Nghĩa của từ xàm xạp
trong Từ điển Việt - Anh*tính từ
- onomatopoeia of mastication, chewing
Những mẫu câu có liên quan đến "xàm xạp"
1. Áo khoác da, râu ria xồm xàm...
Leather vest, mustache.
2. Tao không nói ba cái game FPS xàm lông đó...... hay WoW
Nor, am I talking about the World of Warcraft.
3. Tôi cho là những kẻ tin vào lời xàm ngôn đó xem con hoang của Robert là kẻ xứng đáng với ngôi vị hơn con của Cersei.
I suppose people who do believe that filth consider Robert's bastards to be better claimants to the throne than Cersei's children.
4. Họ hành động như thể nghĩ rằng bất cứ điều gì khác đều là vô lý, cho rằng đạo Mặc Môn là xàm bậy.
They acted as if to think anything else was absurd, claiming that Mormonism was bunk.
5. Ta không muốn một trong những vỏ kẹo của Amara bá láp bá xàm với thiên thần hay thợ săn về thứ, về kẻ đã xảy ra với chúng đâu.
The last thing I need is one of Amara's candy wrappers blabbing to angels or hunters about what, who happened to them.