Trang chủ » Lớp 4 » Trắc nghiệm toán 4
Trắc nghiệm chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng [P1]
Trắc nghiệm chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng [P2]
Trắc nghiệm chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng [P3]
Trắc nghiệm chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng [P4]
Trắc nghiệm chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng [P5]
Trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên [P1]
Trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên [P2]
Trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên [P3]
Trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên [P4]
Trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên [P5]
Trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên [P6]
Trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên [P7]
Trắc nghiệm chương 6: Ôn tập [P1]
Trắc nghiệm chương 6: Ôn tập [P2]
Trắc nghiệm chương 6: Ôn tập [P3]
Trắc nghiệm chương 6: Ôn tập [P4]
Trắc nghiệm chương 6: Ôn tập [P5]
=> Xem bài soạn tất cả các môn Lớp 4
Toán lớp 4 trở đi, các bé bắt đầu phải tập giải nhiều dạng bài tập khó hơn, phức tạp lớp 3. Để giúp các em thuần thục kiến thức lý thuyết hơn, bạn có thể cho các em cùng tham khảo qua bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 4 , có đáp án tham khảo dưới đây.
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm toán 4
Đây là một số bài tập trắc nghiệm dành cho các em học sinh lớp 4 môn Toán. Phía dưới có lời giải vở bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 4 tập 1
Câu 1 : 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2 : Lớp triệu gồm những hàng nào
A. Hàng triệu
B. Hàng chục triệu
C. Hàng trăm triệu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3 : Số 2 chục triệu được viết là:
A. 20000
B. 200000
C. 2000000
D. 20000000
Câu 4 : Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 6 chữ số
B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
D. 9 chữ số
Vậy số 5 trăm triệu có 8 chữ số 0.
Câu 5 : Số 7162805 được đọc là:
A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
Số 7162805 đọc là bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
Câu 6 : Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu
D. Hàng trăm
Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng trăm triệu.
Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:
Câu 8 : Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
Chú ý
Học sinh có thể không đọc kĩ đề, xác định chữ số 8 nằm ở hàng chục triệu
READ: Kế hoạch ôn thi môn Ngữ văn vào 10 đạt điểm cao ngay từ đầu năm học
nên chọn đáp án chữ số 8 thuộc lớp chục triệu và có giá trị là 80000000.
Câu 9 : Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3
A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
Nên 35027186=30000000+5000000+20000+7000+100+80+6.
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là:
Phần tự luận của các bài toán trắc nghiệm lớp 4
Bài 1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
– Các số chia hết cho 2 là : …………………………………………
– Các số chia hết cho 3 là : …………………………………………
– Các số chia hết cho 5 là : …………………………………………
– Các số chia hết cho 2 và 5 là : …………………………………..
– Các số chia hết cho 5 và 9 là : ………………………………………
– Các số chia hết cho 2 và 3 là : ……………………………………..
– Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : …………………………………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính
7515 x 305
267 x 2143 857200 : 15700
92157 : 257;
Bài 3. Một đồn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
Bài 4. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con l 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con l 28 tuổi.
a] Tính số tuổi của bố và của con hiện nay
b] Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài 5. Tính
a] 2629 x 21 – 2526
b] 1575 81740 : 268 – 1255
c] 25 x 69 x 4
Bài 6. Viết phân số tối giản:
6 phút= ….. giờ
20 phút = ….. giờ
15 phút = ….. giờ
18 giây = ….. pht
40 giây = pht
giây = …. pht
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện:
Bài 8. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ?
Bài 9. Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt 1/5 tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt 2/3 tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi: a. Trước khi cắt tấm vải đó dài bao nhiêu mét? b. Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
Bài 10. Hai người 10 ngày ăn hết 10kg gạo. Hỏi với mức ăn như thế, 4 người ăn 10 ngày hết bao nhiêu kg gạo? Bài 11. Một kho hàng ngày đầu nhận được 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận được bằng 1/3 số tấn hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận được bao nhiêu tấn hàng ?
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Học tập