10 trường trung học hàng đầu ở chúng tôi năm 2022

Việc chọn trường, chọn lớp luôn là bài toán khó đối với các bậc phụ huynh và các bạn học sinh. Mỗi khi bước vào giai đoạn chuyển cấp. Hơn ai hết, đối với các bạn học sinh đang bước vào cấp 3 ở Hà Nội, thì làm thế nào để lựa chọn một trong những trường THPT tốt nhất Hà Nội là điều không hề dễ dàng. Bởi một ngôi trường học tập tốt trong những năm tháng cấp 3 sẽ là tiền đề quan trọng cho sự phát triển của các em trong tương lai. Còn đối với các bậc phụ huynh, ngoài chất lượng giảng dạy, học phí, cơ sở vật chất thì điều các bậc làm cha mẹ quan tâm là những cơ hội để các em phát triển bản thân. 

Sau đây, hãy cùng Bác sĩ IELTS tìm hiểu về Top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nội, tìm hiểu về độ hot cũng như chất lượng đầu ra của các trường này nhé!

Top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nội

1. Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia Hà Nội]

Nhắc đến Top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nộikhông thể không nhắc đến một môi trường hàng đầu cho các em yêu thích và mong muốn theo đuổi các ngành về khối Khoa học Tự nhiên. Đây là cái nôi phát triển và bồi dưỡng các bạn học sinh năng khiếu với thành tích đứng đầu cả nước.

Hiện nay, có thể nói THPT Chuyên KHTN là một trong top trường THPT tốt nhất Hà Nội, ngôi trường sở hữu bề dày thành tích nhất Việt Nam về số lượng huy chương cũng như giải thưởng ở các kỳ thi trong và ngoài nước. Các khối chuyên của trường, học sinh luôn nằm trong top dẫn đầu có điểm trung bình cao nhất nước. 

Với nhiều thủ khoa đạt điểm số thi đại học từ 29 đến 30 điểm, đây là ngôi trường nằm trong Top 5 trường đạt điểm thi đại học trung bình cao nhất cả nước nói chung, và là ngôi trường THPT tốt nhất Hà Nội nói riêng [điểm trung bình từ 22 đến 25 điểm].

Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên

2. Trường THPT Hà Nội – Amsterdam

Với nhiều thành tích nổi bật về học tập, Amsterdam còn là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn học sinh. Bởi ngôi trường sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi bậc nhất tại Hà Nội. Song song với đó là chất lượng đội ngũ giảng viên được đánh giá rất cao về chuyên môn và kiến thức xã hội. 

Vì sao trường THPT Hà Nội – Amsterdam mệnh danh là Top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nội?

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

– Tỷ lệ đỗ Đại học của học sinh trường chuyên Hà Nội – Amsterdam là 95%.

– Nhiều học sinh được cấp học bổng học tập tại nước ngoài.

– Nằm trong top dẫn đầu các kỳ thi học sinh giỏi thành phố, Quốc gia, Quốc tế.

Trường THPT Hà Nội – Amsterdam

3. Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ

Được thành lập từ năm 1969 theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung học Phổ thông [THPT] Chuyên Ngoại ngữ thuộc trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội là một trong những trường trung học phổ thông có chất lượng đào tạo hàng đầu Việt Nam.

Là một trong top những trường THPT tốt nhất Hà Nội, trường đào tạo khoảng 1400 – 1500 học sinh được tuyển chọn khắp mọi miền đất nước. Như tên gọi của trường, Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ là những học sinh chuyên về các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn,… Những chương trình đào tạo theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, trường hướng đến mục tiêu đào tạo học sinh giỏi ngoại ngữ, vững vàng các môn văn hóa bậc THPT. Song song với nhiệm vụ giảng dạy văn hóa là định hướng phát triển những phẩm chất và trang bị những kỹ năng sống cần thiết cho học sinh vào đời.

4. Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Đây cũng là một ngôi trường lâu đời được thành lập tại quận Hà Đông từ thời kháng chiến chống Pháp. Rất nhiều học sinh trường đã trở thành cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước, nhà văn nhà thơ, thầy giáo, bác sĩ tiêu biểu là: Giáo sư tiến sĩ Phạm Minh Hạc, Đặng Ngọc Thanh hay nghệ sĩ ưu tú Lưu Xuân Thư.

Trường chuyên Nguyễn Huệ là trường điểm của quận Hà Đông, được coi là niềm mơ ước của các em học sinh khu vực quận Thanh Xuân & quận Hà Đông nhờ chất lượng giảng dạy bám sát thực tế của các giáo viên giàu kinh nghiệm kết hợp cơ sở vật chất hiện đại không kém gì trường Hà Nội – Amsterdam.

Chất lượng đầu ra học sinh luôn nằm top đầu cả nước, tương đương các trường chuyên trong cùng thành phố.

Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Trường THPT Trần Phú được xây dựng vào năm 1907. Ban đầu, đây là trường tiểu học dành cho nữ sau đổi thành trường trung học. Năm 2960, ngôi trường được chia làm hai ca học, buổi sáng là trường THPT Hoàn Kiếm, buổi chiều trường THPT Trần Phú sẽ hoạt động học tập. Đến năm 1995, hai trường sáp nhập và đổi thành THPT Trần Phú như hiện tại. 

Ngôi trường gồm hai khối nhà, khối hai tầng hướng ra phố Hai Bà Trưng, khối xưởng và các phòng thí nghiệm là một tầng nằm ở hướng đối diện. Nhà học chính hình chữ U hai tầng, hai cánh rộng về phía trước. Chính giữa sẽ có hành lang cầu mái đón từ cổng vào chính sảnh. 

Đâu cũng là một trong những ngôi trường THPT tốt nhất Hà Nội với nhiều thành tích học tập đáng tự hào của Thành phố. 

Có thể bạn quan tâm

Top 12 trường cấp 2 tốt ở Hà Nội – Danh sách cập nhật mới nhất 2022

6. Trường THPT Chu Văn An

THPT Chu Văn An là một cái tên không mấy xa lạ, đây là ngôi trường luôn nằm trong top những trường THPT tốt nhất Hà Nội. Sở hữu thành tích top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nội và là ngôi trường lâu đời nhất nước ra. THPT Chu Văn An đã trải qua 113 năm với thành tích ấn tượng như: 

– Nhà trường được công nhận là Ngôi trường sinh thái Asean.

– Nhiều thế hệ học sinh đạt giải Học sinh giỏi Quốc gia, giải Nghiên cứu Khoa học Quốc gia, Quốc tế,…

– Trong năm học 2015 – 2016, nhà trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tặng Bằng khen vì đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua giai đoạn 2010-2015.

– Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 thành phố tháng 9/2016, trường đã có 189 hs đạt giải, trong đó có 22 học sinh được tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia.

Ngoài việc đạt mang lại niềm tự hào cho thành phố trong suốt 113 năm, đây còn là nơi lưu giữ kỷ niệm của biết bao vị lãnh đạo vang bóng một thời. 

Trường THPT Chu Văn An

7. Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội được thành lập từ năm 1966, ban đầu đây là ngôi trường chuyên đào tạo những học sinh xuất sắc về Toán học. Sau đó, trường quyết định mở rộng quy mô, đào tạo thêm đa lĩnh vực như: Toán học, Vật lý và tiếng Anh. 

Được vinh danh là một trong những ngôi trường nằm trong top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nội bởi THPT Chuyên Đại học Sư phạm là trường nằm trong top đầu về điểm trung bình của các kỳ thi tuyển sinh Đại học. Có nhiều học sinh đã trở thành cán bộ cho các ngành về Giáo dục và nhiều ngành khác. Tiêu biểu như: Đại sứ – Thứ trưởng Ngoại giao Đoàn Xuân Hưng, Giáo sư Trí tuệ nhân tạo Hồ Tú Bảo, Viện phó Viện Hàn lâm Khoa học Nguyễn Đình Công,… là những cái tên tạo nên tên tuổi cho trường. 

8. Trường THPT Kim Liên

Qua hơn 40 năm nỗ lực và phấn đấu trong các hoạt động giáo dục, vượt qua mọi điều kiện thiếu thốn về nhân sự lẫn cơ sở vật chất. Trường THPT Kim Liên đã tạo dựng nên uy tín vững chắc khi ghi danh vào top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nội. 

Liên tục từ năm 2008 đến nay, trường đã tạo nên nhiều thành tích đáng tự hào như: là top 50 trong bảng xếp hạng 200 trường THPT toàn quốc có điểm thi đại học cao nhất cả nước. Niềm tự hào về nhà trường là động lực mạnh mẽ thúc đẩy các thế hệ thầy và trò tiếp tục thắp lửa truyền thống, không ngừng phấn đấu để trường THPT Kim Liên luôn duy trì được vị thế tốt đẹp của mình.

Các trường THPT tốt nhất Hà Nội

9. Trường THPT Sơn Tây

Trường THPT Sơn Tây là một trong 4 trường có hệ thống lớp chuyên của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội [ bao gồm: Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam; Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ; Trường THPT Chu Văn An]. Những học sinh tốt nghiệp THCS muốn vào học tại trường phải tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 với tỷ lệ chọi vô cùng cam go từ những trường THPT chuyên và không chuyên trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. 

Đây là một trong những trường THPT có kỳ thi tuyển đầu vào, các trường còn lại là hệ trung học phổ thông chuyên của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường THPT chuyên – Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường THPT Chuyên ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, Trường THPT Chu Văn An và Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ.

10. Trường THPT Cầu Giấy

Trường THPT Cầu Giấy là trường đạt chuẩn Quốc Gia, là đơn vị dẫn đầu thi đua xuất sắc cấp Thành phố và nhận bằng khen từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ tướng Chính phủ, xuất sắc đạt Huân chương Lao động Hạng Ba và được sự công nhận của nhiều Quốc gia trên thế giới. 

Nhà trường xác định mục tiêu sẽ xây dựng Trường THPT Cầu Giấy trở thành trường có chất lượng giáo dục toàn diện, mang nét đặc trưng riêng, tiên tiến, hiện đại,… Điểm khác biệt, thu hút học sinh tìm đến Trường Cầu Giấy bởi nơi đây các em được làm chủ ngôi trường của mình, có cơ hội phát huy tiềm năng, thỏa sức sáng tạo dưới sự gợi mở, định hướng của thầy cô.

Trường THPT Cầu Giấy

11. Trường THPT Thăng Long

Điểm qua top 10 trường THPT tốt nhất Hà Nội không thể bỏ sót THPT Thăng Long – đây là ngôi trường lâu đời tại Thủ đô Hà Nội với gần 100 năm bề dày phát triển. THPT Thăng Long đã nổi tiếng từ lâu đời vì nơi đây đã tập trung nhiều trí thức yêu nước là giáo viên của trường và đã đào tạo nhiều học sinh sau này là những chiến sĩ cách mạng, giữ nhiều cương vị lãnh đạo trong các tổ chức Đảng và Nhà nước.

Nhà trường chủ trương quan tâm đổi mới phương pháp dạy học theo hướng chủ động sáng tạo, hướng học sinh đến những điều tích cực. Là một ngôi trường có bề dày về sự nề nếp, kỷ cương. THPT Thăng Long còn là niềm tự hào của Thủ Đô với thành tích: tỷ lệ đỗ tốt nghiệp THPT hàng năm tăng dần từ 99-100%. Tỷ lệ học sinh nhà trường đỗ vào các trường đại học, cao đẳng hàng năm từ 75-80%. Năm học 2004 – 2005 có hai em đỗ đại học với số điểm tối đa 30/30 [chưa kể cộng điểm thưởng].

Mặc dù còn nhiều thiếu sót về cơ sở vật chất do trường đã tồn tại lâu đời, nhưng tinh thần và chất lượng học tập giảng dạy luôn là niềm tự hào của thầy cô và học sinh nơi đây.

Bài viết cùng chủ đề

Top 10 trường THPT tốt nhất TPHCM

Các trường trung học phổ thông ở Hải Phòng

Trên là những thông tin và đánh giá khách quan về top những trường THPT tốt nhất Hà Nội. Mong rằng các bậc phụ huynh và các em sẽ có một môi trường thật tốt để phát triển trên con đường học vấn của bản thân.

Như nhà làm phim và nhà văn Nora Ephron đã nói trong một địa chỉ bắt đầu của96 tại Đại học Wellesley, giáo dục của bạn là một buổi thử trang phục cho một cuộc sống là của bạn để dẫn dắt. Nếu trường hợp đó, trường trung học có thể là một trong những buổi thử trang phục lớn nhất của tất cả.

Đó là một nơi mà các sinh viên khám phá sở thích của họ, đi sâu vào các hoạt động ngoại khóa, cuối cùng có được sự tự do để chọn các lớp học của riêng họ và chuẩn bị cho đại học hoặc nơi làm việc. Đối với nhiều học sinh này và gia đình của họ, giáo dục công cộng là chìa khóa: 48,1 triệu học sinh theo học tại các trường tiểu học và trung học công lập vào năm 2020; Và có gần 24.000 trường trung học công lập ở Hoa Kỳ, theo Trung tâm Thống kê Giáo dục Quốc gia.

Đối với nhiều phụ huynh lo lắng, việc đưa con của họ vào những trường trung học công lập tốt nhất này là điều quan trọng nhất. Một số gia đình thậm chí chuyển nhà để vào các khu học chánh tốt hơn. Tuy nhiên, trong số tất cả hàng ngàn trường học này, một số ít nổi bật vì sự xuất sắc trong học tập, hồ sơ theo dõi đáng kinh ngạc và thành công trong tương lai của các sinh viên trẻ của họ.

Tìm hiểu làm thế nào 100 trường trung học công lập tốt nhất trong cả nước xếp chồng lên nhau. Xếp hạng Stacker này có nguồn gốc từ danh sách các trường trung học công lập tốt nhất, được cập nhật vào tháng 1 năm 2021, họ dựa trên số liệu thống kê, đánh giá và dữ liệu khác từ Bộ Giáo dục Hoa Kỳ. Ở đây, cách thức phân chia: Niche sử dụng tám yếu tố cho thứ hạng của nó, với mỗi yếu tố được đưa ra một trọng lượng khác nhau. 60% số điểm dựa trên các học giả và điểm số, được tính toán bằng các bài kiểm tra trình độ đánh giá của nhà nước, điểm SAT/ACT và các phản hồi khảo sát. Từ đó, văn hóa và sự đa dạng, các cuộc điều tra của phụ huynh và học sinh về kinh nghiệm chung của họ, và mỗi giáo viên đóng góp cho 10% số điểm. Cuối cùng, điểm số cho mỗi câu lạc bộ và hoạt động của trường học, sức khỏe và an toàn, tài nguyên và cơ sở vật chất, và thể thao chiếm 2,5% mỗi câu.

Hãy đọc để tìm ra những trường trung học công lập nào được xác định là tốt nhất trong cả nước.

Bạn cũng có thể thích: Khu học chánh tốt nhất ở mọi tiểu bang The best school district in every state

1 /100

#100. Trường trung học Tenafly

- Địa điểm: Tenafly, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,226 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 60,0% trắng; 30,5% châu Á; 5,6% Tây Ban Nha; 2,0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 73% --- Toán học Thành thạo: 65% --- Đăng ký AP: 31%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,226 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 60.0% White; 30.5% Asian; 5.6% Hispanic; 2.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 73%
--- Math proficient: 65%
--- AP enrollment: 31%

2 /100

#99. Trường trung học McLean

- Địa điểm: McLean, VA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.275 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 55,1% trắng; 24,5% châu Á; 11,4% Tây Ban Nha; 5,5% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 17: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 98% --- Toán học Thành thạo: 93% --- ap Ghi danh: 46%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,275 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 55.1% White; 24.5% Asian; 11.4% Hispanic; 5.5% Multiracial
- Student-teacher ratio: 17:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 98%
--- Math proficient: 93%
--- AP enrollment: 46%

3 /100

Rocky1380 // Wikimedia Commons

#98. Trường trung học arrotts Ridge

- Địa điểm: ERICIOTTSVILLE, MD - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,419 [52% nữ; 48% nam] - Thành phần chủng tộc: 48,2% trắng; 35,2% châu Á; 9,7% màu đen; 3,9% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 67% --- Toán học Thành thạo: 97% --- Đăng ký AP: 48%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,419 [52% female; 48% male]
- Racial composition: 48.2% White; 35.2% Asian; 9.7% Black; 3.9% Multiracial
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 67%
--- Math proficient: 97%
--- AP enrollment: 48%

4 /100

#97. Trường trung học Northview

- Địa điểm: Duluth, GA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.778 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 53,3% châu Á; 25,2% trắng; 13,4% màu đen; 4,6% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 78% --- Toán học Thành thạo: 84% --- Đăng ký AP: 49%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,778 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 53.3% Asian; 25.2% White; 13.4% Black; 4.6% Hispanic
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 78%
--- Math proficient: 84%
--- AP enrollment: 49%

5 /100

#96. Trường giáo dục tú tài cho giáo dục toàn cầu

- Địa điểm: Long Island City, NY - Lớp được cung cấp: 7-12 - Học sinh: 536 [60% nữ; 40% nam] - Thành phần chủng tộc: 46,1% châu Á; 26,9% trắng; 18,8% Tây Ban Nha; 3,9% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 97% --- ap Ghi danh: Không khả dụng
- Grades offered: 7-12
- Students: 536 [60% female; 40% male]
- Racial composition: 46.1% Asian; 26.9% White; 18.8% Hispanic; 3.9% Black
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 97%
--- AP enrollment: unavailable

[Ảnh: Thành phố Long Island, NY.]

Bạn cũng có thể thích: Quận tốt nhất nghỉ hưu ở mọi tiểu bang Best county to retire in every state

6 /100

#95. Trường trung học Troy

- Địa điểm: Troy, MI - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.050 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 47,7% da trắng; 40,7% châu Á; 4.2% Đen; 3,8% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 84% --- Toán học Thành thạo: 73% --- Đăng ký AP: 40%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,050 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 47.7% White; 40.7% Asian; 4.2% Black; 3.8% Hispanic
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 84%
--- Math proficient: 73%
--- AP enrollment: 40%

7 /100

Dustin Batt // Wikimedia Commons

#94. Trường trung học Glenbrook North

- Địa điểm: Northbrook, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.988 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 75,0% trắng; 15,0% châu Á; 4,8% Tây Ban Nha; 4,3% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 76% --- Toán học Thành thạo: 76% --- Đăng ký AP: 25%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,988 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 75.0% White; 15.0% Asian; 4.8% Hispanic; 4.3% Multiracial
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 76%
--- Math proficient: 76%
--- AP enrollment: 25%

8 /100

#93. Trường trung học cao cấp Radnor

- Địa điểm: Radnor, PA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,219 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 73,2% trắng; 15,0% châu Á; 6,8% màu đen; 4,4% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 91% --- Toán học Thành thạo: 91% --- Đăng ký AP: 83%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,219 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 73.2% White; 15.0% Asian; 6.8% Black; 4.4% Hispanic
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 91%
--- Math proficient: 91%
--- AP enrollment: 83%

9 /100

#92. Trường trung học Carmel

- Địa điểm: Carmel, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 845 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 60,6% trắng; 18,8% Tây Ban Nha; 14,1% đa chủng tộc; 5,2% Châu Á-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 82% --- Toán học Thành thạo: 67% --- ap Ghi danh: 51%
- Grades offered: 9-12
- Students: 845 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 60.6% White; 18.8% Hispanic; 14.1% Multiracial; 5.2% Asian
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 82%
--- Math proficient: 67%
--- AP enrollment: 51%

10 /100

#91. A.D. Trường đại học Henderson & Trường trung học FAU

- Địa điểm: Boca Raton, FL - Lớp được cung cấp: K -12 - Học sinh: 1.148 [52% nữ; 48% nam] - Thành phần chủng tộc: 43,4% trắng; 26,7% Tây Ban Nha; 14,9% màu đen; 10,0% Châu Á-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 26: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 90% --- Toán học Thành thạo: 89% --- ap Ghi danh: Không khả dụng
- Grades offered: K-12
- Students: 1,148 [52% female; 48% male]
- Racial composition: 43.4% White; 26.7% Hispanic; 14.9% Black; 10.0% Asian
- Student-teacher ratio: 26:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 90%
--- Math proficient: 89%
--- AP enrollment: unavailable

Bạn cũng có thể thích: 50 trường đại học tốt nhất ở Trung Tây 50 best colleges in the Midwest

11 /100

#90. Trường Nghệ thuật Quận Cam

- Địa điểm: Santa Ana, CA - Lớp được cung cấp: 7-12 - Học sinh: 2.177 [68% nữ; 32% nam] - Thành phần chủng tộc: 40,8% da trắng; 22,6% châu Á; 20,6% Tây Ban Nha; 14,6% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 29: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 89% --- Toán học Thành thạo: 78% --- ap Ghi danh: 54%
- Grades offered: 7-12
- Students: 2,177 [68% female; 32% male]
- Racial composition: 40.8% White; 22.6% Asian; 20.6% Hispanic; 14.6% Multiracial
- Student-teacher ratio: 29:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 89%
--- Math proficient: 78%
--- AP enrollment: 54%

12 /100

Mschwartz20 // Wikimedia Commons

#89. Trường trung học Roslyn

- Địa điểm: Roslyn Heights, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.043 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 70,5% trắng; 18,0% châu Á; 7,8% Tây Ban Nha; 3.0% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 13: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: 48%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,043 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 70.5% White; 18.0% Asian; 7.8% Hispanic; 3.0% Black
- Student-teacher ratio: 13:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 48%

13/100

Sesamehoneytart // wikimedia commons

#88. Trường trung học Dublin Jerome

- Địa điểm: Dublin, OH - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,794 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 69,0% trắng; 23,4% châu Á; 4,0% đa chủng tộc; 2,2% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 21: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 89% --- Toán học Thành thạo: 84% --- Đăng ký AP: 40%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,794 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 69.0% White; 23.4% Asian; 4.0% Multiracial; 2.2% Hispanic
- Student-teacher ratio: 21:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 89%
--- Math proficient: 84%
--- AP enrollment: 40%

14 /100

Lincoln Beddoe // Shutterstock

#87. Cơ sở Ahwatukee

- Địa điểm: Phoenix, AZ - Lớp được cung cấp: 4-12 - Học sinh: 763 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 51,0% châu Á; 30,1% trắng; 9,2% Tây Ban Nha; 5,2% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 23,5: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 82% --- Toán học Thành thạo: 91% --- Đăng ký AP: 100%
- Grades offered: 4-12
- Students: 763 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 51.0% Asian; 30.1% White; 9.2% Hispanic; 5.2% Black
- Student-teacher ratio: 23.5:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 82%
--- Math proficient: 91%
--- AP enrollment: 100%

15 /100

#86. Trường trung học Clayton

- Địa điểm: Clayton, MO - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 900 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 61,3% trắng; 18,0% màu đen; 12,1% châu Á; 4,3% Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 80% --- Toán học Thành thạo: 78% --- ap Ghi danh: 33%
- Grades offered: 9-12
- Students: 900 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 61.3% White; 18.0% Black; 12.1% Asian; 4.3% Hispanic
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 80%
--- Math proficient: 78%
--- AP enrollment: 33%

Bạn cũng có thể thích: 50 phụ nữ phá vỡ các rào cản trong thế giới kinh doanh 50 women who broke barriers in the business world

16 /100

Eden, Janine và Jim // Flickr

#85. Trường trung học Winston Churchill

- Địa điểm: Potomac, MD - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.227 [45% nữ; 55% nam] - Thành phần chủng tộc: 48,5% trắng; 28,6% châu Á; 9,2% màu đen; 8,0% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 66% --- Toán học Thành thạo: 94% --- Đăng ký AP: 64%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,227 [45% female; 55% male]
- Racial composition: 48.5% White; 28.6% Asian; 9.2% Black; 8.0% Hispanic
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 66%
--- Math proficient: 94%
--- AP enrollment: 64%

17 /100

#84. Trường trung học Great Neck North

- Địa điểm: Great Neck, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.172 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 70,1% trắng; 18,9% châu Á; 8.4% Tây Ban Nha; 1,4% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 11: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 98% --- Toán học Thành thạo: 98% --- Đăng ký AP: 41%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,172 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 70.1% White; 18.9% Asian; 8.4% Hispanic; 1.4% Multiracial
- Student-teacher ratio: 11:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 98%
--- Math proficient: 98%
--- AP enrollment: 41%

18 /100

#83. Trường trung học cao cấp Carroll

- Địa điểm: Southlake, TX - Lớp được cung cấp: 11-12 - Học sinh: 1.342 [51% nữ; 49% nam] - Thành phần chủng tộc: 71,3% trắng; 13,0% châu Á; 9,8% Tây Ban Nha; 3,7% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 15: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 98% --- Đăng ký AP: 59%
- Grades offered: 11-12
- Students: 1,342 [51% female; 49% male]
- Racial composition: 71.3% White; 13.0% Asian; 9.8% Hispanic; 3.7% Multiracial
- Student-teacher ratio: 15:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 98%
--- AP enrollment: 59%

19 /100

#82. Trường trung học Torrey Pines

- Địa điểm: San Diego, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2,444 [46% nữ; 54% nam] - Thành phần chủng tộc: 60,2% trắng; 21,9% châu Á; 13,2% Tây Ban Nha; 3,2% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 26: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 84% --- Toán học Thành thạo: 69% --- Đăng ký AP: 74%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,444 [46% female; 54% male]
- Racial composition: 60.2% White; 21.9% Asian; 13.2% Hispanic; 3.2% Multiracial
- Student-teacher ratio: 26:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 84%
--- Math proficient: 69%
--- AP enrollment: 74%

20 /100

#81. Cơ sở Phoenix

- Địa điểm: Phoenix, AZ - Lớp được cung cấp: 6-12 - Học sinh: 781 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 51,2% trắng; 38,4% châu Á; 6,3% Tây Ban Nha; 2,0% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 85% --- Toán học Thành thạo: 90% --- ap Ghi danh: 93%
- Grades offered: 6-12
- Students: 781 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 51.2% White; 38.4% Asian; 6.3% Hispanic; 2.0% Black
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 85%
--- Math proficient: 90%
--- AP enrollment: 93%

Bạn cũng có thể thích: Xếp hạng danh tiếng của 100 công ty dễ thấy nhất ở Mỹ Ranking the reputation of the 100 most visible companies in America

21/100

King of Hearts // Wikimedia Commons

#80. Tiến sĩ Ronald E. McNair Trường trung học

- Địa điểm: Thành phố Jersey, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 699 [54% nữ; 46% nam] - Thành phần chủng tộc: 45,6% châu Á; 19,7% trắng; 18,5% Tây Ban Nha; 13,7% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 98% --- Toán học Thành thạo: 89% --- ap Ghi danh: 77%
- Grades offered: 9-12
- Students: 699 [54% female; 46% male]
- Racial composition: 45.6% Asian; 19.7% White; 18.5% Hispanic; 13.7% Black
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 98%
--- Math proficient: 89%
--- AP enrollment: 77%

22 /100

#79. Palos Verdes Bán đảo trường trung học

- Địa điểm: Rolling Hills Estates, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.329 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 39,9% châu Á; 38,2% trắng; 11,3% Tây Ban Nha; 7,6% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 24: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 81% --- Toán học Thành thạo: 71% --- Đăng ký AP: 46%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,329 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 39.9% Asian; 38.2% White; 11.3% Hispanic; 7.6% Multiracial
- Student-teacher ratio: 24:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 81%
--- Math proficient: 71%
--- AP enrollment: 46%

23/100

Charles Edward Miller // Flickr

#78. Trường trung học Glenbrook South

- Địa điểm: Glenview, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 3.067 [51% nữ; 49% nam] - Thành phần chủng tộc: 62,8% trắng; 17,9% châu Á; 13,2% Tây Ban Nha; 4.2% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 67% --- Toán học Thành thạo: 67% --- Đăng ký AP: 27%
- Grades offered: 9-12
- Students: 3,067 [51% female; 49% male]
- Racial composition: 62.8% White; 17.9% Asian; 13.2% Hispanic; 4.2% Multiracial
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 67%
--- Math proficient: 67%
--- AP enrollment: 27%

24 /100

#77. Học viện công nghệ thông tin

- Địa điểm: Scotch Plains, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 284 [31% nữ; 69% nam] - Thành phần chủng tộc: 45,1% trắng; 24,6% châu Á; 20,1% Tây Ban Nha; 8.1% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 97% --- Toán học Thành thạo: 92% --- ap Ghi danh: 44%
- Grades offered: 9-12
- Students: 284 [31% female; 69% male]
- Racial composition: 45.1% White; 24.6% Asian; 20.1% Hispanic; 8.1% Black
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 97%
--- Math proficient: 92%
--- AP enrollment: 44%

25/100

#76. Trường trung học Herricks

- Địa điểm: Công viên Hyde mới, NY - Lớp được cung cấp: 8-12 - Học sinh: 1,295 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 63,0% châu Á; 28,6% trắng; 6,6% Tây Ban Nha; 1,0% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 13: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- ap Ghi danh: 56%
- Grades offered: 8-12
- Students: 1,295 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 63.0% Asian; 28.6% White; 6.6% Hispanic; 1.0% Black
- Student-teacher ratio: 13:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 56%

Bạn cũng có thể thích: Những nơi tốt nhất để nghỉ hưu ở Bờ Đông Best places to retire on the East Coast

26 /100

#75. Trường trung học Libertyville

- Địa điểm: Libertyville, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.857 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 80,7% da trắng; 8,6% châu Á; 7,4% Tây Ban Nha; 1,5% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 77% --- Toán học Thành thạo: 75% --- ap Ghi danh: 37%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,857 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 80.7% White; 8.6% Asian; 7.4% Hispanic; 1.5% Black
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 77%
--- Math proficient: 75%
--- AP enrollment: 37%

27 /100

#74. Trường trung học Troy

- Địa điểm: Fullerton, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.614 [47% nữ; 53% nam] - Thành phần chủng tộc: 52,8% châu Á; 26,7% Tây Ban Nha; 14,5% trắng; 4,3% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 25: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 84% --- Toán học Thành thạo: 75% --- Đăng ký AP: 53%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,614 [47% female; 53% male]
- Racial composition: 52.8% Asian; 26.7% Hispanic; 14.5% White; 4.3% Multiracial
- Student-teacher ratio: 25:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 84%
--- Math proficient: 75%
--- AP enrollment: 53%

28 /100

Leifern // wikimedia commons

#73. Trường trung học phổ thông Millburn

- Địa điểm: Millburn, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.385 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 60,0% trắng; 26,9% châu Á; 5,9% Tây Ban Nha; 4,8% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 11: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 81% --- Toán học Thành thạo: 73% --- ap Ghi danh: 34%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,385 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 60.0% White; 26.9% Asian; 5.9% Hispanic; 4.8% Multiracial
- Student-teacher ratio: 11:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 81%
--- Math proficient: 73%
--- AP enrollment: 34%

29 /100

Chandlernews // Wikimedia Commons

#72. Cơ sở Chandler

- Địa điểm: Chandler, AZ - Lớp được cung cấp: 5-12 - Học sinh: 897 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 73,6% châu Á; 18,8% trắng; 3,6% Tây Ban Nha; 1,8% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 89% --- Toán học Thành thạo: 97% --- Đăng ký AP: 100%
- Grades offered: 5-12
- Students: 897 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 73.6% Asian; 18.8% White; 3.6% Hispanic; 1.8% Multiracial
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 89%
--- Math proficient: 97%
--- AP enrollment: 100%

