Trường nhật ngữ sakura học phí 2023

Chi phí du học Nhật Bản luôn là vấn đề hàng đầu được quý phụ huynh và các em học sinh quan tâm trước khi đưa ra quyết định có nên đi du học hay không?

Ở bài viết này trung tâm du học Nhật Bản YOKO sẽ chia sẻ các bạn thông tin chi tết về các khoản phí cần chuẩn bị. Để khônhg bị động trong việc chuẩn bị tài chính trước khi quyết định tham gia chương trình.

Chi phí du học Nhật Bản ban đầu khoảng từ 160.000.000 – 350.000.000 VNĐ cho năm đầu tiên. Tuỳ theo hệ đào tạo các bạn theo học và học phí các trường. Hiện có 3 hệ đào tạo chính tại Nhật Bản mà các bạn học viên Việt Nam có thể tham gia đó là:

Chi phí du học Nhật Bản hệ Nhật ngữ khoảng 150.000.000 cho đến 220.000.000 VNĐ cho năm đầu tiên. Chi phí này phụ thuộc vào phí xử lý hồ sơ tại trung tâm và học rường các bạn theo học tại Nhật. Đây là hệ được các bạn du học sinh Việt Nam lựa chọn nhiều nhất hiện nay.

Bước làm hồ sơ du học vô cùng quan trọng, quyết định bạn có thể dành được “tấm vé” đến Nhật Bản học tập được không? Bạn có thể tự làm hồ sơ nhưng sẽ rất khó khăn vì vấn đề rào cản ngôn ngữ trong phần dịch thuật. Đặc biệt, số lượng giấy tờ cần chuẩn bị khá nhiều nên việc thiếu sót là điều không tránh khỏi. Vì thế, việc nhờ đến các trung tâm tư vấn du học sẽ hỗ trợ chuẩn bị một bộ hồ sơ tốt nhất đang được ưu tiên.

Mức phí dịch vụ xử lý hồ sơ sẽ khác nhau giữa các trung tâm du học. Theo khảo sát từ những bạn du học sinh thì sẽ mất từ 20.000.000 – 50.000.000 đồng để làm trọn bộ xử lý hồ sơ. Riêng tại YOKO các bạn được miễn phí 100% phí dịch vụ xử lý hồ sơ này, giúp các bạn tiết kiệm 20 đến 50 triệu. Các bạn không phải mất bất kỳ một khoản phí dịch vụ nào cho trung tâm du học. Mời các bạn tham khảo bảng chi phí công khai bên dưới

YOKO là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản tại Việt Nam. YOKO tự hào không chỉ mang lại cho học viên sự hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình và hiệu quả từng trường hợp. Hơn hết, còn là chỗ dựa vững chắc cho những bước chân đầu tiên hướng đến giấc mơ du học Nhật Bản của các bạn trẻ Việt. YOKO còn là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam áp dụng chương trình miễn phí 100% chi phí tư vấn và xử lý hồ sơ với giá trị hơn 1.000 USD.

Khu vực Tên trường Học phí dự kiến/năm [yên] – Kỳ gần nhất TT gửi HS Xem chi tiết TOKYO ARC Tokyo Japanese Language School
ARC東京日本語学校 Khoá dự bị đại học: 840,000
Khoá tiếng Nhật thông thường: 820,000
[Học phí, xét tuyển, nhập học, bảo hiểm, trang thiết bị] Xem chi tiết TOKYO Unitas Japanese Langage School Tokyo School
ユニタス日本語学校東京校 780.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác] Xem chi tiết TOKYO Waseda Edu Language School
早稲田EDU日本語学校 814.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở, chuyển khoản]
Hỗ trợ cho các bạn học sinh trong mùa dịch,mỗi bạn 50,000 yên.Chính vì thế học phí của trường được giảm xuống còn 760,000 yên TOKYO Canaan International Education Academy
カナン国際教育学院 760.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở vật chất, tài liệu, bảo hiểm] TOKYO Toshin Language School
東進ランゲージスクール 760.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí] TOKYO Mitsumine Career Academy
ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース 730.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí] TOKYO SENDAGAYA JAPANESE INSTITUTE
千駄ヶ谷日本語学校 Khoá dự bị đại học: 816,000
Khoá tiếng Nhật thông thường: 776,000
[Học phí, bảo hiểm, nhập học, tuyển khảo, trang thiết bị] TOKYO TCJ [Tokyo Central Japanese Language School]
東京中央日本語学院 813.000 [học phí, Phí tuyển khảo, phí nhập học, bảo hiểm, giáo trình] TOKYO AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
青山国際教育学院 840.000 TOKYO Kyoshin Language Academy [OLJ Campus]
京進ランゲージアカデミーOLJ校 869.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] TOKYO Fuji International Language Institute
フジ国際語学院 830.000 [Phí tuyển sinh, Phí nhập học, Phí giảng dạy, Phí trang thiết bị]
4/2023: Hỗ trợ covid: giảm học phí 100.000 yên TOKYO JCLI Japanese Language School
JCLI日本語学校 816.100 TOKYO Samu Language School
サム教育学院 739.000 TOKYO Dynamic Business College [DBC]
ダイナミックビジネスカレッジ 869.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] TOKYO East West Japanese Language Institute
イーストウエスト日本語学校 685.000 TOKYO ADACHI学園グループ TOKYO Akamonkai Japanese Language School
赤門会日本語学校 Thường: 810,000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị]
Dự bị ĐH: 850,000 – Visa 2 năm [Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị] TOKYO The Kohwa Institute of Japanese Language
興和日本語学院 730.400 TOKYO Shinwa Foreign Language Academy
進和外語アカデミー 770.000 TOKYO Tokyo Institute For Japanese Language
東京日本語研究所 780.000 TOKYO Sanko Japanese Language School Tokyo
SANKO日本語学校東京 740.000 [Nhập học, học phí, csvc, giáo trình, phụ phí khắc] TOKYO Tokyo Johoku Japanese Language School
東京城北日本語学院 805,000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị, thuế] TOKYO Tokyo Waseda Foreign Language School
東京早稲田外国語学校 826.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị] TOKYO Tokyo Hirata Japanese Language School
東京平田日本語学院 779.000 TOKYO Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校 825.000 TOKYO Academy of Language Arts
アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ 769.000 TOKYO Edo Cultural Center Japanese Language School
江戸カルチャーセンター日本語学校 770.000 TOKYO Hotsuma International School Tokyo
ホツマインターナショナルスクール東京校 800,000 [bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu] TOKYO ISB [International School of Business]
専門学校インターナショナル・スクール オブ ビジネス 750.000 [ bao gồm các khoản tiền: hồ sơ 2man, nhập học 8man, tiền học 65man] TOKYO Kyoshin Language Academy [Shinjuku Campus]
京進ランゲージアカデミー新宿校 869.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] TOKYO TOKYO SANRITSU ACADEMY
東京三立学院 786.000 TOKYO TCC Japanese Institute
TCC日本語学校 686.000 TOKYO TOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
東京ワールド日本語学校 776.000 TOKYO An Language School Phân viện Narimasu: Từ 756.100 – 763.600 [tùy kỳ]
Phân viện Ikebukuro: Từ 822.100 – 829.600 [tùy kỳ]
[Bao gồm Phí nhập học, xét tuyển, học phí, giáo trình, ngoại khóa, chi phí khác] CHIBA FUTABA College of Foreign Languages
双葉外語学校 679.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí] CHIBA Ichikawa Japanese Language Institute
市川日本語学校 720.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, cơ sở vật chất] CHIBA Narita Japanese Language School
成田日本語学校 794.000 CHIBA Asahi International School
朝日国際学院 717.400 CHIBA 3H Japanese Language School
3 H 日本語学校 693.500 CHIBA Tokyo One Japanese Language School Chiba
Tokyo One 日本語学校 千葉本校 780.000 CHIBA Tokyo Sakura Academy
東京さくら学院 700.000 SAITAMA Toua International Language School
東亜国際外語学院 770.000 [Bao gồm phí hồ sơ, nhập học, học phí, trang thiết bị, vật liệu giảng dạy, phí học ngoại khóa, kiểm tra sức khỏe và bảo hiểm] SAITAMA Saitama International School
埼玉国際学園 784.000 [Phí xét tuyển, nhập học, học phí, bảo hiểm, cơ sở vật chất, giáo trình] SAITAMA Urawa International Education Center
浦和国際教育センター 772.000 [Học phí, Bảo hiểm] SAITAMA Ageo International Education Center [AIEC]
上尾国際教育センター
[ phân hiệu của Urawa] 772.000 SAITAMA Oji International Language Institute
王子国際語学院 730.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, csvc, giáo trình] SAITAMA Yono Gakuin Japanese Language School
与野学院 日本語学校 757.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, csvc, tài liệu, khám sk] SAITAMA Musashi Urawa Japanese Language Institute
武蔵浦和日本語学院 Dự bị ĐH: 880.000
Học tiếng: 820.000
[Xét tuyển, nhập học, học phí, các kinh phí kiểm tra sức khỏe] YOKOHAMA Asuka Gakuin Language Institute
飛鳥学院 712.640 [Đăng ký, tuyển sinh, học phí, tài liệu, bảo hiểm] YOKOHAMA YDC [Yokohama Design College]
横浜デザイン学院 760.000 YOKOHAMA Creative Japanese Language School
クリエイティブ日本語学校 811,800 [Tuyển khảo, nhập học, học phí, giáo trình, thiết bị, bảo hiểm] YOKOHAMA 横浜医療専門学校日本語学科
Yokohama College of Medical Technologies
The Department of Japanese Language 770.000 YOKOHAMA REIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
令和国際日本語学院 730.000 YOKOHAMA Yokohama YMCA College, Department of Japanese Language
横浜YMCA学院専門学校 日本語学科 760.000 OSAKA OBM [Osaka Bio-Medical College]
大阪バイオメディカル専門学校 T4: 735,500
T10: 732,600
[Xét tuyển, nhập học, học phí, phí khác] OSAKA EHLE Institute Japanese Language School
エール学園日本語教育学科 845.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, phụ phí]
Các khóa luyện thi đặc biệt HP 910.000 yên OSAKA OSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
大阪観光ビジネス日本語学院 783.864 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, tài liệu, thuế] OSAKA Osaka Japanese Language Academy
大阪日本語アカデミー 760.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, tài liệu] OSAKA Kyoshin Language Academy Osaka School
京進ランゲージアカデミー大阪校 869.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] OSAKA First Study Japanese Language School
ファーストスタディ日本語学校 Kỳ 4/2021: Chi phí ban đầu của trường First Study sẽ thay đổi tùy thuộc vào năng lực tiếng Nhật của học sinh tại thời điểm có kết quả COE và đóng HP 6 tháng hay 1 năm, cụ thể như sau:
Thanh toán 1 lần
– N5/N4: Học phí 1 năm 952.700 yên
– N3: Học phí 1 năm 850.620 yên
[Đã bao gồm: Học phí, giáo trình, bảo hiểm, khám sk, xét tuyển, nhập học] OSAKA OSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
大阪みなみ日本語学校 760.000 OSAKA Morinomiya [Language School of Morinomiyairyo Gakuen]
森ノ宮医療学園ランゲージスクール 770.000 OSAKA Hotsuma International School Osaka
ホツマインターナショナルスクール大阪校 800,000 [bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu] OSAKA Heisei Iryo Medical College – Japanese Language Department
平成医療学園専門学校 760.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm] OSAKA i-Seifu japanese language school
清風情報工科学院日本語科 907.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác] KOBE ILA [Interculture Language Academy]
国際語学学院 792.000 KOBE Kyoshin Language Academy Kobe School
京進ランゲージアカデミー神戸校 792,000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] – được giảm còn 627,000 [gồm thuế, nếu đóng 1 năm] HYOGO Japan Engineering College [JEC]
日本工科大学校 824,000
[nhập học, học phí, thiết bị, bảo hiểm, chi phí khác] KOBE Kobe Denshi [Kobe Institute of Computing College of Computing
Japanese Language Department]
神戸電子専門学校日本語学科 750.000 KOBE Hanshin Institute of Technology
阪神自動車航空鉄道専門学校 822. 000, bao gôm phí TS, nhập học và các phí khác KOBE KIJ [Kobe International Japanese Language Academy]
KIJ語学院 755.000 [Tuyến sinh, nhập học, học phí, tài liệu csvc, khám sk, ngoại khóa, bảo hiểm, phí khác] KOBE Kobe Toyo Japanese College
神戸東洋日本語学院 765.000 KOBE Kobe World Academy
神戸ワールド学院 744.000 HYOGO KILS [Kobe International Language School]
神戸国際語言学院 736.000 NAGOYA Nissei Japanese Language School
日生日本語学園 名古屋 763.560 NAGOYA Kyoshin Language Academy Nagoyakita School
京進ランゲージアカデミー名古屋北校 869.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] NAGOYA Okazaki Japanese Language School
岡崎日本語学校 745.000
[Học phí đã bao gồm phí KTX] NAGOYA Nagoya YMCA Japanese Language School
名古屋YMCA日本語学院 746.000 NAGOYA Nagoya Kế Toán [Nagoya Management and Accounting College Japanese Course]
名古屋経営会計専門学校日本語科 790.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, phí cơ sở vật chất] NAGOYA NSA Japanese School
NSA日本語学校 825.000 KYOTO ARC Academy Kyoto
ARC京都日本語学校 820.000 [Học phí, xét tuyển, nhập học] KYOTO Kyoshin Language Academy Kyoto Chou School
京進ランゲージアカデミー京都中央校 869.000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] KYOTO JILA Kyoto [Japan International Language Academy]
日本国際語学アカデミー 京都校 745.000 KYOTO Nihongo Center
日本語センター 792.000 KYOTO Kyoto Minsai Japanese Language School
京都民際日本語学校 860,100 [Phí tuyển sinh, nhập học, Học phí, trang thiết bị, bảo hiểm tế quốc dân, Chi phí tài liệu, Phí bảo hiểm du học sinh, Chi phí bài thi tiếng
Nhật KYOTO Katugaku Shoin
活学書院 722.000 FUKUOKA Kyoshin Language Academy
京進ランゲージアカデミー福岡校 792,000 [Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế] – được giảm còn 627,000 [gồm thuế, nếu đóng 1 năm] FUKUOKA Japan International Language Academy [JILA]
日本国際語学アカデミー 715.000 FUKUOKA GAG Japanese Language Institute
GAG日本語学院 760.000 FUKUOKA Kyushu International Education College
九州国際教育学院 Khoảng 735.300 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, chuyển tiền, phí khác] FUKUOKA FJLS [ Fukuoka Japanese Language School]
福岡日本学校 799.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị, ngoại khóa, khám sk, tài liệu, bảo hiểm, phí khác] FUKUOKA Fukuoka YMCA Japanese School
福岡YMCA日本語学校 814.000
[Học phí tăng từ kỳ 10/2021] FUKUOKA Kurume Institute of International Relations
くるめ国際交流学院 794.000 FUKUOKA Nishinihon International Education Institute
西日本国際教育学院 726.000 GIFU Hotsuma International School Gifu
ホツマインターナショナルスクール岐阜校 800,000 [bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu] GIFU TOBUCO Vocational College
ToBuCo専門学校 674.000 GIFU Subaru Language School
スバル学院本巣校 750.000 GUNMA Fuji Language School
富士日本語学校 815.300 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, csvc] HIROSHIMA Hiroshima International Business College
専門学校広島国際ビジネスカレッジ 941.500
Tổng học phí và các chi phí khác cho năm đầu bao gồm cả 6 tháng KTX HIROSHIMA IGL Medical and Welfare College
IGL医療福祉専門学校 737.200 HIROSHIMA Anabuki Medical and Welfare College Japanese School
穴吹医療福祉専門学校日本語学科 710.000 HIROSHIMA Fukuyama International Academy of Languages
福山国際外語学院 721,000
[cả phí thi JLPT 2 đợt/năm] HIROSHIMA Hiroshima YMCA College
広島YMCA専門学校 762.500 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, giáo trình, bảo hiểm] HOKKAIDO Japan International Language Academy [JILA]
日本国際語学アカデミー北海道校 715.000 HOKKAIDO Sapporo Language Center
札幌ランゲージセンター 745.600 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, tài liêu] HOKKAIDO Japanese Language Institute of Sapporo
札幌国際日本語学院 788.700 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, hoạt động, cơ sở] HOKKAIDO Hokkaido Japanese Language Academy Sapporo Main Campus
北海道日本語学院 札幌本校 765.000 IBARAKI Oarai International exchange academy
大洗国際交流アカデミ 670.000 IBARAKI Tsukuba Smile japanese Language School
日本語学校つくばスマイル 620.000 MIE YOKKAICHI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
四日市日本語学校 760.000 KAGAWA Anabuki Business College Japanese Course Takamatsu
専門学校穴吹ビジネスカレッジ 710.000 KANAGAWA Liberty Odawara Japanese Language School
Liberty 小田原日本語学校 799.200 KANAGAWA Sagami International Academy
相模国際学院 777.600 KANAGAWA Kawasaki YMCA Global Business College, Department of Japanese Language
YMCA国際ビジネス専門学校 日本語学科 780.000 KANAGAWA YMCA College of Human Servises, Department of Japanese Language
YMCA健康福祉専門学校 日本語学科 760.000 KOFU Unitas Japanese Language School Kofu School
ユニタス日本語学校甲府校 680.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác] KUMAMOTO Kumamoto Technical College Japanese Course
熊本工業専門学校 日本語科 646.000 NAGANO Nagano Heisei Gakuen Japanese Language School
長野平青学園日本語科 700.000 NAGANO NAGANO INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE
長野国際文化学院 698.000 NARA AIM NARA INTERNATIONAL ACADEMY
エイム奈良国際アカデミー 781.000 NARA Nara General Business Technical College
奈良総合ビジネス専門学校 770.000 NARA Yamato One World Japanese School
大和ワンワールド日本語学校 700.000 NAGASAKI Professional Training College Metro IT Business College
専門学校メトロITビジネスカレッジ 705.000 NAGASAKI The Nagasaki Institute of Applied Science
長崎総合科学大学 630.000 OITA Asuka Japanese Language School
明日香日本語学校 760.000 OKAYAMA Okayama Business College
専門学校岡山ビジネスカレッジ日本語学科 780.000 [Tuyển sinh 2man, nhập học 5man, học phí 68man, bảo hiểm 3 man OKAYAMA International Pacific University
環太平洋大学 720.000 [Nhập học, học phí, phí khác] OKINAWA JSL Nippon Academy
JSL日本アカデミー 830.000 OKINAWA ICLC International center of Language & Culture
国際言語文化センター附属日本語学校 774.000 OKINAWA Japanese Cultural Study Academy
沖縄JCS学院 781.690 SAGA Human Academy Japanese Language School Saga Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校 825.000 SAGA CODO International College
弘堂国際学園 SENDAI Sendai International School of Japanese
仙台国際日本語学校 700.000 [Tuyến sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác] SENDAI Tohoku Foreign Language & Tourism College
東北外語観光専門学校 716.000 SHIMANE Matsue Sogo Business College
松江総合ビジネスカレッジ専門学校 815.000 SHIZUOKA Hamamatsu Japanese Language College
浜松日本語学院 747.180 TOCHIGI ATYS INTERNATIONAL ACADEMY
アティスインターナショナルアカデミー 680.000 [Tuyển sinh, nhập học, thiết bị, học phí] TOCHIGI St Mary Japanese School
セントメリー日本語学院 696.500 TOCHIGI TBC Japanese Language School
ティビィシィ日本語学校 695.000 TOYAMA Toyama College of Business and Information
富山情報ビジネス専門学校 710.000 KOBE Kasuga 752000 TOKYO HỌC VIỆN NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ TOKYO
東京インターナショナル 外語学院 775.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, Phí xây dựng trường] NAGASAKI HEISEIKOKUSAI GAKUEN Nagasaki Medical Child College
平成国際学園長崎医療こども専門学校 735.000 [Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị,giáo vụ ngoại khóa]

Lưu ý: Học phí các trường có thể thay đổi theo từng kỳ. Các bạn liên hệ trực tiếp với trung tâm YOKO để được tư vấn chi tiết nha

Tổng chi phí làm hồ sơ và học phí tại các trường THPT sẽ khoảng 300 triệu đến 350 triệu cho năm đầu tiên. Với hệ này các bạn sẽ đến Nhật học tập tại các trường cấp 3. Chương trình này có chi phí tương đối cao nên ít được phụ huynh lựa chọn.

So với Việt Nam thì chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản sẽ rất đắt đỏ. Vì thế, các bạn cần nắm rõ các khoản chi phí về tiền nhà, tiền ăn uống, thuốc men, đi lại,… Đây là cách để cân bằng được mức sống ngay khi đặt chân đến Nhật Bản.

Việc săn học bổng trở thành mục tiêu của nhiều bạn trẻ Việt Nam. Trong khi đó, có rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên Quốc tế. Tiêu biểu phải kể đến học bổng do chính phủ Nhật Bản [Bộ Khoa học và Giáo dục Nhật cấp], học bổng do quỹ trợ giúp học sinh Nhật Bản [JASSO – Tổ chức hành chính pháp nhân độc lập], học bổng chính quyền địa phương, học bổng thuộc quỹ giao lưu quốc tế, học bổng tự do thuộc các tập đoàn & công ty lớn cấp,… Việc nắm trong tay những suất học bổng sẽ giúp bạn giảm đi phần nào áp lực từ chi phí cuộc sống tại Nhật Bản.

Việc sở hữu vốn tiếng Nhật tốt và thái độ chăm chỉ sẽ giúp du học sinh dễ dàng tìm kiếm công việc làm thêm với mức lương cao. Tuy nhiên, phải thực hiện theo quy định từ chính phủ Nhật Bản, sinh viên không được làm thêm quá 4h/ngày và 28h/tuần. Một số công việc làm thêm mà du học sinh nên tham khảo như combini – cửa hàng tiện lợi, phát báo, siêu thị, lập trình, rửa chén, phục vụ khách sạn, nấu ăn,…

Trong các khoản phí du học Nhật Bản hiện nay thì phí dịch vụ xử lý hồ sơ, tư vấn chọn trường và liên hệ trường chiếm từ 20.000.000 – 30.000.000 đồng. Đây được xem là số tiền khá lớn đối với các gia đình tại Việt Nam và bạn phải nộp ngay khi đến các trung tâm/công ty tư vấn du học Nhật Bản sử dụng dịch vụ. Vậy nên việc lựa chọn được những trung tâm có hình thức miễn phí dịch vụ xử lý hồ sơ, tư vấn chọn trường và liên hệ trường như YOKO được xem là giải pháp hàng đầu nhằm tiết kiệm chi phí du học Nhật Bản. 

Tiền nhà chiếm một khoản chi phí sinh hoạt lớn của du học sinh tại Nhật Bản. Những khu vực thủ đô Tokyo, thành phố Hokkaido, Osaka có giá thuê nhà rất cao lên đến 60.000 Yên/tháng. Vì thế, hãy chọn những thành phố xung quanh để thuê nhà hoặc ở ghép để tiết kiệm tối đa chi phí thuê nhà. Bên cạnh đó, bạn có thể đăng ký ở ký túc xá của trường, nhà do trường thuê để nhận được mức giá thuê rẻ hơn.

Việc tự nấu ăn sẽ tiết kiệm được khoản phí rất lớn so với việc đi ăn ngoài. Mẹo được nhiều du học sinh chia sẻ đó là lựa chọn đồ trong siêu thị trong các khung giờ sát đóng cửa. Lúc này hàng hóa được giảm giá nhiều nhưng vẫn mua được nguyên liệu tươi,… Bạn nên mua thực phẩm số lượng nhiều vì mua đủ dùng cho một bữa giá thành sẽ rất cao. Thay vào đó hãy mua nhiều thực phẩm, chia ra hoặc để tủ lạnh ăn cả tuần.

Ngoài những bí quyết trên đây để tiết kiệm thêm chi phí du học Nhật Bản du học sinh cũng nên:

Để có sự chuẩn bị tốt nhất cho chuyến du học Nhật Bản thì việc nắm rõ chi phí du học Nhật Bản là rất quan trọng. Đặc biệt, YOKO đang đưa ra hình thức miễn phí dịch vụ xử lý hồ sơ và tư vấn chọn trường, liên hệ trường, các bạn học viên có thể tiết kiệm được một khoản chi phí khá lớn. Vì thế, còn suy nghĩ gì nữa mà không nhanh tay gọi đến Hotline 0947116226 để được chuyên viên tư vấn chi tiết hơn và sớm đăng ký để trở thành học viên nhà YOKO. 

Chủ Đề