Xanh biêng biếc nghĩa là gì

biêng biếc 

tính từ

 

như biếc [nhưng ở mức độ cao]: xanh biêng biếc 


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "biêng biếc", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ biêng biếc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ biêng biếc trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào

1. Nó nhìn lên với đôi mắt xanh biếc đầy tha thiết và nói lên một lẽ thật vĩnh cửu: “Bà nội ơi, bà đọc thêm thánh thư nữa đi.”

ລາວ ໄດ້ ຫລຽວ ຂຶ້ນ ດ້ວຍ ດວງ ຕາ ສີ ຄາມ ແລະ ເວົ້າຄວາມ ຈິງ ນິລັນດອນ ວ່າ: “ອ່ານ ພຣະຄໍາ ພີ ອີກ, ຕູ້ຍ່າ.”

2. Những cái hồ nước xanh biếc được bao quanh bởi các ngọn đồi xanh tươi, cây cối rậm rạp và các mỏm đá ngoạn mục rất đẹp.

ທະ ເລ ສາບ ທີ່ ເປັນ ສີ ຄາມ, ອ້ອມ ຮອບ ໄປ ດ້ວຍ ພູຜາ ປ່າດົງ ທີ່ ຂຽວ ງາມ ເປັນ ພາບ ທີ່ ຫນ້າອັດສະຈັນ ໃຈ ຫລາຍ.

1. Xanh biếc và sâu thẳm.

Didn't quite realize how blue they were that first night.

2. Băng qua những đợt sóng màu xanh biếc

Over the dark blue waves

3. Không có boa biếc gì nhé, Jer.

That is a no go on the tiperoo, Jer.

4. Đôi mắt của nó vẫn còn xanh biếc.

Her eyes are still just as blue.

5. lá biếc xanh màu, mùa lại mùa sinh bông trái.

We’ll all be blessed and enjoy endless lives.

6. + Người Biếc-ri tập hợp lại và theo hắn vào thành.

+ The Bichʹrites gathered together and also went in after him.

7. Huynh đã hứa đưa Miêu Đồng đến nơi non cao nước biếc.

You once said that you'd take me to a beautiful place.

8. 20 Lúc bấy giờ, có một kẻ gây rối tên Sê-ba+ con trai Biếc-ri, người Bên-gia-min.

20 Now there was a troublemaker named Sheʹba+ the son of Bichʹri, a Benʹja·min·ite.

9. Sau đó, Giô-áp cùng anh mình là A-bi-sai lên đường truy đuổi Sê-ba con trai Biếc-ri.

Then Joʹab and his brother A·bishʹai chased after Sheʹba the son of Bichʹri.

10. + 31 Các con trai Bê-ri-a là Hê-be và Manh-ki-ên, là cha của Biếc-xa-vít.

+ 31 The sons of Be·riʹah were Heʹber and Malʹchi·el, who was the father of Birʹza·ith.

11. Thật thú vị khi nhìn người dân địa phương với nước da trắng, nâu, nâu vàng, và mắt màu xanh biếc, hay màu nâu đen, v.v...

It is fascinating to see country folk with white skin, tan skin, brown skin, green eyes, dark-brown eyes, and so on.

12. Được miêu tả là “hòn ngọc của Bennelong Point”, ba mặt của Nhà Hát Sydney được bao quanh bởi dòng nước xanh biếc của Cảng Sydney.

Described as the “jewel of Bennelong Point,” the Sydney Opera House is surrounded on three sides by the blue waters of Sydney Harbour.

13. Nó nhìn lên với đôi mắt xanh biếc đầy tha thiết và nói lên một lẽ thật vĩnh cửu: “Bà nội ơi, bà đọc thêm thánh thư nữa đi.”

He looked up with his eager blue eyes and spoke an eternal truth: “More scriptures, Nana.”

14. Nhưng có một kẻ từ vùng núi của Ép-ra-im+ tên là Sê-ba+ con trai Biếc-ri đã phản nghịch vua Đa-vít.

Rather, a man named Sheʹba+ the son of Bichʹri from the mountainous region of Eʹphra·im+ has rebelled* against King David.

15. Bãi Grand Anse có vẻ đẹp yêu kiều với bờ cát trắng trải dài ba cây số và biển xanh biếc ấm áp quanh năm.

The Grand Anse Beach is a stunning two-mile stretch of white sand with year-round warm blue waters.

16. Đảo này nằm trong một chuỗi gồm các đảo nhỏ như những viên ngọc màu xanh lá cây trên biển Đại Tây Dương xanh biếc, nằm giữa nước Úc và New Guinea.

