Trường đại học phan thiết điểm chuẩn năm 2022

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết thông báo điểm sàn trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 như sau:

Điểm sàn trúng tuyển vào các chuyên ngành năm 2021

Theo đó, mức điểm sàn trúng tuyển của các chuyên ngành theo kết quả thi THPT năm 2021 là 14 điểm.

Mức điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên [nếu có] đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm sàn trúng tuyển cụ thể cho các chuyên ngành đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Phan Thiết như sau:

STT CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN THI/ XÉT TUYỂN MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN MỨC ĐIỂM TỐI THIỂU NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
1 Luật 7380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 14.0
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
2 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
3 Quản trị kinh doanh
[Chuyên ngành Quản trị vận tải hàng không]
7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
4 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 14.0
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
5 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
6 Bất động sản 7340116 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Hoá học, Sinh học B00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
7 Ngôn ngữ anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 14.0
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Sinh học A02
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
9 Luật kinh tế
[Chuyên ngành luật kinh tế]
7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 14.0
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
10 Luật kinh tế
[Chuyên ngành luật thương mại quốc tế]
7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 14.0
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
11 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
12 Kinh doanh Quốc tế 7340120 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
13 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
14 Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Hoá học, Sinh học B00
Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
15 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
16 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
17 Quản trị khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
18  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
19  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
20  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
[Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí]
7810103  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
21  Công nghệ thực phẩm 7540101  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Hoá học, Sinh học B00
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07
22  Công nghệ sinh học
[Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học]
 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Hoá học, Sinh học B00
Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
23  Công nghệ thực phẩm
[Chuyên ngành dinh dưỡng]
7540101  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
Toán, Hoá học, Sinh học B00
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07

Lưu ý: Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi chuyển phát nhanh đến địa chỉ thí sinh đã đăng ký. Trong trường hợp địa phương thuộc vùng phong tỏa, giãn cách do tình hình dịch covid-19 thí sinh liên hệ với trường qua các kênh sau để được hỗ trợ và nhập học trước ngày 15/9/2021.

– Facebook: //www.facebook.com/upt.edu.vn

– Hotline: 076.253.8686 – 0252.628.3838

Video liên quan

Chủ Đề