Times Higher Education [THE]– Tạp chí về tin tức và những vấn đề có liên quan đến giáo dục đại học.
Mới đây THE đã công bố bảng xếp hạng những trường đại học tốt nhất thế giới năm 2022. Vậy đó gồm những trường nào và THE World University Rankings 2022 sử dụng những tiêu chí nào để đánh giá?
- Top 10 trường Đại học trong bảng xếp hạng Times Higher Education 2022
- Top 30 trường Đại học trong bảng xếp hạng Times Higher Education năm 2022
- Những tiêu chí đánh giá của bảng xếp hạng THE World University Rankings 2022
- Giảng dạy [30%]
- Nghiên cứu [30%]
- Tỉ lệ được trích dẫn [30%]
- Triển vọng quốc tế [7,5%]
- Thu nhập ngành [chuyển giao kiến thức] [2,5%]
- Kết luận
Top 10 trường Đại học trong bảng xếp hạng Times Higher Education 2022
10 vị trí dẫn đầu trong bảng xếp hạng Times Higher Education năm 2022 thuộc quyền sở hữu của những ngôi trường đại học, cơ sở giáo dục nổi danh hàng đầu thế giới.
Dẫn đầu là trường Đại học Oxford của Vương Quốc Anh – liên tiếp lần thứ 6 trường này dẫn đầu bảng. Đứng vị trí thứ 2 là ngôi trường nổi tiếng của nước Mỹ – Đại học Harvard [so với năm 2021 tăng 1 bậc] và Viện Công nghệ California [tăng 2 bậc so với năm 2021].
Nằm trong top 10 trường Đại học hàng đầu của bảng xếp hạng đa phần là những ứng cử viên đến từ Mỹ [8/10 trường và nhiều trong số đó là thành viên của Ivy League]. Chính điều này cũng tương tự giống với năm 2021 và đây cũng là thời điểm chứng kiến sự vinh danh của trường Đại của Anh đứng đầu trong bảng xếp hạng Times Higher Education.
So với năm 2021, bảng xếp hạng top 10 không có bất kỳ một trường đại học nào mới. Tuy nhiên vị trí thứ tự có một chút thay đổi.
- Đại học Princeton ở vị trí thứ 7
- Đại học California Berkeley so với năm trước năm nay giảm 1 bậc
- Đại học Cambridge và Viện Công nghệ Massachusetts cùng sở hữu vị trí thứ 5 trong bảng xếp hạng.
- Đại học Harvard đứng vị trí thứ 2
Danh sách 10 trường Đại học trong bảng xếp hạng Times Higher Education 2022 đó là:
- University of Oxford
- Harvard University
- Viện Công nghệ California
- Stanford University
- University of Cambridge
- Viện Công nghệ Massachusetts
- Princeton University
- Đại học California, Berkeley
- Yale University
- University of Chicago
Xem thêm: Điều kiện xin học bổng du học
Top 30 trường Đại học trong bảng xếp hạng Times Higher Education năm 2022
Điểm mới nổi bật trong bảng xếp hạng THE năm 2022 đó chính là lần đầu tiên hai trường Đại học ở Trung Quốc nằm trong top 30 là trường Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh. Ngoài ra cũng có 6 cơ sở giáo dục lọt vào top 100 và 10 cơ sở top 200. Điều này cho thấy sự phát triển ngày càng cao của nền giáo dục Trung Quốc.
Đại học Hồng Kông cũng góp mặt trong danh sách 30 trường đại học tốt nhất năm 2022. Và trong đó cũng có 4 cơ sở giáo dục nằm trong top 100.
Hoa Kỳ – Mỹ vẫn là địa điểm du học dẫn đầu toàn thế giới với số lượng 57 trường đại học trong top 200. Vương Quốc Anh đứng vị trí thứ 2 [28 trường đại học], Đức là 22 trường, nước Úc có 12 trường. Trong khi đó đất nước Canada giảm xuống ngang hàng với Thuỵ Sĩ khi có 7 trường đại học trong top 200.
