Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2021 - điểm chuẩn TUAF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên [mã trường DTN] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2021 [Xét điểm thi]
Điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy của trường Nông Lâm Thái Nguyên được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại bài dưới đây.
Điểm sàn đại học Nông Lâm TN 2021
Trường Đại học Nông lâm thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy theo điểm thi THPT năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn trường Nông Lâm Thái Nguyên 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7340116 Bất động sản A00,A02,D10,C00: 15 điểm
- Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,B00,C02,A01: 15 điểm
- Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học B00,B02,B05,B04 : 18.5 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường D01,B00, A09,A07: 15 điểm
- Mã ngành: 7904492 Khoa học & Quản lý MT [CTTT] A00,B00, A01,D10: 16.5 điểm
- Mã ngành: 7640101 Thú y A00,B00,C02,D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi thú y A00,B00, C02,D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,B00,C04,D10: 19 điểm
- Mã ngành: 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00,B00,D01,D07: 15 điểm
- Mã ngành: 7549001 Công nghệ chế biến gỗ A09,B03,B00: 19 điểm
- Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng A00,B00,C02: 21 điểm
- Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,C02: 21 điểm
- Mã ngành: 7620205 Lâm sinh A00,B00,C02: 15 điểm
- Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01,A14,B03,B00: 15 điểm
- Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C02: 15 điểm
- Mã ngành: 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02: 16 điểm
- Mã ngành: 7905419 Công nghệ thực phẩm [CTTT] A00,B00,D08,D01: 16.5 điểm
- Mã ngành: 7906425 Kinh tế nông nghiệp [CTTT] A00,B00,A01,D01: 17 điểm
- Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai A00, A01,D10,B00: 15 điểm
- Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường [Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên] C00,D14,B00,A01: 15 điểm
- Mã ngành: 7320205 Quản lý thông tin D01,D84,A07,C20: 15 điểm
Điểm chuẩn trường đại học TUAF 2019
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên [mã trường DTN] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học TUAF xét điểm thi THPT 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 15 |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00, A02, C00, D10 | 13 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 17 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04,B05 | 13,5 |
5 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 13,5 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A09, B00, D01 | 15 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13,5 |
8 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13,5 |
9 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 13,5 |
10 | 7620101 | Nông nghiệp | A00, B00, B02, C02 | 13 |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C02, D01 | 13 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, C02 | 13,5 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B02, C02 | 17 |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 16,5 |
15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 13,5 |
16 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, B02, C02 | 20 |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 18,5 |
18 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 13 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, B00, C00, D14 | 13,5 |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D10 | 13 |
21 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường | A00, A01, B00, D10 | 13,5 |
22 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm [CTTT] | A00, B00, D01, D08 | 13,5 |
23 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp [CTTT] | A00, A01, B00, D01 | 13,5 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 17 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 17 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04,B05 | 17 |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 18 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 17 |
6 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 17 |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C02, D01 | 15 |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, C02 | 17 |
9 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 18 |
10 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, B02, C02 | 17 |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 17 |
12 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 17 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, B00, C00, D14 | 17 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D10 | 17 |
15 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường | A00, A01, B00, D10 | 19 |
16 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm [CTTT] | A00, B00, D01, D08 | 20 |
17 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp [CTTT] | A00, A01, B00, D01 | 20 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2021 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây