Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự 2022, Xem diem chuan Hoc Vien Quan Y - He Quan su nam 2022
Điểm chuẩn vào Học Viện Quân Y - hệ Quân Sự năm 2022
Năm 2022, Học viện Quân Y tuyển 322 chỉ tiêu, trong đó ngành Bác sĩ đa khoa là 312 chỉ tiêu, còn lại là Ngành Y học dự phòng [Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội].
Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
Hiện tại điểm chuẩn trường Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự
Chương trình đào tạo Học viện Quân y năm 2022, mời các bạn đón xem:
Chương trình đào tạo Học viện Quân y năm 2022
A. Chương trình đào tạo Học viện Quân y năm 2022
- Các loại hình đào tạo bậc đại học tại Học viện Quân y
- Loại hình đào tạo, chương trình đào tạo và tuyển sinh các bậc học Đại học tại Học viện Quân y
- Chương trình và các loại hình đào tạo cho các đối tượng học viên được xây dựng trên cơ sở khung chương trình đào tạo khối ngành y - dược của Bộ Giáo dục Đào tạo và Bộ Quốc phòng qui định. Hiện có 8 loại hình và 10 chương trình đào tạo đã và đang được thực hiện tại Học viện Quân y.
TT | Tên chương trình | Đối tượng | Bậc học | Ngành đào tạo | Tệp |
1 | Chẩn đoán hình ảnh | Chuyên khoa 2 | Sau đại học | Y | |
2 | Chẩn đoán hình ảnh | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
3 | Chấn thương chỉnh hình | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
4 | Chấn thương chỉnh hình | Cao học | Đại học | Y | |
5 | Chương trình đào tạo bác sĩ đa khoa dài hạn dân y | Bác sỹ | Đại học | Y | |
6 | Da liễu | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
7 | Da liễu | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
8 | Da liễu | Cao học | Đại học | Y | |
9 | Dịch tễ học | Cao học | Đại học | Y | |
10 | Dinh dưỡng tiết chế | Cao học | Đại học | Y | |
11 | Độc chất – Dược lý | Cao học | Đại học | Y | |
12 | Dược | Cao học | Đại học | Y | |
13 | Dược học | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
14 | Dược học | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
15 | Gây mê hồi sức | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
16 | Gây mê hồi sức | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
17 | Gây mê hồi sức | Cao học | Đại học | Y | |
18 | Giải phẫu bệnh | Cao học | Đại học | Y | |
19 | Giải phẫu người | Cao học | Đại học | Y | |
20 | Hoá sinh y học | Cao học | Đại học | Y | |
21 | Hoá sinh y học | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
22 | Hoá sinh y học | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
23 | Huyết học - Truyền máu | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
24 | Huyết học - Truyền máu | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
25 | Ký sinh trùng-Côn trùng | Cao học | Đại học | Y | |
26 | Miễn dịch | Cao học | Đại học | Y | |
27 | Mô phôi thai học | Cao học | Đại học | Y | |
28 | Ngoại Bỏng | Cao học | Đại học | Y | |
29 | Ngoại khoa | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
30 | Ngoại khoa | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
31 | Ngoại Lồng ngực | Cao học | Đại học | Y | |
32 | Ngoại Thần kinh | Cao học | Đại học | Y | |
33 | Ngoại Thần kinh và sọ não | Cao học | Đại học | Y | |
34 | Ngoại Tiết niệu | Cao học | Đại học | Y | |
35 | Ngoại Tiêu hoá | Cao học | Đại học | Y | |
36 | Nhãn khoa | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
37 | Nhãn khoa | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
38 | Nội khoa | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
39 | Nội khoa | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
40 | Nội Tiêu hoá | Cao học | Đại học | Y | |
41 | Nội Tiêu hoá | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
42 | Nội Tim mạch-Thận-Khớp-Nội tiết | Cao học | Đại học | Y | |
43 | Răng hàm mặt | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
44 | Răng hàm mặt | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
