Vocabulary – 2. progress check - unit 2: every day - tiếng anh 6 – right on!

[Điền vào chỗ trống với amusement, hanging, puzzles, board và shopping.]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3

Bài 1

Vocabulary

1. Underline the correct word.

[Gạch chân từ đúng.]

1. Hegoes/getsup at 8:00.

2. We usuallyhave/dolunch at 1:00.

3. Tomhas/doeshis homework in the afternoon.

4. Wewalk/takeback home after school.

5. Shehelps/watchesa charity for children.

Lời giải chi tiết:

1. gets

2. have

3. does

4. walk

5. helps

1. Hegetsup at 8:00.

[Anh ấy thức dậy lúc 8 giờ.]

2. We usuallyhavelunch at 1:00.

[Chúng tôi thường ăn trưa lúc 1:00.]

3. Tomdoeshis homework in the afternoon.

[Tom làm bài tập về nhà vào buổi chiều.]

4. Wewalkback home after school.

[Chúng tôi đi bộ trở về nhà sau giờ học.]

5. Shehelpsa charity for children.

[Cô ấy giúp một tổ chức từ thiện cho trẻ em.]

Bài 2

2. Fill in the gaps withtake, play, go, watchandbrush.

[Điền vào chỗ trống với take, play, go, watch và brush.]

1. In the evening, I ________ video games.

2. We ________TV in the afternoon.

3. I always ________ a shower in the morning.

4. We ________our teeth in the morning.

5. They________ to the gym in the evening.

Lời giải chi tiết:

1. play

2. watch

3. take

4. brush

5. go

1. In the evening, Iplayvideo games.

[Vào buổi tối, tôi chơi trò chơi điện tử.]

2. WewatchTV in the afternoon.

[Chúng tôi xem tivi vào buổi chiều.]

3. Itakealways a shower in the morning.

[Tôi luôn tắm vào buổi sáng.]

4. Webrushour teeth in the morning.

[Chúng tôi đánh răng vào buổi sáng.]

5. Theygoto the gym in the evening.

[Họ đi đến phòng tập thể hình vào buổi tối.]

Bài 3

3. Fill in the gaps withamusement,hanging,puzzles,boardandshopping.

[Điền vào chỗ trống với amusement, hanging, puzzles, board và shopping.]

1. Ann likes playing ______________ games.

2. He hates doing jigsaw ______________.

3. Keith likes ______________out with his friends at weekends.

4. We don't like going ______________ at the mall.

5. They love going to the ______________park every Saturday evening.

Lời giải chi tiết:

1. board

2. puzzles

3. hanging

4. shopping

5. amusement

1. Ann likes playingboardgames.

[Ann thích chơi trò chơi có dùng bàn/ bảng.]

2. He hates doing jigsawpuzzles.

[Anh ấy ghét làm trò chơi ghép hình.]

3. Keith likeshangingout with his friends at weekends.

[Keith thích đi chơi với bạn bè của mình vào cuối tuần.]

4. We don't like goingshoppingat the mall.

[Chúng tôi không thích đi mua sắm ở trung tâm thương mại.]

5. They love going to theamusementpark every Saturday evening.

[Họ thích đến công viên giải trí vào mỗi tối thứ Bảy.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề