Vắng khách tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ vắng vẻ

trong Từ điển Việt - Anh
@vắng vẻ
* adj
- quiet deserted

Những mẫu câu có liên quan đến "vắng vẻ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vắng vẻ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vắng vẻ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vắng vẻ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cô ấy sẽ héo mòn nơi làng quê vắng vẻ này.

She'll just fade away in this godforsaken village.

2. Thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị vắng-vẻ và bị hoang vu.

Jerusalem will be cleaned out and laid desolate.

3. Ngôi nhà vắng vẻ này, một lãnh cung cho một cô gái trẻ.

This isolated house, a still doom for a young woman:

4. Đất của ông không đủ vắng vẻ cũng như hoang dã cho họ.

Your land is neither wild nor savage enough for them.

5. Trên đây bạn thấy trạm y tế xã vắng vẻ và bệnh viện đông đúc.

So you get these empty village subcenters and crowded hospitals.

6. Vậy bạn sẽ làm gì với 1 khu phố buôn bán đìu hiu, 1 công viên vắng vẻ?

So what do you do with a dead mall, dead office park?

7. Bài Học số 3: Cây cối mọc lên tốt nhất trong rừng, không phải mọc riêng nơi vắng vẻ.

Lesson number 3: Trees are best grown in forests, not in isolation.

8. Chẳng hạn, khi các môn đồ mệt mỏi, ngài phán: Hãy đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút.

When his disciples were tired, for example, he said: Come . . . privately into a lonely place and rest up a bit.

9. Các khu vực khác trong suốt năm có văn hóa giải trí phục vụ cho du lịch, song mùa xuân và mùa thu vắng vẻ hơn do ít du khách hơn.

Other areas throughout the year have a recreational culture that caters to tourism, yet the quieter seasons are spring and autumn when there are fewer visitors.

10. Tôi thưởng thức những chuyến đi dài trên lưng ngựa hoặc đi bộ, thỉnh thoảng tôi dừng chân dưới bóng cây, lắng nghe tiếng chim hót, và ngắm những con cáo băng qua trước lối tôi đi trên con đường vắng vẻ.

I enjoyed the long journeys on horseback and on foot, at times resting in the shade of the trees, listening to the birds sing, and watching the foxes cross my path on those deserted roads.

11. Hứng chịu những trận bão bụi và bị ánh mặt trời chói chang nung đốt, tàn tích u ám này đứng lặng lẽ trong không gian vắng vẻ tẻ nhạt, đôi khi bị phá tan bởi tiếng hú của một loài thú sống về đêm.

Pummeled by dust storms and baked by a hostile sun, the brooding ruins sit in austere silence that is broken only by the occasional howl of a nocturnal creature.

12. Anh tin rằng bây giờ là khoang năm tháng và sáu ngày kể từ khi anh bị cảnh giữ ngày đêm, và trong các bức tường, song sắt, và những cánh cửa sắt kêu cót két của một nhà tù vắng vẻ, tối tăm và dơ dáy.

It is, I believe, now about five months and six days since I have been under the grimace of a guard night and day, and within the walls, grates, and screeching iron doors of a lonesome, dark, dirty prison.

13. Nếu chồng nàng biết được một vài câu châm-ngôn, chàng có thể sẽ rất đồng ý là sự tranh-cãi của người vợ vốn một máng-xối hằng chảy luôn, và thà ở một nơi vắng-vẻ, hơn là ở với một người đờn-bà hay tranh-cạnh và nóng-giận [Châm-ngôn 19:13; 21:19].

[Ephesians 4:24] If her husband had known certain proverbs, he might well have agreed that the contentions of a wife are as a leaking roof that drives one away and better is it to dwell in a wilderness land than with a contentious wife along with vexation.

Video liên quan

Chủ Đề