That island is just one link in the chain of green jewels dotting the blue Pacific between Australia and New Guinea.

17. 13 Sau khi A-ma-sa được đem ra khỏi đường, tất cả đều theo Giô-áp và truy đuổi Sê-ba+ con trai Biếc-ri.

13 After he had removed him from the road, all the men followed Joʹab to chase after Sheʹba+ the son of Bichʹri.

18. Thật là một quang cảnh ngoạn mục: vũng nước mặn xanh biếc và bãi san hô trắng ngần chìm trong nền xanh đậm của đại dương!

What a spectacular view —the turquoise lagoon, the white coral reef, and the deep blue ocean in the background!

19. Tôi mời các thiếu niên ngồi nghỉ trên sân cỏ rộng lớn và cùng tôi ngắm xem bầu trời xanh biếc, trộn lẫn một vài đám mây trắng trôi theo ngọn gió thổi.

I invited the boys to stretch out on the spacious lawn and with me gaze at a sky of blue, marked by white, billowy clouds hurried along on their journey by a steady breeze.

20. Những cái hồ nước xanh biếc được bao quanh bởi các ngọn đồi xanh tươi, cây cối rậm rạp và các mỏm đá ngoạn mục rất đẹp.

The deep blue lakes surrounded by green, thickly forested hills and rocky cliffs were breathtakingly beautiful.

21. Màu xanh của khu rừng là màu nền lý tưởng cho những cánh bướm màu xanh biếc, đỏ và vàng lấp lánh bay dập dờn quanh những khoảng đất trống.

The green of the forest is an ideal backdrop for the brilliant blue, red, and yellow butterflies that flit about in the clearings.

22. 6 Sau đó, Đa-vít nói với A-bi-sai+ rằng: “Sê-ba+ con trai Biếc-ri có thể gây hại cho chúng ta hơn cả Áp-sa-lôm.

6 Then David said to A·bishʹai:+ “Sheʹba+ the son of Bichʹri may do us more harm than Abʹsa·lom did.

23. Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp.

Before long we were enjoying the warm weather, the blue skies, the turquoise water, the pastel buildings, and the countless bicycles.

24. Bầu trời thiên thanh, những đám mây trắng, cây lá xanh dờn trên sườn núi, và đại dương xanh biếc: tất cả hòa nhau vẽ nên một phong cảnh thanh bình của địa đàng vùng nhiệt đới.

The blue sky, white clouds, lush mountainsides, and deep blue ocean combine to convey the picture of a peaceful tropical paradise.

25. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên Al-Khibaa [Túp liều] phát hành vào năm 1996, tiếp đó là Al-Badhingana al-zarqa [Cà tím màu xanh biếc] vào năm 1998 và Naquarat al-Zibae [Bản nhạc của Gazelle] năm 2008.

Her first novel Al-Khibaa [The Tent] came out in 1996, followed by Al-Badhingana al-zarqa [Blue Aubergine] in 1998 and Naquarat al-Zibae [Gazelle Tracks] in 2008.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xanh biêng biếc trong tiếng Trung và cách phát âm xanh biêng biếc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xanh biêng biếc tiếng Trung nghĩa là gì.

xanh biêng biếc
[phát âm có thể chưa chuẩn]

蓝晶晶 《[蓝晶晶的]蓝而发亮, 多用来形容水、宝石等。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


蓝晶晶 《[蓝晶晶的]蓝而发亮, 多用来形容水、宝石等。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xanh biêng biếc hãy xem ở đây
  • chủ từ tiếng Trung là gì?
  • bộ chính trị tiếng Trung là gì?
  • súng lục tiếng Trung là gì?
  • cấp hành quân tiếng Trung là gì?
蓝晶晶 《[蓝晶晶的]蓝而发亮, 多用来形容水、宝石等。》

Đây là cách dùng xanh biêng biếc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xanh biêng biếc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 蓝晶晶 《[蓝晶晶的]蓝而发亮, 多用来形容水、宝石等。》

Ý nghĩa của từ Biêng biếc là gì:

Biêng biếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Biêng biếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Biêng biếc mình


8

  3


Biêng biếc : Là từ láy, chỉ số nhiều về màu xanh biếc.
Ví dụ : Cánh rừng xà nu bạt ngàn, trãi dài một màu xanh biêng biếc.

Vũ Sương - Ngày 23 tháng 6 năm 2021


3

  7


như biếc [nhưng ở mức độ cao] xanh biêng biếc



Video liên quan

Chủ Đề