn nút số 3 để mở My DocumentsCâu hỏi 7: Các chức năng của menu theo hìnhminh hoạ cho phép: [không cần để ý đến vị trí củavệt sáng]Câu hỏi 2: Bạn hiểu B – Virus?a. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vàocác mẫu tin khởi động [Boot record].b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vàocác bộ trữ đệm.c. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vàoổ đĩa B.Câu hỏi 3: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó mộtvài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng [x] ởgóc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra?a. Một hộp thoại sẽ bật ra.b. Cửa sổ trên được đóng lại.c. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểutượng.Câu hỏi 4: Bạn nhận được một bức thư điện tửchứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra,bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảmbảo an toàn?a. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là baonhiêu thì chọn mục Propertiesb. Tất cả các Đáp án đều đúngc. Muốn đặt tên mới thì chọn mục RenameCâu hỏi 8: Các ký tự sau đây ký tự nào khôngđược sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục?a. ~, @, #, $b. *, /, \, c. @, 1, %Câu hỏi 9: Các tệp tin sau khi được chọn và xoábằng tổ hợp phím Shift+Delete?a. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.b. Không thể hồi phục chúng được nữa.c. Có thể được hồi phục khi mở My Computer.Câu hỏi 10: Cách nào dưới đây giúp bạn biếtđược thông tin máy tính của bạn?a. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.b. Start chọn run, tại đây gõ gpedit.c.Phải chuôṭ vào My Computer chonProperties.Câu hỏi 11: Cách nào dưới đây giúp bạn biếtđược thông tin máy tính?a. Start chọn run, tại đây gõ registry.b. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.c. Start chọn run, tại đây gõ dxdiag, enter.Câu hỏi 12: Cách phóng to thu nhỏ biểu tượngIcon trên màn hình Desktop?a. Chuột phải vào vị trí trống trên Desktop,chọn View chọn một trong 3 trường hợp.b.Chuột phải vào biểu tượng My Networkplace, chọn View chọn một trong 3 trường hợp.c. Chuột phải vào biểu tượng My Computer,chọn View chọn một trong 3 trường hợp.Câu hỏi 13: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theohệ điều hành Windows không cho phép?a. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mụccon.b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thànhnhiều ổ logic.c. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.Câu hỏi 14: Câu nào chưa đúng trong số các câusau?a. Phần mềm thương mại – commercialsoftware: có đăng ký bản quyền : không cho phépsao chép dưới bất kỳ hình thức nào.b. Phần mềm nguồn mở - Open source software:công bố một phần mã nguồn để mọingười tham gia phát triển.c. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bảnquyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếptục sử dụng chương trình thì được khuyến khíchtrả tiền cho tác giả.Câu hỏi 15: Câu nào dưới đây không đúng?a. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép quađĩa mềm, đĩa CD.b. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép quamạng.c. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chungmáy tính.Câu hỏi 16: Cho biết phím chức năng dùng đểchuyển qua laị các cửa sổ đang mở trong Windows7?a. Alt-Tab.b. Ctrl-Esc.c. Ctrl-F4.Câu hỏi 17: Chọn câu phát biểu sai?a. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyênmáy một cách tối ưu.b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trìnhđược tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảmbảo tương tác giữa người với máy tính.c. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụnghệ điều hành.Câu hỏi 18: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữaphần mềm ứng dụng và hệ điều hành?a. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng đểchạy.b. Các phần mềm ứng dụng cần hệ điều hànhđể chạy.c. Tất cả các phần mềm ứng dụng cần nhiềukhông gian trong đĩa cứng hơn hệ điều hành đểchạy.Câu hỏi 19: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?a. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiếtbị với người sử dụng và giữa thiết bịvới các chương trình thực hiện trên máy tıń h.b. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyêncủa máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuậntiện và tối ưu.c. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện vàdịch vụ để người sử dụng dễ dàng thựchiện chương trình.c.Phải được cài đặt trên máy tính cá nhânnếu muốn sử dụng máy tính cá nhân đó.Câu hỏi 20: Chọn phát biểu đúngCâu hỏi 25: Hệ điều hành nào dưới đây khôngphải là hệ điều hành đa nhiệm?a. Windows 7.b. MS-DOS.b. UNIX.Câu hỏi 26: Hệ điều hành Windows 7 có khảnăng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tựđộng cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chứcnăng?a. Plug and Play.b. Windows Explorer.c. Desktop.a. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy inthì nhắp chọn thực đơn File->Setupb. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là AddPrinter đã được cài đặtc. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lênbiểu tượng Add PrinterCâu hỏi 21: Chữ viết tắt MB thường gặp trongcác tài liệu về máy tính có nghĩa là?a. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình.b. Là đơn vị đo cường độ âm thanh.c. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ.Câu hỏi 22: Dạng file có đuôi [phầ n mở rôṇ g] là.exe là?a. File hệ thống.b. File dữ liệu.c. File chương trình.Câu hỏi 23: Dữ liệu được lưu trữ lâu dài trên?a. ROM.b. RAM.c. Ổ đĩa cứng HDD.Câu hỏi 24: Hệ điều hành là phần mềm?a. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉdùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.b. Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng vàphát triển.Câu hỏi 27: Hệ điều hành Windows đưa ra thôngbáo lỗi khi?a. Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành càisẵn [New Folder].b. Trên màn hình nền, tạo thư mục con mớitrùng với tên của một thư mục con đã có.c. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm [ví dụ:DETHI.190130 ].Câu hỏi 28: Hệ điều hành đa nhiệm là?a. Các chương trình phải được thực hiện lần lượtvà mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhậpvào hệ thống.b. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhậpvào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệthống thực hiện đồng thời nhiều chương trình.c. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống.Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiệnđồng thời nhiều chương trình.Câu hỏi 29: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?a. USB.b. Bộ nhớ trong.c. Bộ nhớ ngoài.Câu hỏi 30: Khi má y tı́nh khở i đôṇ g, hệ điềuhành cần được nạp vào?a. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chươngtrình ứng dụng.b. Ram.c. Bộ nhớ ngoài.Câu hỏi 31: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máytính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chươngtrình điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điềukhiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào?a. Phần mềm chia sẻ.b. Phần mềm hệ thống.c. Phần mềm hệ điều hành.Câu hỏi 32: Khi soạn thảo để gõ được tiếng việtchọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telexthì sử dụng font?a. .Vntime.b. ABC.c. Times new roman.Câu hỏi 33: Một trong những lợi ích của GUI[Graphic User Interface] là?a. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác vớimáy tính.b. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời.c. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống.Câu hỏi 34: Mục đích của công việc định dạng ổđĩa là?a. Tạo một đĩa để đọc và ghi dữ liệu.b. Tạo một đĩa chỉ đọc.c. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa.Câu hỏi 35: Mục đích của công việc định dạngđĩa là?a. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa.b. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa.c. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưutrữ dữ liệu.Câu hỏi 36: Muốn thay đổi các thông số hê ̣ thố ngtrong hệ điều hành Windows 7 như múi giờ, đơn vịtiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nàotrong các chương trình sau?a. Control Panel.b. Microsoft Paint.c. System Tools.Câu hỏi 37: Nếu một máy tính bị nghi ngờ lànhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệtvirus là?a. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính vàhồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dựphòng này.b. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tấtcả các chương trình ứng dụng khác.c. Cài đặt một chương trình chống virus, quétvirus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trìnhnày loại bỏ virus.Câu hỏi 38: Người dù ng và máy tính giao tiếpvới nhau thông qua?a. Hệ điều hành.b. Màn hình.c. Bàn phím.Câu hỏi 39: Người dù ng và máy tính giao tiếpvới nhau thông qua?a. Đĩa cứng.b. Chuột.c. Hệ điều hành.Câu hỏi 40: Nguyên nhân ra đời các phiên bảnphần mềm mới là do?a. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phíđể nâng cấp phần mềm cũ.b. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.c. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trìnhcũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thịtrường.Câu hỏi 41: Ổ cứng là?a. Thiết bị lưu trữ ngoài.b. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu.c. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏmáy.Câu hỏi 42: Ở tình huống nào dưới đây, máy tínhthực thi công việc tốt hơn con người?a. Khi biểu thị cảm xúc.b. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.c. Khi dịch một cuốn sách.Câu hỏi 43: Phần mềm nào sau đây là phần mềmtiện ích?a. Microsoft Word.b. Ms-DOS.c. Linux.Câu hỏi 44: Phát biểu nào dưới đây là sai?a. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi càiđặt phần mềm ứng dụng.b. Microsoft Windows là phần cứng.b. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệptin và thư mục.Câu hỏi 45: Phát biểu nào không đúng trong cácphát biểu sau?a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thểchứa các tệp và thư mục con khác.b. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thểchứa tệp.c. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thểchứa các thư mục con khác.Câu hỏi 46: Phát biểu nào sau đây không đúngkhi nói về các phím chức năng trên bàn phím?a. Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock[thường ở vị trí trên cùng, bên phải bàn phím] cùngsáng, báo hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵnsàng.b. Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phépngười dùng trong quá trình soạn thảo văn bảnchuyển lên phần văn bản phía trên nhanh chónghơn.c. Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh haykết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng mới.Câu hỏi 50: Tại sao phải định kì sử dụng công cụchống phân mảnh đĩa cứng?a. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trongđĩa cứng.b. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng.c. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứngnhanh hơn.Câu hỏi 51: Thanh tiêu đề có tên tiếng anh là?a. Tools bar.b. Title bar.c. Menu bar.Câu hỏi 52: Thao tác nào sau đây dược dùng đểchọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệđiều hành Windows?a. Nhấn Ctrl và chọn từng đối tượng.b. Nháy chuột vào từng đối tượng.c. Nháy chuột phải vào từng đối tượng.Câu hỏi 53: Theo hình minh họa, phát biểu nàodưới đây không chính xác?Câu hỏi 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?a. Có rất nhiều hệ điều hành, tiêu biều như MSWindows, Linux, Unix...b. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệthống và phần mềm ứng dụng.c. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành,các chương trình điều khiển thiết bị...Câu hỏi 48: Phát biểu nào về hệ điều hành máytính cá nhân dưới đây là đúng?a. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cánhân.b. Là phần mềm không được thay đổi trong máytính cá nhân.c. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhâncó thể hoạt động.Câu hỏi 49: Tại sao máy tính xách tay có thể gâyrủi ro về an ninh của công ty?a. Bởi vì máy tính xác tay có tính đi động lớnhơn.b. Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theocách thức mã hoá trong máy tính xách tay.c. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn.a. Có đúng 06 tệp tin và 04 thư mục trong cửasổ nàyb. Đây là cửa sổ thư mục My Documentsc. Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến củasổ My ComputerCâu hỏi 54: Thiết bị nào sau đây của máy tínhkhông thuộc nhóm thiết bị xuất dữ liêụ ?a. Má y in.b. Máy quét.c. Mà n hı̀nh.Câu hỏi 55: Thuật ngữ MultiMedia là?a. Truyền thông qua hình ảnh.b. Truyền thông đa phương tiện.c. Phương tiện truyền thông.Câu hỏi 56: Tìm câu sai trong các câu sau?a. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trênmạng máy tính.b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trìnhđược tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảmbảo tương tác giữa người dùng với máy tính.c. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khichế tạo máy tính.Câu hỏi 57: Trên một máy tính được cài đặtnhiều máy in, muốn chuyển măc̣ định sang một máyin khác bạn phải ấn nút?a. Start, chọn run, chọn máy in.b. Start, chọn Devices and Printers, chọn setas default ptinter sau khi nhấn chuột phảivào máy in mới.c. Start, chọn máy in.Câu hỏi 58: Trong các phần mềm sau, phần mềmnào là phần mềm ứng dụng?a. Microsoft Word.b. Windows XP.c. Linux.Câu hỏi 59: Trong các phát biểu sau, phát biểunào không chính xác?a. Nháy chuột [Click]: Nhấn một lần nút tráichuột [nút ngầm định] rồi thả ngón tay, còn gọi làkích chuột.b. Nháy phải chuột [Mouse right]: Nhấn một lầnnút phải chuột và thả tay.c. Di chuột [Mouse move]: Di chuyển con trỏchuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.d. Cả 3 phương án trên đều k chính xácCâu hỏi 60: Trong công việc nào dưới đây, conngười làm việc tốt hơn máy tính?a. Sản xuất tự động hóa.b. Nhận dạng.c. Công việc ở nơi nguy hiểm.Câu hỏi 61: Trong cử a sổ Window Explore, thaotác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File?a. Xem các tệp tin theo thứ tự tăng dần về kíchthước.b. Xem phiên bản của hệ điều hành.c. Tạo thư mục mới.Câu hỏi 62: Trong cử a sổ Windows explore,nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượngliên tiếp nhau?a. Nhấn phím Ctrl.b. Nhấn phím Enter.c. Nhấn phím Shift.Câu hỏi 63: Trong cử a sổ Windows, Menu barlà?a. Thanh thực đơn.b. Thanh công cụ chuẩn.c. Thanh trạng thái.Câu hỏi 64: Trong cử a sổ Windows, Standardbar là?a. Thanh công cụ chuẩn.b. Thanh trạng thái.c. Thanh tiêu đề.Câu hỏi 65: Trong hệ điều hành Windows 7,muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực hiện?a. Nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục vànhấn phím Enter.b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới chothư mục và nhấn phím Enter.c. Click Edit -> Move to Folder, gõ tên mới chothư mục và nhấn phím Enter.Câu hỏi 66: Trong hệ điều hành Windows 7,muốn chọn tất cả các đối tượng trong thư mục hiệntại, ta dùng phím [tổ hợp phím] nào sau đây?a. Shift + F4.b. Alt + H.c. Ctrl +A.Câu hỏi 67: Trong hệ điều hành Windows 7,muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổRecycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục, nhấnF10 và thực hiện?a. Click Edit -> Restore.b. Click File -> Delete.c. Click File -> Restore.a. Click phải chuột tại đối tượng cần tạoshortcut, chọn Send to -> chọn Desktop [createshortcut].b. Click chuột phải vào đối tượng cần tạoshortcut, nhấn Ctrl + C rồi Ctrl + V.c. Click chuột phải vào đối tượng cần tạoshortcut rồi nhấn Delete.Câu hỏi 68: Trong hệ điều hành Windows 7,muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, taclick phải chuột tại vùng trống trên Desktop và thựchiện?a. Chọn Personalize -> chọn Display -> chọnhình ảnh làm nền màn hình -> Apply.b. Chọn Personalize -> chọn DesktopBackground -> chọn hình ảnh làm nền màn hình-> Save changes.c. Chọn Properties -> chọn Screen saver -> chọnhình ảnh làm nền màn hình -> Apply-> Ok.Câu hỏi 74: Trong hệ điều hành Windows 7, đểxoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện nhưsau?a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes.b. Vào menu Edit -> UnDelete -> Yes.c. Nhấn phím Delete -> Yes.Câu hỏi 69: Trong hệ điều hành Windows 7,muốn đóng cửa sổ chương trình ứng dụng đang làmviệc ta thực hiện?a. Vào menu Edit -> Office Clipboard.b. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3.Câu hỏi 76: Trong hệ điều hành Windows, muốntạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bêntrong nó và?a. Nháy phải chuôṭ vào vùng trống và chonNew Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấnphím Enter.b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thưmục mới và nhấn phím Enter.c. Nháy File và New choṇCâu hỏi 70: Trong hệ điều hành Windows 7,thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng củamột cửa sổ được gọi là?a. Thanh công cụ chuẩn [Standard Bar].b. Thanh tiêu đề [Title Bar].c. Thanh trạng thái [Status Bar].Câu hỏi 71: Trong hệ điều hành Windows 7, đểphục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin taclick phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh?a. Restore.b. Redo.c. Delete.Câu hỏi 72: Trong hệ điều hành Windows 7, đểquản lý têp̣ tin, thư mục ta thường dùng chươngtrình?a. Internet Explorer.b. Microsoft Word.c. Windows Explorer.Câu hỏi 73: Trong hệ điều hành Windows 7, đểtạo môṭ shortcut cho đối tượng lên màn hìnhDesktop ta thực hiện?Câu hỏi 75: Trong hệ điều hành Windows, muốnsao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta?a. Nháy Organize và Copy.b. Nháy File và Copy.c. Nháy Organize và Paste.Câu hỏi 77: Trong hệ điều hành Windows, muốnđóng [thoát] cửa sổ chương trình ứng dụng đang làmviệc ta?a. Nhấn tổ hợp phím Crtl + F4.b. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4.c. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.Câu hỏi 78: Trong hệ điều hành Windows, thaotác Drag and Drop [kéo thả chuột] được sử dụng khita?a. Mở thư muc̣ .b. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.c. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.Câu hỏi 79: Trong hệ điều hành Windows, để truycâp̣ internet, ta thường dùng chương trình?a. Windows Explorer.b. Internet Explorer.c. Microsoft WordCâu hỏi 80: Trong hệ điều hành Windows, đểxem danh sách các tài liệu [tệp] vừa thao tác gầnnhất, ta?a. Nháy Start và My Documnents.b. Nháy File và Open Near Documents.c. Nháy Start và My Recent Documnents.Câu hỏi 87: Trong Windows Explorer, muốn thểhiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thưmục, ta dùng menu?a. Organize, Folder and search options.b. View, Show/Hidden.c. View, Folder.Câu hỏi 81: Trong hê ̣ điều hà nh Windows thìshortcut?a. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.b. Là chương trình được cài đặt vào máy tínhgiúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.c. Là biểu tượng giúp người dùng truy cậpnhanh vào đối tượng thường sử dụng.Câu hỏi 88: Trong Windows, quy tắ c đăṭ têntêp̣ tin nà o là đú ng?Câu hỏi 82: Trong lıñ h vưc̣ Tin hoc̣ , virus tinhọc?a. Không có khả năng giấu kín, lây lan và pháhoại.b. Có khả năng giấu kín, không lây lan.c. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lâylan và phá hoại.Câu hỏi 83: Trong mạng máy tính, thuật ngữShare có nghĩa là?a. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ.b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.c. Chia sẻ tài nguyên.Câu hỏi 84: Trong môi trường Windows bạn cóthể chạy cùng lúc?a. Chạy được 2 chương trình.b. Một chương trình duy nhất.c. Nhiều chương trình.Câu hỏi 85: Trong tin học, tệp tin là khái niệmchỉ?a. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớngoài.b. Một gói tin.c. Một trang web.Câu hỏi 86: Trong Windows 7, muốn tạo một thưmục mới, ta thực hiện?a. File - New, sau đó chọn Folder.b. Tools - New, sau đó chọn Folder.c. Edit - New, sau đó chọn Folder.a. Không quá 255 ký tự; không được trùngtên nếu trong cùng một cấp thư mục [cùngthư mục cha] và không chứa các ký tự đặc biệt[/ \ “ * ! < > ?]b. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số,không chứa khoảng trắngc. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và cácký tự đặc biệt [/ \ “ * ! < > ?]Câu hỏi 89: Trong Windows, để thiết đặt lại hệthống, ta chọn chức năng?a. Control Panel.b. Control Windows.c. Control System.Câu hỏi 90: Trong Windows, để đổi tên cho thưmục ta thực hiện các bước sau?a. Click vào thư mục, nhấn phím F5, gõ tên mới,nhấn enter.b. Click vào thư mục, nhấn phím F3, gõ tên mới,nhấn enter.c. Click vào thư mục, nhấn phím F2, gõ tênmới ,nhấn enter.Câu hỏi 91: Truyền thông đa phương tiện là?a. Là kỹ thuật mô phỏng và sử dụng đồng thờinhiều dạng phương tiện chuyển hóa thông tin.b. Là một dạng của truyền thông.c. Là các kỹ thuật mô phỏng nhiều dạng thôngtin khác nhau.Câu hỏi 92: Đâu là tên củ a môṭ phần mềm xử lýảnh?a. Microsoft Office Word.b. Microsoft Windows.c. Adobe Photoshop CS5.Câu hỏi 93: Để cài đặt thêm các bộ Font trongmôi trường Windows 7, ta dùng chức năng?a. System của Control Panel.b. Fonts của Control Panel.c. Desktop của Control Panel.Câu hỏi 94: Để chuyển đổi FONT chữ bạn dùngphần mềm nào sau đây?a. Unikey.b. MS Word.c. Foxit reader.Câu hỏi 95: Để gỡ bỏ một phần mềm mà bạnkhông sử dụng nữa bạn thực hiện?a. Vào Program/ Control Panel/ Uninstallprogram sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấnUninstall/Change.b. Vào Control Panel/ Uninstall program sau đóchọn phần mềm cần gỡ nhấnUninstall/Change.c. Start/ Control Panel/ Uninstall program sauđóchọnphầnmềmcầngỡnhấnUninstall/Change.Câu hỏi 96: Để khởi động lại máy tính, phát biểunào dưới đây là sai?a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mụcRestart.b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start Shutdown, sau đó chọn mục Restart.c. Bấm nút Power trên hộp máy.Câu hỏi 97: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?a. Tắt nguồn điện.b. Bấm nút Power trên hộp máy.c. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái mànhình nền, chọn mục Shutdown.Câu hỏi 98: Để tắt một ứng dụng đang bị treotheo đú ng quy trình bạn thực hiện?a. Vào Start/ shutdown.b. Mở Windows Task Manager chọn ứng dụngbị treo, nhấn End task.c. Nhấn nút Reset từ case máy tính.Câu hỏi 99: Để đọc được tập tin có định dạng[*.PDF] ta sử dụng những phần mềm nào sau đây?a. Foxit Reader.b. Microsoft Powerpoint.c. Microsoft Word.Câu hỏi 100: Đối với hệ điều hành Windows 7,tên têp̣ tin nào trong các tên tệp sau đây là khônghợp lệ?a. Bai8pasb. Onthitotnghiep.docc. Lop?cao.aModule 3: Xử lý văn bản cơ bảnCâu hỏi 1: Ẩn hoặc hiện thanh thước trong cửa sổsoạn thảo văn bản Word 2010 ta thực hiện?a. View\Navigation Pane.b. View\Ruler.c. View\Gridlines.Câu hỏi 2: Khi đang soạn thảo văn bản Word,muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì dùng tínhnăng gì?a. Redo.b. Undo.c. Repeat.Câu hỏi 3: MS Word 2010, muốn thay đổi hướngchữ trong hộp Text Box ta chọn lệnh nào trong cáclệnh sau đây?a. Format\ Align Text.b. Format\ Text Direction.c. Format\ Wrap Text.Câu hỏi 4: MS Word 2010, để chèn thêm một cộtbên trái cột đã chọn thì ta chọn lệnh nào sau đây?a. Table Tools\Layout\ Insert Left.b. Table Tools\Layout \Insert Belows.c. Table Tools\Layout \Left Columns.Câu hỏi 5: MS Word 2010, để thay đổi hướng incho tài liệu ta chọn?a. Page Layout \Size.b. Page Layout \Margins.c. Page Layout\Orientation.Câu hỏi 6: Nhấp chuột trái 3 lần vào vị trí nào đótrong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?a. Chọn nguyên đoạn văn tại vị trí nhấp chuột.b. Chọn một từ.c. Chọn một dòng.Câu hỏi 7: Tệp văn bản MS Word 2010 có phầnmở rộng là gì?a. Xls.b. Pdf.c. Docx.Câu hỏi 8: Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lềtrái của văn bản sẽ có tác dụng gì?a. Chọn một dòng.b. Chọn đoạn văn bản hiện hành.c. Chọn toàn bộ văn bản.Câu hỏi 9: Theo anh chị Styles là gì?a. Styles là một tập hợp các định dạng cho phépđịnh dạng nhanh một tài liệu một cách nhất quán vàchuyên nghiệp. Styles chỉ sử dụng được trong tài liệuđã tạo, không sử dụng được trong các tài liệu khác.b. Styles là một tập hợp các tài liệu dạng mẫu,cho phép người dùng tạo nhanh các tài liệu theo mẫucó sẵn.c. Styles là một tập hợp các định dạng chophép định dạng nhanh một tài liệu một cách nhấtquán và chuyên nghiệp. Styles có thể được lưu đểsử dụng trong nhiều tài liệu.Câu hỏi 10: Tính năng Mark as final trong Word2010 có tác dụng gì?a. Thiết lập tài liệu ở chế độ final và tài liệu vẫnsoạn thảo được bình thường.b. Thiết lập chế độ bảo vệ cho tài liệu. Ngườidùng có thể soạn thảo và sử dụng được các tính năngđã được cho phép.c. Thiết lập tài liệu ở chế độ chỉ đọc [hầu hếtcác tính năng trong thanh ribbon bị vô hiệu hóavà không thể thực hiện các thao tác soạn thảo trêntài liệu].Câu hỏi 11: Trên MS Word 2010, khi một vănbản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vàomenu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dướiđây sẽ suất hiện?a. “Are you sure to exit?”.b. “Do you want to save changes you …….…”.c. ”Do you want to save the document beforeclose”.Câu hỏi 12: Trong MS Word 2010, anh [chị] sửdụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in?a. Ấn tổ hợp phím CTRL + F10.b. Ấn tổ hợp phím CTRL + F4.c. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2.Câu hỏi 13: Trong MS Word 2010, tác dụng củatổ hợp phím Ctrl+→ là gì?a. Sang phải một từ.b. Sang phải một ký tự.c. Sang trái một ký tự.Câu hỏi 14: Trong MS Word 2010, tổ hợp phímnào cho phép di chuyển con trỏ về đầu tài liệu?a. Home.b. Page Up.c. Ctrl+Home.nào đó chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiềuhình thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn?a. Alt.b. Enter.c. Shift.Câu hỏi 15: Trong MS Word 2010, để chèn mộtWatermark anh [chị] làm thế nào?a. Insert\ Chọn nút Watermark trong nhóm PageBackground.b.View\ Chọn nút Watermark trong nhómPage Background.c. Page Layout \Chọn nút Watermark trongnhóm Page Background.Câu hỏi 22: Trong MS Word 2010 để tự độngđiều chỉnh kích thước của các cột trong bảng chovừa với nội dung đã nhập ta chọn?a. Page Layout \AutoFit to Window.b. Page Layout \AutoFit to Content.c. Page Layout \Fixed column width.Câu hỏi 23: Trong MS Word 2010, khi đangsoạn thảo văn bản muốn chọn kiểu chữ đậm ta chọntổ hợp phím?a. Alt+ C.b. Shift + B.c. Ctrl + B.Câu hỏi 16: Trong bảng biểu của MS Word 2010,muốn gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện?a. Table Tools\Layout \ Split Cells.b. Table Tools\Layout\Merge Cells.c. Table Tools\Design\ Merge Cells.Câu hỏi 17: Trong bảng biểu muốn thêm mộtdòng bên dưới dòng đang chọn thì ta thự hiện lệnnào sau đây?a. Table Tools\Layout\ Insert Below.b. Table Tools\Layout\ Rows Below.c. Table Tools\Layout\ Insert Above.Câu hỏi 18: Trong các Font sau, Font nào thuộcbảng mã Unicode?a. .VnTime.b. VnMonoType Corsiva.c. Tahoma.Câu hỏi 24: Trong MS Word 2010, anh [chị] ]làm cách nào để ngắt trang văn bản?a. Vào thẻ Insert\Page Break.b. Vào thẻ Insert\Break.c. Vào thẻ Page Layout\Break.Câu hỏi 25: Trong MS Word 2010, anh [chị] làmcách nào để tạo chữ cái lớn đầu dòng của đoạn vănbản?a. Chọn chữ cái cần tạo vào thẻInsert\Shapes\Drop Cap.b. Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Insert\DropCap.c. Chọn chữ cái cần tạo vào thẻHome\Paragraph.Câu hỏi 19: Trong một tài liệu MS Word đang sửdụng font .VnTime, anh [chị] dùng bảng mã nào sẽgõ được tiếng Việt?a. TCVN3.b. Unicode.c. VNI-Windows.Câu hỏi 26: Trong MS Word 2010, anh [chị] làmcách nào để đánh số trang trong văn bản?a. Vào thẻ Insert\Page Numbers.b. Vào thẻ Page Layout\Page Setup.c. Vào thẻ Page Layout\Line Numbers.Câu hỏi 20: Trong một tài liệu MS Word đang sửdụng font Time New Roman, anh [chị] dùng bảngmã nào sẽ gõ được tiếng Việt?a. TCVN3.b. VNI-Windows.c. Unicode.Câu hỏi 27: Trong MS Word 2010, bạn làm thếnào để chấp nhận những thay đổi trong tài liệu khidùng tính năng Track Changes?a. Vào thẻ View\Accept Change.b. Vào thẻ Review\Reject Change.c. Vào thẻ Review\Accept Change.Câu hỏi 21: Trong một văn bản của Ms Word córất nhiều hình vẽ được tạo ra mỗi lần nhấn lên hìnhCâu hỏi 28: Trong MS Word 2010, bạn làm thếnào để không chấp nhận những thay đổi trong tàiliệu khi dùng tính năng Track Changes?a. Vào thẻ Review\Reject.b. Vào thẻ View\Accept.c. Vào thẻ Review\Accept.Câu hỏi 29: Trong MS Word 2010, cách nhanhnhất để chọn [bôi đen] từ con trỏ về cuối dòng tanhấn tổ hợp phím?a. Alt + F8.b. Ctrl + End.c. Shift + End.Câu hỏi 30: Trong MS Word 2010, chọn hình ảnhtừ thư viện có sẵn vào văn bản ta chọn lệnh gì?a. Tại thẻ Insert, nhấn nút Picture.b. Tại thẻ Insert, nhấn nút Smart Art.c. Tại thẻ Insert, nhấn nút Clip Art.Câu hỏi 31: Trong MS Word 2010, khi cần thayđổi màu hình nền cho hình vẽ ta chọn thao tác nàosau đây?a. Format\ Shape Outline.b. Format \ Shape Effect.c. Format\ Shape Fill.Câu hỏi 32: Trong MS Word 2010, lựa chọnSpacing before trong Paragraph dùng để làm gì?a. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trongvăn bản.b. Thiết lập khoảng cách phía trên của đoạnvăn bản hiện thời.c. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng.Câu hỏi 33: Trong MS Word 2010, muốn chènmột bảng biểu vào văn bản ta chọn lệnh nào sauđây?a. Page Layout\ Table.b. Home\ Table.c. Insert\Table.Câu hỏi 34: Trong MS Word 2010, muốn chènmột trang trắng tại vị trí con trỏ ta thực hiện?a. Insert\Page Break.b. Page Layout\ Blank Page.c. Insert\Blank Page.Câu hỏi 35: Trong MS Word 2010, muốn chuyểntừ bảng biểu sang dạng chữ ta thực hiện?a. Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.b. Table Tools\Layout\Convert to Text.c. Table Tools\Design\ Convert to Text.Câu hỏi 36: Trong MS Word 2010, muốn lặp lạidòng tiêu đề của bảng biểu ở các trang ta thực hiện?a. Table Tools\Design\Repeat Header Rows.b. Table Tools\Layout\Convert to Text.c. Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.Câu hỏi 37: Trong MS Word 2010, muốn ngắttrang tại vị trí con trỏ ta thực hiện?a. Insert\Page Break.b. Page Layout\ Page Break.c. Page Layout\ Blank Page.Câu hỏi 38: Trong MS Word 2010, muốn tạo hiệuứng cho chữ nghệ thuật ta chọn lệnh nào trong cáclệnh sau đây?a. Format\ Wrap Text.b. Format\ Text Effects.c. Format\ Text Box.Câu hỏi 39: Trong MS Word 2010, muốn thay thếtất cả các từ “hay” trong một tài liệu bằng cụm từ“tuyệt vời”, anh [chị] thực hiện thao tác nào?a. Không có cách nào thay thế hàng loạt bạnphải xoá và gõ lại từng từ.b. Bấm nút Find and Replace trên thanh công cụ,sau đó làm theo chỉ dẫn trên màn hình.c. Chọn từ thẻ Home\ Replace, gõ “hay” tronghộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong hộpReplace with rồi bấm nút Replace All.Câu hỏi 40: Trong MS Word 2010, muốn thựchiện đóng văn bản hiện đang mở ta chọn tổ hợpphím nào sau đây?a. Alt+W.b. Ctrl+W.c. Ctrl+V.Câu hỏi 41: Trong MS Word 2010, muốn trộn thưta thực hiện?a. Mailing\Start Mail Merge\ Label.b. References\Start Mail Merge\ Step by StepMail Merge.c. Mailing\Start Mail Merge\ Step by StepMail Merge.Câu hỏi 42: Trong MS Word 2010, muốn văn bảnhiện thị dưới chế độ Outline bạn làm thế nào?a. Vào thẻ Review\Outline.b. Vào thẻ Review\Final: Show Markup.c. Vào thẻ View\Outline.Câu hỏi 43: Trong MS Word 2010, muốn xóamột [nhiều cột] đã được chọn ta thực hiện?a. Table Tools\Design Delete Cell.b. Table Tools\Design\Delete.c. Table Tools\Layout\Delete.Câu hỏi 44: Trong MS Word 2010, nhìn vàothanh trạng thái ta thấy?a. Phông chữ.b. Thanh cuốn dọc.c. Số trang trên tổng số trang.Câu hỏi 45: Trong MS Word 2010, sau khi chọntoàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảyra?a. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, khôngxóa bảng.b. Không có tác dụng gì.c. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu.Câu hỏi 46: Trong MS Word 2010, thao tác nàosau đây không phải là thao tác cắt một đoạn vănbản?a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X.c. Chọn Home\ Cut từ ribbon.Câu hỏi 47: Trong MS Word 2010, thao tác nhấngiữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ có tác dụnggì?a. Sao chép đối tượng.b. Xoay đối tượng.c. Di chuyển đối tượng.Câu hỏi 48: Trong MS Word 2010, để bỏ chế độfinal cho tài liệu bạn làm như nào?a. Vào thẻ file\Save & Send\b. Click vào nút Edit Anyway trên messgageMarked as Final phía dưới thanh ribbonc. Vào thẻ file\Option\Protect Document\Câu hỏi 49: Trong MS Word 2010, để chèn cáchình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tamgiác,… ta gọi lệnh gì?a. Tại thẻ Insert, nhấn nút TextBox.b. Tại thẻ Insert, nhấn nút Shape rồi chọnhình cần vẽ.c. Tại thẻ Insert, nhấn nút SmartArt.Câu hỏi 50: Trong MS Word 2010, để chèn mộtcông thức toán vào văn bản ta gọi lệnh gì?a. Tại thẻ Insert\Object.b. Tại thẻ Insert\ Equation.c. Tại thẻ Insert\Symbol.Câu hỏi 51: Trong MS Word 2010, để chèn vàotài liệu một biểu đồ bạn làm thế nào?a. Insert\Chart.b. Insert\SmartArt.c. Insert\Shape.Câu hỏi 52: Trong MS Word 2010, để chèn vàotài liệu một lược đồ bạn làm thế nào?a. Insert\SmartArt.b. Insert\Chart.c. Insert\Shape.Câu hỏi 53: Trong MS Word 2010, để chia cộtcho đoạn văn bản ta thực hiện?a. Page Layout\Columns.b. Home\Columns.c. Page Layout\ Line Numbers.d. Insert\Columns.Câu hỏi 54: Trong MS Word 2010, để chia vănbản thành 2 cột ta thực hiện?a. Page Layout\Columns.b. Review\Columns.c. Home\Columns.Câu hỏi 55: Trong MS Word 2010, để chọn khốitừ vị trí con trỏ về đầu tài liệu nhấn tổ hợp phím?a. Ctrl+Home.b. Ctrl+End.c. Ctrl+Shift+Home.Câu hỏi 56: Trong MS Word 2010, để di chuyểncon trỏ về cuối tài liệu nhấn?a. Page down.b. Ctrl+ End.c. Ctrl+ PageDown.Câu hỏi 57: Trong Ms Word 2010, để hiện đườngviền giữa phần nội dung và lề văn bản bạn làm thếnào?a. VàoFile\Option\Advanced\ShowBookMarks.b. VàoFile\Option\Advanced\Showtextboundaries.c. Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark.Câu hỏi 58: Trong MS Word 2010, để hình ảnhchèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ xuất hiệnphía sau của các dòng text trong tài liệu bạn chọnchế độ Wrap text nào?a. Square.b. In Line with Text.c. Behind Text.Câu hỏi 59: Trong MS Word 2010, để hình ảnhchèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ đẩy chữ raxung quanh, bạn chọn chế độ Wrap text nào?a. In Line with Text.b. Square.c. Behind Text.Câu hỏi 60: Trong MS Word 2010, để hình ảnhđã chọn xen kẽ cùng văn bản ta chọn?a. Format/ Wrap text /In Line with Text.b. Format/Wrap text / Tight.c. Format/Wrap text/ Behind Text.Câu hỏi 64: Trong MS Word 2010, để tạo khoảngcách giãn dòng là 1.5 dòng ta thực hiện lệnh nào sauđây?trên thẻ Homea. Nhấn biểu tượngb. Nhấn Ctrl+5c. Nhấn chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1.5lineCâu hỏi 65: Trong Ms Word 2010, để thay đổiđơn vị đo trên thước [Rule] bạn làm thế nào?a. VàoFile\Option\Advanced\ShowBookMarks.b. Tele- VàoFile\Option\Advanced\ShowMeasurements in units of.c. Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark.Câu hỏi 66: Trong MS Word 2010, để thêm chúthích cuối trang ta thực hiện?a. Vào thẻ References\Insert Footnote.b. Vào thẻ References\Mark Citation.c. Vào thẻ References\Insert Endnote.Câu hỏi 67: Trong MS Word 2010, để thiết lậphướng cho trang tài liệu theo chiều ngang ta làm nhưnào?a. Page Layout\Orientation\Portrait.b. Page Layout\Orientation\Landscape.c. References\Orientation\Landscape.Câu hỏi 61: Trong MS Word 2010, để hình ảnhđã chọn đè lên trên văn bản ta chọn?a. Format/Wrap text/ Behind Text.b. Format/Wrap text /In Front of Text.c. Format/ Wrap text /In Line with Text.Câu hỏi 68: Trong MS Word 2010, để xem các từđồng nghĩa anh [chị] làm cách nào?a. Vào thẻ Review\Thesaurus.b. Vào thẻ Review\WordCount.c. Vào thẻ References\Bibliography.Câu hỏi 62: Trong MS Word 2010, để mở hộpthoại Print Preview bạn dùng tổ hợp phím nào?a. Ctrl + C.b. Ctrl + P.c. Atl + P.Câu hỏi 69: Trong MS Word 2010, để xóa bỏđịnh dạng của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợpphím?a. Ctrl + Delete.b. Ctrl+ Enter.c. Ctrl + Space.Câu hỏi 63: Trong MS Word 2010, để tạo chúthích cho tài liệu bạn làm như nào?a. Vào thẻ Home\New Comment.b. Vào thẻ Insert\New Comment.c. Vào thẻ Review\New Comment.Câu hỏi 70: Trong MS Word 2010, để Zoom vănbản bạn làm thế nào?a. Vào thẻ View\Zoom.b. Vào thẻ Review\Zoom.c. Vào thẻ View\Page Width.Câu hỏi 71: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấycho văn bản đang soạn thảo ta chọn?a. Page Layout \Orientation.b. Page Layout \Size.c. Page Layout\ Margins.Câu hỏi 72: Trong MS Word 2010, để đặt mậtkhẩu cho tài liệu ta chọn?a. File \Info\Protect Document\Encrypt withPassword.b. File \Recent\ Protect Document\Encrypt withPassword.c. File \Save & Send\ Protect Document\Encryptwith Password.Câu hỏi 73: Trong MS Word, anh [chị] sử dụngtổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn bản?a. Ấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A.b. Ấn tổ hợp phím Alt + A.c. Ấn tổ hợp phím Ctrl + A.Câu hỏi 74: Trong MS Word, anh [chị] sử dụngtổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại?a. Ấn tổ hợp phím ATL + D.b. Ấn tổ hợp phím ALT + S.c. Ấn tổ hợp phím CTRL + S.Câu hỏi 75: Trong MS Word, khi cần gõ các chỉsố dưới ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?a. CTRL + ALT + SHIFT + =b. CTRL + SHIFT + =c. CTRL + =Câu hỏi 76: Trong MS Word, khi nào dùng lệnhSave As thay cho lệnh Save?a. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặctại vị trí khác.b. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phụchồi tự động [AutoRecovery].c. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dựphòng cho tài liệu.Câu hỏi 77: Trong MS Word, nhấn tổ hợp phímCtrl+H có tác dụng gì?a. Mở hộp thoại Find and Replace.b. Mở hộp thoại Print Preview.c. Mở hộp thoại Find.Câu hỏi 78: Trong MS Word, phím nào để xóa kítự trước con trỏ?a. Page Down.b. Backspace.c. Delete.Câu hỏi 79: Trong MS Word, thao tác Ctrl +Enter có chức năng gì?a. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.b. Ngắt một trang văn bản.c. Xuống hàng kết thúc Paragraph.Câu hỏi 80: Trong MS Word, thao tác giữ phímCtrl và nhấn chuột trái tại một vị trí nào đó của đoạnvăn bản có tác dụng?a. Chọn một câu trong đoạn văn bản tại vị trícon trỏ.b. Chọn một đoạn văn bản tại vị trí con trỏ.c. Chọn toàn bộ văn bản.Câu hỏi 81: Trong MS Word, thao tác Shift +Enter có chức năng gì?a. Xuống một trang văn bản.b. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.c. Nhập dữ liệu theo hàng dọc.Câu hỏi 82: Trong Ms Word, tính năng First linedùng để làm gì?a. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.b. Thiết lập lề trái.c. Thiết lập khoảng cách thụt lùi đầu dòngmỗi đoạn văn.Câu hỏi 83: Trong Ms Word, tính năng Hangingdùng để làm gì?a. Thiết lập lề trái.b. Chỉnh lề từ dòng thứ 2 của đoạn văn.c. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.Câu hỏi 84: Trong Ms Word, tính năng Shadingdùng để làm gì?a. Điền màu nền cho dòng chữ hoặc đoạn vănbản được chọn.b. Làm mờ đoạn văn bản.c. Tạo hình mờ cho văn bản.Câu hỏi 85: Trong MS Word, tổ hợp phím CTRL+ J dùng để?a. Căn phải.b. Căn đều hai bên.c. Căn trái.Câu hỏi 86: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+C được sử dụng để?a. Dán tất cả các nội dung đã được sao chéptrước đó vào vị trí con trỏ.b. Sao chép các nội dung đã lựa chọn vào bộđệm.c. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó.Câu hỏi 87: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+[có tác dụng gì?a. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ.b. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ.c. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ.Câu hỏi 88: Trong MS Word, tổ hợp phím nàodùng để giảm cỡ chữ đi 1 đơn vị?a. Ctrl + 1b. Ctrl + =7”].Câu hỏi 3: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn vềphía nào của ô?a. Bên trá i.b. Bên phải.c. Giữ a.Câu hỏi 4: Dựa vào bảng dữ liệu sau, ta có côngthức =COUNT[A2:B7], kết quả của công thức nàylà:a. 12b. 16c. 6Câu hỏi 6: Dựa vào bảng dữ liệu sau, viết côngthức cho cột Hãng sản xuất, biết Hãng sản xuất dựavào hai ký tự cuối của mã hàng. Công thức nào sauđây là đúnga. 6b. 10c. 5a. =HLOOKUP[RIGHT[B3,2],$G$9:$H$15,2,0]b. =VLOOKUP[RIGHT[B3,1],$G$9:$H$15,2,0]c. =VLOOKUP[RIGHT[B3,2],$G$9:$H$15,2,0]Câu hỏi 7: Dựa vào bảng dữ liệu sau, viết côngthức cho cột Tên hàng, biết Tên hàng dựa vào ký tựđầu tiên của mã hàng. Công thức nào sau đây làđúnga. =HLOOKUP[LEFT[B3,1],$B$9:$E$12,2,0]b. =HLOOKUP[LEFT[B3,1],$B$9:$E$12,3,0]c. =HLOOKUP[RIGHT[B3,1],$B$9:$E$12,2,0]Câu hỏi 8: Dựa vào bảng dữ liệu sau, viết côngthức cho cột Đơn giá, biết Đơn giá dựa vào ký tựđầu tiên của mã hàng. Công thức nào sau đây làđúnga. =HLOOKUP[LEFT[B3,1],$B$9:$E$12,3,0]b. =VLOOKUP[LEFT[B3,1],$B$9:$E$12,3,0]c. =HLOOKUP[RIGHT[B3,1],$B$9:$E$12,3,0]Câu hỏi 9: Dựa vào bảng sau, nếu đánh dấu tíchvào vị trí số 1 thìa. Đin h dan g viết nhiều dò ng trên môṭ ôb. Điṇ h daṇ g trôṇ ôc. Điṇ h daṇ g viế t môṭ ô trên nhiề u dò ngCâu hỏi 10: Excel 2010 hỗ trợ bạn vẽ những kiểubiểu đồ gì?a. Column.b. Tất cả đáp án đều đú ng.c. Line.Câu hỏi 11: Giả sử công thức tại ô C5 là=B5+Sheet2!D$5, khi sao chép công thức này từ ôC5 xuống C6, thì tại ô C6 sẽ hiện công thức là gì?a. =B5+Sheet3!D$5.b. =B6+Sheet2!D$5.c. =B5+Sheet2!D$6.Câu hỏi 12: Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự“Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để tríchchuỗi ký tự “soft” từ ô A2?a. =MID[A2,6,4].b. =LEFT[A2,9].c. =RIGHT[A2,10].Câu hỏi 13: Giả sử trong ô B5 có chứa“Khoa_CNTT_DHHP”, để lấy được chữ “CNTT” tathực hiện công thức nào?

Video liên quan

Chủ Đề