45 | Sinh lý bệnh | Cao học | Đại học | Y | |
46 | Sinh lý học | Cao học | Đại học | Y | |
47 | Sức khoẻ môi trường | Cao học | Đại học | Y | |
48 | Sức khoẻ nghề nghiệp | Cao học | Đại học | Y | |
49 | Tai Mũi Họng | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
50 | Tai mũi họng | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
51 | Tâm thần | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
52 | Tâm thần | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
53 | Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
54 | Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | Cao học | Đại học | Y | |
55 | Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
56 | Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
57 | Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
58 | Vệ sinh phòng dịch | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
59 | Vệ sinh phòng dịch | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
60 | Vi sinh y học | Cao học | Đại học | Y | |
61 | Y học cổ truyền | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
62 | Y học cổ truyền | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
63 | Y học dự phòng | Cao học | Đại học | Y | |
64 | Y học dưới nước | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
65 | Y học hạt nhân | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
66 | Y học hạt nhân | Cao học | Đại học | Y | |
67 | Y học hạt nhân | Chuyên khoa 2 | Đại học | Y | |
68 | Y học môi trường | Cao học | Đại học | Y | |
69 | Y học thể thao | Chuyên khoa 1 | Đại học | Y | |
70 | Y tế công cộng | Cao học | Đại học | Y |
1. Loại hình đào tạo [bao gồm cả quân y, dân y, bạn Quốc tế]
- Bác sĩ đa khoa dài hạn hệ 6 năm.
- Bác sĩ đa khoa ngắn hạn hệ 4 năm.
- Bác sĩ Y học cổ truyền hệ 4 năm.
- Dược sĩ Đại học dài hạn hệ 5 năm.
- Cao đẳng điều dưỡng hệ 3 năm.
- Cao đẳng kỹ thuật y học hệ 3 năm.
- Kỹ sư điện tử Y sinh học [giảng dạy các môn liên quan].
- Dự bị đại học 1 năm.
2. Chương trình đào tạo:
- Chương trình đào tạo Bác sĩ đa khoa Quân y hệ 6 năm.
- Chương trình đào tạo Dược sĩ Quân y 5 năm.
- Chương trình đào tạo Bác sĩ đa khoa Quân y hệ 4 năm.
- Chương trình đào tạo Cao đẳng điều dưỡng 3 năm.
- Chương trình đào tạo Cao đẳng Kỹ thuật y học 3 năm.
- Chương trình đào tạo Bác sĩ đa khoa Dân y hệ 6 năm.
- Chương trình đào tạo Bác sĩ đa khoa Dân y hệ 4 năm.
- Chương trình đào tạo Dự bị đại học 01 năm.
- Chương trình đào tạo kỹ sư điện tử Y-Sinh học [các môn học liên quan].
- Chương trình đào tạo Bác sĩ Y học cổ truyền hệ 4 năm.
3. Tuyển sinh:
Chỉ tiêu đào tạo hàng năm do Bộ Quốc phòng giao
- Dự thi Quân y: sơ tuyển tại các Ban Tuyển sinh Quân sự quận, huyện.
- Dự thi Dân y theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tin chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo - Tầng 2 Nhà số 1- Học viện Quân y – 104 Phùng Hưng – Hà Đông – Hà Nội. Điện thoại: 069-566.204/0977. 94 22 33 [Gặp đồng chí Nguyễn Thái Ngọc].
B. Thông tin tuyển sinh Học viện Quân y năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Quân nhân tại ngũ gồm hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh [quân nhân nhập ngũ từ năm 2021 trở về trước]; Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên. tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.
- Nam thanh niên ngoài Quân đội [kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân].
- Về độ tuổi của thí sinh [tính đến năm dự tuyển]: Thanh niên ngoài quân đội từ 17 - 21 tuổi; Quân nhân tại ngũ hoặc xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 - 23 tuổi.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của kỳ thi THPT. Thí sinh đăng ký và tham dự kỳ thi THPT tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2022 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Tiêu chuẩn về sức khỏe
+ Nam cao 1m63, nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1m54, nặng 48kg trở lên.
+ Thí sinh bị cận thị hoặc viễn thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10
+ Thí sinh có HKTT 3 năm trở lên thuộc KV1, hải đào và thí sinh người dân tộc thiểu số [cả nam và nữ] được tuyển thí sinh có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP nhưng thí sinh nam phải đạt chiều cao 1m62 trở lên.
+ Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sahc sưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc ít người: Được lấy chiều cao từ 1m60 trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như với thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.
- Tiêu chuẩn về tuổi
+ Thanh niên ngoài quân đội từ 17 – 21 tuổi
+ Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngủ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 – 23 tuổi
+ Thiếu sinh quân từ 17 – 23 tuổi.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Học viện thực hiện 1 điểm chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội; Xác định điểm chuẩn riêng với đối tượng Nam – Nữ; theo thí sinh có HKTT khu vực phía Bắc [Quảng Bình trở lên] và khu vực phía Nam [Quảng Trị trở vào]; thí sinh là quân nhân tại ngũ đượ xác định điểm tuyển theo HKTT.
- Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã có và nộp hồ sơ sơ tuyển được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển [NV1] trong nhóm các trường: Học viện Quân y, Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Phòng không – Không quân [hệ Kỹ sư hàng không] theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.
- Đợt xét tuyển 1 chỉ xét thí sinh đăng ký NV1 vào theo đúng tổ hợp xét tuyển.
- Thực hiện 1 điểm chuẩn chung giữa 2 tổ hợp xét tuyển A00 và B00
- Điểm trúng tuyển dựa theo chỉ tiêu với từng đối tượng Nam, Nữ và khu vực Bắc – Nam.
- Thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Học viện sẽ được xét tuyển các NV kế toán vào các trường ngoài quân đội theo thứ tự ưu tiên và nguyện vọng của thí sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2022
7. Học phí
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thực hiện đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Mỗi thí sinh phải làm 02 hồ sơ riêng biệt: 01 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành; 01 bộ hồ sơ đăng ký dự kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT phát hành.
- Xem chi tiết hướng dẫn đăng ký sơ tuyển TẠI ĐÂY.
- Địa điểm đăng ký sơ tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa quân sự vào Học viện Quân y năm 2022 phải làm hồ sơ sơ tuyển và nộp tại Ban chỉ huy Quân sự Quận/Huyện/Thị xã nơi mình cư trú. Thí sinh đến làm thủ tục sơ tuyển sẽ được hướng dẫn cụ thể.
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian tổ chức sơ tuyển: 15/3/2022 đến 20/5/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành Y khoa [Bác sĩ y khoa] | 7720101 | B00, A00 | 312 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 203 | ||
+ Xét tuyển thí sinh nam tổ hợp B00, A00 | 165 | ||
+ Xét tuyển thí sinh nữ tổ hợp B00, A00 | 16 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 18 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 04 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 109 | ||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nam tổ hợp B00, A00 | 89 | ||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ tổ hợp B00, A00 | 08 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 10 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 02 | ||
Ngành Y học dự phòng [Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường Đại học đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội] | 7720110 | B00, A00 | 10 |
Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía bắc | 06 | ||
Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía nam | 04 | ||
Tuyển thẳng và UTXT: 01 thí sinh [thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú ở khu vực nào thì trừ vào tổng chỉ tiêu khu vực đó] | 01 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Quân y: //hocvienquany.vn
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 069.698.913 - 069.698910
- Email:
- Website: //hocvienquany.vn
- Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Quân Y:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Quân y năm 2022 mới nhất
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào Học viện Quân y năm 2022
Điều kiện xét tuyển Học viện Quân y năm 2022
Kế hoạch tuyển sinh Thạc sĩ Học viện Quân y năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Quân y 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Quân y năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Quân y năm 2020
Điểm chuẩn trường Học viện Quân y năm 2019
Học phí Học viện Quân y [Hệ quân sự]
Học viện Quân y kêu gọi 100% học viên tham gia chống Covid-19 năm 2021
Những tiêu chí tuyển sinh Học viện Quân y năm 2021