TOP 20 trường đại học trong top 30 của bảng xếp hạng THE năm 2022:
- Columbia University
- Imperial College London
- Johns Hopkins University
- Đại học Pennsylvania
- ETH Zurich
- Peking University
- Tsinghua University
- University of Toronto
- Đại học London
- Đại học California
- National University of Singapore
- Cornell University
- Duke University
- Đại học Michigan-Ann Arbor
- Northwestern University
- New York University
- London School of Economics and Political Science
- Carnegie Mellon University
- University of Washington
- University of Edinburgh
- University of Hong Kong
So với năm 2021, Đại học Quốc Gia Singapore tăng 5 bậc, Đại học Duke giảm 3 vị trí. Trong khi đó, Đại học Columbia đã có bước chuyển mình đáng kể khi tăng 6 vị trí [từ 17 năm 2021 lên vị trí thứ 11 năm 2022].
Xem thêm: Bảng xếp hạng Complete University Guide League
Những tiêu chí đánh giá của bảng xếp hạng THE World University Rankings 2022
World University Rankings 2022 đã sử dụng 13 tiêu chí đánh giá để xếp hạng các trường đại học tốt nhất toàn thế giới thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.
Đó là chất lượng giảng dạy, thu nhập ngành, triển vọng quốc tế, dẫn học thuật và nghiên cứu. Bên cạnh đó, việc phân tích hiệu suất của những trường đại học sử dụng dữ liệu từ ấn phẩm nghiên cứu, trích dẫn và học giả được khảo sát trên toàn thế giới.
Hình thức xếp hạng được dựa trên 13 tiêu chí và được phân chia thành 5 lĩnh vực. Mỗi một chỉ số sẽ đóng góp những tỷ lệ phần trăm trong tổng điểm số của mỗi tổ chức giáo dục, trường đại học.
Giảng dạy [30%]
Lĩnh vực giảng dạy gồm có 5 tiêu chí:
- Khảo sát danh tiếng: 15%
- Tỷ lệ nhân viên và sinh viên: 4,5%
- Tỷ lệ tiến sĩ, cử nhân: 2,25%
- Tỷ lệ tiến sĩ được trao bằng và nhân viên học thuật: 6%
- Thu nhập của tổ chức: 2,25%
Chỉ số này nghiên cứu sự uy tín của những tổ chức giáo dục trong quá trình giảng dạy. Nó cung cấp mức độ đầu tư để nuôi dưỡng các thế hệ tiếp theo trong học thuật.
Nghiên cứu [30%]
3 tiêu chí đánh giá của lĩnh vực nghiên cứu đó là:
- Khảo sát về danh tiếng: 18%
- Thu nhập nghiên cứu: 6%
- Năng suất nghiên cứu: 6%
Chỉ số nghiên cứu chủ yếu tập trung vào danh tiếng và nghiên cứu xuất sắc của trường đại học được dựa trên câu trả lời khảo sát của Academic Reputation Survey.
Bảng xếp hạng Times Higher Education cũng cho thấy kết quả thu được từ nghiên cứu được tính trên số lượng người thực hiện và điều chỉnh tùy thuộc vào mức độ.
Để đo được năng suất nghiên cứu, THE đã tiến hành thống kê số lượng bình quân bài báo khoa học của mỗi học giả [dựa trên cơ sở dữ liệu Scopus của công ty phân tích Elsevier]. Điều đó cho thấy khả năng của mỗi trường đại học có sản phẩm nghiên cứu khoa học được đăng ở những tạp chí nổi tiếng.
Xem thêm:
- Các trường đại học nổi tiếng ở Mỹ
- Các trường đại học ở Canada
- Go8 – TOP 8 trường đại học hàng đầu tại Úc
Tỉ lệ được trích dẫn [30%]
Tiêu chí tỷ lệ trích dẫn sẽ xem xét vai trò của các trường đại học trong việc truyền tải kiến thức cũng như ý tưởng.
Times Higher Education sẽ tiến hành phân tích những ảnh hưởng của các nghiên cứu. Việc phân tích sẽ dựa trên kết quả trung bình của số lần tác phẩm được xuất bản của trường đại học được trích dẫn bởi học giả toàn thế giới.
Năm 2022, Elsevier – Nhà cung cấp dữ liệu của THE đã tiến hành phân tích 77.4 triệu lượt trích dẫn với 12,8 triệu tác phẩm chuyên ngành cũng như các bài đánh giá, tranh luận ở hội nghị, sách cùng những chương trình có trong sách đã được xuất bản trong 5 năm trở lại đây.
Triển vọng quốc tế [7,5%]
Trong lĩnh vực quốc tế sẽ bao gồm 3 tiêu chí nhỏ:
- Sinh viên quốc tế: 2,5%
- Giảng viên quốc tế: 2,5%
- Hợp tác quốc tế: 2,5%
Triển vọng quốc tế đánh giá khả năng thu hút sinh viên đại học, sau đại học cũng như giảng viên trên toàn thế giới. Tỉ lệ của các tiêu chí này được tính dựa trên tổng số những ấn bản tạp chí nghiên cứu phải có ít nhất một đồng tác giả quốc tế.
Thu nhập ngành [chuyển giao kiến thức] [2,5%]
Tiêu chí này dựa trên hoạt động chuyển giao kiến thức công nghệ của trường đại học được đánh giá, xếp loại. Đặc biệt là khả năng đưa ra được những ngành công nghiệp tương xứng với những phát minh, sáng kiến của họ.
Đồng thời, lĩnh vực này cũng cho thấy mức chi phí đầu tư mà các doanh nghiệp sẵn sàng bỏ ra cho việc nghiên cứu cùng khả năng thu hút tài trợ của các trường đại học hiện nay trên thị trường thương mại.
Kết luận
Thông tin bài viết đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về vị trí top 10, top 30 những trường đại học nổi tiếng trong bảng xếp hạng Times Higher Education. Đặc biệt là những tiêu chí đánh giá mà THE áp dụng trong việc xếp hạng.
Nếu bạn đang có ý định đi du học hãy chọn cho mình ngôi trường nổi danh và phù hợp với ngành học của mình nhé.
Xếp hạng bởi lĩnh vực học thuật
Chúng tôi đã xếp hạng 100 trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ dựa trên danh tiếng, hiệu suất nghiên cứu và tác động của cựu sinh viên của họ.Chúng tôi đã xử lý các trích dẫn 597M nhận được bởi 13,3 triệu ấn phẩm được thực hiện bởi 2.496 trường đại học tại Hoa Kỳ, đo lường mức độ phổ biến của 93.281 cựu sinh viên được công nhận và sử dụng cơ sở dữ liệu liên kết lớn nhất có sẵn để tính toán sự nổi bật không học thuật.
Tỷ lệ chấp nhận
5%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Giá ròng
$18,037
Tỷ lệ chấp nhận
5%SAT trung bình
1495Hành động trung bình
33Giá ròng
$20,023
Tỷ lệ chấp nhận
26%SAT trung bình
1430Hành động trung bình
33Giá ròng
66%
Nhận viện trợ
7%SAT trung bình
1545Hành động trung bình
35Giá ròng
$19,998
Tỷ lệ chấp nhận
17%SAT trung bình
1420Hành động trung bình
33Giá ròng
63%
Tỷ lệ chấp nhận
14%Giá ròng
73%Nhận viện trợ
$15,461Tỷ lệ chấp nhận
44,589
Tỷ lệ chấp nhận
56%SAT trung bình
1327Hành động trung bình
30Giá ròng
56%
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
34Giá ròng
$22,126
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Giá ròng
$17,511
Tỷ lệ chấp nhận
9%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
34Giá ròng
$24,167
Tỷ lệ chấp nhận
11%SAT trung bình
1470Hành động trung bình
34Giá ròng
Nhận viện trợ
Tỷ lệ chấp nhận
11%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
35Giá ròng
$25,241
Tỷ lệ chấp nhận
57%Nhận viện trợ
1360Hành động trung bình
30Giá ròng
58%
Tỷ lệ chấp nhận
70%SAT trung bình
1350Hành động trung bình
28Giá ròng
80%
Tỷ lệ chấp nhận
6%SAT trung bình
1510Hành động trung bình
34Giá ròng
$18,685
Tỷ lệ chấp nhận
63%SAT trung bình
1330Hành động trung bình
30Giá ròng
70%
Tỷ lệ chấp nhận
8%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
35Nhận viện trợ
$26,932
Tỷ lệ chấp nhận
55%Tỷ lệ chấp nhận
73%Nhận viện trợ
$8,719Tỷ lệ chấp nhận
40,363
Tỷ lệ chấp nhận
68%SAT trung bình
1320Hành động trung bình
29Giá ròng
84%
Tỷ lệ chấp nhận
21%SAT trung bình
1455Hành động trung bình
33Giá ròng
$45,417
Tỷ lệ chấp nhận
32%SAT trung bình
1340Hành động trung bình
30Giá ròng
66%
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1535Hành động trung bình
35Giá ròng
$36,584
Tỷ lệ chấp nhận
9%SAT trung bình
1490Hành động trung bình
34Giá ròng
$28,344
Tỷ lệ chấp nhận
25%SAT trung bình
1385Hành động trung bình
31Giá ròng
64%
Tỷ lệ chấp nhận
37%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
31Giá ròng
60%
Tỷ lệ chấp nhận
16%SAT trung bình
1435Hành động trung bình
32Giá ròng
$39,759
Tỷ lệ chấp nhận
31%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
31Giá ròng
91%
Tỷ lệ chấp nhận
46%SAT trung bình
1280Hành động trung bình
29Giá ròng
74%
Tỷ lệ chấp nhận
67%SAT trung bình
1295Hành động trung bình
29Giá ròng
66%
Tỷ lệ chấp nhận
51%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
32Giá ròng
67%
Tỷ lệ chấp nhận
64%SAT trung bình
1332Hành động trung bình
30Giá ròng
78%
Tỷ lệ chấp nhận
67%SAT trung bình
1295Hành động trung bình
29Giá ròng
61%
Tỷ lệ chấp nhận
76%Nhận viện trợ
1200Hành động trung bình
26Giá ròng
71%
Tỷ lệ chấp nhận
63%SAT trung bình
1270Hành động trung bình
29Giá ròng
81%
Tỷ lệ chấp nhận
85%SAT trung bình
1220Hành động trung bình
25Giá ròng
95%
Tỷ lệ chấp nhận
17%SAT trung bình
1510Hành động trung bình
34Giá ròng
$36,983
Tỷ lệ chấp nhận
16%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Giá ròng
$27,233
Tỷ lệ chấp nhận
18%Tỷ lệ chấp nhận
3,201Male:Female
36:64Viện trợ trung bình
1864
Tỷ lệ chấp nhận
Ghi danhSAT trung bình
1405Hành động trung bình
32Giá ròng
$29,154
Tỷ lệ chấp nhận
23%SAT trung bình
1415Hành động trung bình
32Giá ròng
60%
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1555Hành động trung bình
36Giá ròng
$26,591
Tỷ lệ chấp nhận
80%SAT trung bình
1235Hành động trung bình
28Giá ròng
80%
Tỷ lệ chấp nhận
30%SAT trung bình
1330$ 27,522
30Giá ròng
74%
Tỷ lệ chấp nhận
SAT trung bìnhSAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Giá ròng
67%
Tỷ lệ chấp nhận
88%SAT trung bình
1210Hành động trung bình
25Giá ròng
94%
Tỷ lệ chấp nhận
79%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
26Giá ròng
87%
Tỷ lệ chấp nhận
35%SAT trung bình
1420Hành động trung bình
32Giá ròng
$36,254
Tỷ lệ chấp nhận
21%SAT trung bình
1450Hành động trung bình
33Giá ròng
73%
Tỷ lệ chấp nhận
84%SAT trung bình
1210Hành động trung bình
26Giá ròng
87%
Tỷ lệ chấp nhận
46%SAT trung bình
1320Hành động trung bình
30Giá ròng
68%
Tỷ lệ chấp nhận
12%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Giá ròng
$25,804
Tỷ lệ chấp nhận
8%SAT trung bình
1500Hành động trung bình
34Giá ròng
$27,659
Tỷ lệ chấp nhận
48%SAT trung bình
1355Hành động trung bình
31Giá ròng
92%
Tỷ lệ chấp nhận
19%SAT trung bình
1455Hành động trung bình
33Giá ròng
Giá ròng
Tỷ lệ chấp nhận
37%SAT trung bình
1345Hành động trung bình
31Giá ròng
60%
Nhận viện trợ
88%SAT trung bình
1160Hành động trung bình
25Giá ròng
93%
Tỷ lệ chấp nhận
65%SAT trung bình
1295Hành động trung bình
30Giá ròng
90%
Tỷ lệ chấp nhận
16%SAT trung bình
1455Hành động trung bình
34Giá ròng
$32,720
Tỷ lệ chấp nhận
66%SAT trung bình
1270Hành động trung bình
28Giá ròng
66%
Tỷ lệ chấp nhận
33%SAT trung bình
1335Hành động trung bình
30Giá ròng
$31,726
Tỷ lệ chấp nhận
96%SAT trung bình
1175Hành động trung bình
26Giá ròng
95%
Tỷ lệ chấp nhận
73%SAT trung bình
1140Hành động trung bình
25Giá ròng
85%
Tỷ lệ chấp nhận
30%SAT trung bình
1430Hành động trung bình
33Giá ròng
$36,002
Tỷ lệ chấp nhận
82%SAT trung bình
1215$ 27,522
26Giá ròng
93%
Tỷ lệ chấp nhận
91%Nhận viện trợ
1195Hành động trung bình
26Giá ròng
85%
Nhận viện trợ
82%SAT trung bình
1195Hành động trung bình
25Giá ròng
88%
Tỷ lệ chấp nhận
56%SAT trung bình
1280Hành động trung bình
30Nhận viện trợ
77%
Tỷ lệ chấp nhận
9%SAT trung bình
1500Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$24,525
Tỷ lệ chấp nhận
78%SAT trung bình
1215Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
93%
Tỷ lệ chấp nhận
43%SAT trung bình
1360Hành động trung bình
32Nhận viện trợ
$40,308
Tỷ lệ chấp nhận
32%Giá ròng
1285Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
96%
Giá ròng
17%SAT trung bình
1465Hành động trung bình
33Nhận viện trợ
$30,710
Tỷ lệ chấp nhận
78%SAT trung bình
1222Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
91%
Tỷ lệ chấp nhận
84%SAT trung bình
1175Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
81%
Tỷ lệ chấp nhận
19%SAT trung bình
1475Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$29,981
Tỷ lệ chấp nhận
Giá ròngSAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
92%
Tỷ lệ chấp nhận
80%SAT trung bình
1115Hành động trung bình
23Nhận viện trợ
92%
Tỷ lệ chấp nhận
73%SAT trung bình
1195Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
98%
Tỷ lệ chấp nhận
71%Nhận viện trợ
91%Giá ròng
$11,161SAT trung bình
37,236
Tỷ lệ chấp nhận
96%SAT trung bình
1140Hành động trung bình
21Nhận viện trợ
96%
Tỷ lệ chấp nhận
11%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
35Nhận viện trợ
$19,215
Tỷ lệ chấp nhận
84%SAT trung bình
1190Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
89%
Tỷ lệ chấp nhận
65%SAT trung bình
1260Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
67%
Tỷ lệ chấp nhận
67%SAT trung bình
1225Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
86%
Tỷ lệ chấp nhận
76%SAT trung bình
1225Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
93%
Tỷ lệ chấp nhận
68%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
94%
Tỷ lệ chấp nhận
81%SAT trung bình
1209Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
96%
Tỷ lệ chấp nhận
69%SAT trung bình
1305Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
$13,150
Tỷ lệ chấp nhận
69%SAT trung bình
1100Hành động trung bình
24Nhận viện trợ
98%
Tỷ lệ chấp nhận
66%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
89%
Tỷ lệ chấp nhận
20%SAT trung bình
1475Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$37,738
Tỷ lệ chấp nhận
49%SAT trung bình
1335Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
76%
Tỷ lệ chấp nhận
66%SAT trung bình
1180Hành động trung bình
27Nhận viện trợ
91%
Tỷ lệ chấp nhận
63%SAT trung bình
1215Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
94%
Tỷ lệ chấp nhận
83%SAT trung bình
1200Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
95%
Tỷ lệ chấp nhận
89%SAT trung bình
1200Hành động trung bình
27Nhận viện trợ
75%
Tỷ lệ chấp nhận
Giá ròngSAT trung bình
1280Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
$39,463
SAT trung bình
358Male:Female
24:76Tỷ lệ chấp nhận
1941
Tỷ lệ chấp nhận
80%SAT trung bình
1200Hành động trung bình
27Nhận viện trợ
85%Giá ròng100 in the United States
Tỷ lệ chấp nhận
91%SAT trung bình
1155Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
83%Có bao nhiêu trong số 100 trường đại học hàng đầu là người Mỹ?
Có bao nhiêu trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ?
Đại học Mỹ có phải là một trường Top 100 không?
Đại học số 1 ở Mỹ là gì?
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023: 100 trường đại học hàng đầu của Hoa Kỳ | |
Thứ hạng | Trường đại học |
1 | Viện Công nghệ Massachusetts [MIT] |
2 | Đại học Stanford |
3 | đại học Harvard |