30 /100

Ruokai Chen và Arjun Gopalratnam // Wikimedia Commons

#71. Trường Hiến chương Wilmington

- Địa điểm: Wilmington, DE - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 972 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 52,5% trắng; 32,0% châu Á; 7,8% màu đen; 4,7% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 98% --- Toán học Thành thạo: 93% --- Đăng ký AP: 42%
- Grades offered: 9-12
- Students: 972 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 52.5% White; 32.0% Asian; 7.8% Black; 4.7% Hispanic
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 98%
--- Math proficient: 93%
--- AP enrollment: 42%

Bạn cũng có thể thích: hầu hết các công việc phổ biến ở Mỹ 100 năm trước Most common jobs in America 100 years ago

31 /100

John Schanlaub // Wikimedia Commons

#70. West Lafayette Junior/Senior High School

- Địa điểm: West Lafayette, trong - Lớp được cung cấp: 7-12 - Học sinh: 1.141 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 60,5% trắng; 22,9% châu Á; 6.0% Tây Ban Nha; 5,3% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 81% --- Toán học Thành thạo: 76% --- Đăng ký AP: 34%
- Grades offered: 7-12
- Students: 1,141 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 60.5% White; 22.9% Asian; 6.0% Hispanic; 5.3% Multiracial
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 81%
--- Math proficient: 76%
--- AP enrollment: 34%

32 /100

Hình ảnh kinh doanh khỉ // Shutterstock

#69. Học viện quốc tế

- Địa điểm: Bloomfield Hills, MI - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.371 [52% nữ; 48% nam] - Thành phần chủng tộc: 51,0% trắng; 39,0% châu Á; 3,0% màu đen; 2,0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 108: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 96% --- Toán học Thành thạo: 98% --- ap Ghi danh: Không khả dụng
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,371 [52% female; 48% male]
- Racial composition: 51.0% White; 39.0% Asian; 3.0% Black; 2.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 108:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 96%
--- Math proficient: 98%
--- AP enrollment: unavailable

33 /100

Lincoln Beddoe // Shutterstock

#68. Trường trung học đại học

- Địa điểm: Tucson, AZ - Lớp được cung cấp: 8-12 - Học sinh: 1,097 [58% nữ; 42% nam] - Thành phần chủng tộc: 44,6% trắng; 35,2% Tây Ban Nha; 11,7% châu Á; 7,0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 21: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 100%
- Grades offered: 8-12
- Students: 1,097 [58% female; 42% male]
- Racial composition: 44.6% White; 35.2% Hispanic; 11.7% Asian; 7.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 21:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 100%

34 /100

Sreejithk2000 // wikimedia commons

#67. Trường trung học cao cấp Conestoga

- Địa điểm: Berwyn, PA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.219 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 72,4% trắng; 19,7% châu Á; 3,2% màu đen; 3.0% Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 91% --- Toán học Thành thạo: 94% --- ap Ghi danh: 52%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,219 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 72.4% White; 19.7% Asian; 3.2% Black; 3.0% Hispanic
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 91%
--- Math proficient: 94%
--- AP enrollment: 52%

35 /100

#66. Trường trung học Vernon Hills

- Địa điểm: Vernon Hills, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,459 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 59,4% trắng; 21,7% châu Á; 14,1% Tây Ban Nha; 2,5% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 72% --- Toán học Thành thạo: 73% --- ap Ghi danh: 33%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,459 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 59.4% White; 21.7% Asian; 14.1% Hispanic; 2.5% Black
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 72%
--- Math proficient: 73%
--- AP enrollment: 33%

Bạn cũng có thể thích: & nbsp; các dịch vụ phát trực tuyến tốt nhất vào năm 2021The best streaming services in 2021

36 /100

Gremlinworks // Shutterstock

#65. Học viện Khoa học, Toán học và Nhân văn Indiana

- Địa điểm: Muncie, trong - Lớp được cung cấp: 11-12 - Học sinh: 307 [62% nữ; 38% nam] - Thành phần chủng tộc: 70,7% da trắng; 14,3% châu Á; 5,9% đa chủng tộc; 4,6% Đen - Tỷ lệ học sinh -giáo viên: 9: 1
- Grades offered: 11-12
- Students: 307 [62% female; 38% male]
- Racial composition: 70.7% White; 14.3% Asian; 5.9% Multiracial; 4.6% Black
- Student-teacher ratio: 9:1

37 /100

Lmcdowell7 // wikimedia commons

#64. Học viện STEM Downingtown

- Địa điểm: Downingtown, PA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 819 [53% nữ; 47% nam] - Thành phần chủng tộc: 63,9% trắng; 31,0% châu Á; 2,6% Tây Ban Nha; 1,7% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: Không khả dụng
- Grades offered: 9-12
- Students: 819 [53% female; 47% male]
- Racial composition: 63.9% White; 31.0% Asian; 2.6% Hispanic; 1.7% Black
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: unavailable

38 /100

W.Marsh // Wikimedia Commons

#63. Trường trung học hướng dẫn sử dụng DuPont

- Địa điểm: Louisville, KY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.919 [59% nữ; 41% nam] - Thành phần chủng tộc: 59,4% trắng; 18,0% châu Á; 14,9% màu đen; 4,8% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 93% --- Toán học Thành thạo: 85% --- Đăng ký AP: 81%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,919 [59% female; 41% male]
- Racial composition: 59.4% White; 18.0% Asian; 14.9% Black; 4.8% Hispanic
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 93%
--- Math proficient: 85%
--- AP enrollment: 81%

39 /100

Ravi Tek // Wikimedia Commons

#62. Trường trung học Carnegie Vanguard

- Địa điểm: Houston, TX - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 808 [53% nữ; 47% nam] - Thành phần chủng tộc: 32,1% Tây Ban Nha; 30,4% châu Á; 23,3% trắng; 10,5% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 26: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 90% --- ap Ghi danh: 100%
- Grades offered: 9-12
- Students: 808 [53% female; 47% male]
- Racial composition: 32.1% Hispanic; 30.4% Asian; 23.3% White; 10.5% Black
- Student-teacher ratio: 26:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 90%
--- AP enrollment: 100%

40 /100

SLO-MO // Wikimedia Commmons

#61. Trường trung học mới của thị trấn Trier

- Địa điểm: Winnetka, IL - Lớp được cung cấp: 10-12 - Học sinh: 2.963 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 79,9% trắng; 9,5% châu Á; 4,9% Tây Ban Nha; 4,8% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 80% --- Toán học Thành thạo: 76% --- Đăng ký AP: 27%
- Grades offered: 10-12
- Students: 2,963 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 79.9% White; 9.5% Asian; 4.9% Hispanic; 4.8% Multiracial
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 80%
--- Math proficient: 76%
--- AP enrollment: 27%

Bạn cũng có thể thích: Lịch sử dầu ở Mỹ History of oil in America

41 /100

#60. Học viện Khoa học, Toán học và Kỹ thuật của Quận Middlesex

- Địa điểm: Edison, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 159 [40% nữ; 60% nam] - Thành phần chủng tộc: 83,6% châu Á; 8,8% trắng; 6,3% Tây Ban Nha; 0,6% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 13: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 90% --- ap Ghi danh: 25%
- Grades offered: 9-12
- Students: 159 [40% female; 60% male]
- Racial composition: 83.6% Asian; 8.8% White; 6.3% Hispanic; 0.6% Black
- Student-teacher ratio: 13:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 90%
--- AP enrollment: 25%

42 /100

#59. Trường trung học Ladue Horton Watkins

- Địa điểm: St Louis, MO - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,311 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 58,3% trắng; 16,0% màu đen; 15,0% châu Á; 6.0% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 15: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 72% --- Toán học Thành thạo: 79% --- Đăng ký AP: 40%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,311 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 58.3% White; 16.0% Black; 15.0% Asian; 6.0% Hispanic
- Student-teacher ratio: 15:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 72%
--- Math proficient: 79%
--- AP enrollment: 40%

43 /100

#58. Trường trung học cao cấp Syosset

- Địa điểm: Syosset, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.131 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 59,6% trắng; 34,7% châu Á; 3,5% Tây Ban Nha; 1,2% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 10: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 65%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,131 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 59.6% White; 34.7% Asian; 3.5% Hispanic; 1.2% Multiracial
- Student-teacher ratio: 10:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 65%

44 /100

Marcmann15 // Wikimedia Commons

#57. Học viện Khoa học & Toán học California

- Địa điểm: Carson, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 667 [54% nữ; 46% nam] - Thành phần chủng tộc: 42,3% Tây Ban Nha; 37,2% châu Á; 7,3% màu đen; 6,4% Trắng-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 28: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: 56%
- Grades offered: 9-12
- Students: 667 [54% female; 46% male]
- Racial composition: 42.3% Hispanic; 37.2% Asian; 7.3% Black; 6.4% White
- Student-teacher ratio: 28:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 56%

45 /100

Studio châu Phi // Shutterstock

#56. Cơ sở peoria

- Địa điểm: Peoria, AZ - Lớp được cung cấp: 5-12 - Học sinh: 772 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 52,7% châu Á; 36,0% trắng; 5,4% Tây Ban Nha; 3,6% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 87% --- Toán học Thành thạo: 94% --- ap Ghi danh: 97%
- Grades offered: 5-12
- Students: 772 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 52.7% Asian; 36.0% White; 5.4% Hispanic; 3.6% Black
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 87%
--- Math proficient: 94%
--- AP enrollment: 97%

Bạn cũng có thể thích: Các tiểu bang nhận được nhiều quỹ liên bang nhất States receiving the most federal funds

46 /100

Tdorante10 // wikimedia commons

#55. Trường Trung học Nghiên cứu Hoa Kỳ tại Lehman College

- Địa điểm: Bronx, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 412 [52% nữ; 48% nam] - Thành phần chủng tộc: 56,6% trắng; 20,6% châu Á; 9,7% Tây Ban Nha; 7,3% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- Đăng ký AP: 71%
- Grades offered: 9-12
- Students: 412 [52% female; 48% male]
- Racial composition: 56.6% White; 20.6% Asian; 9.7% Hispanic; 7.3% Multiracial
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 71%

47 /100

Jweiss11 // wikimedia commons

#54. Trường trung học SCARSDALE

- Địa điểm: Scarsdale, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,530 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 68,4% trắng; 16,7% châu Á; 7,8% Tây Ban Nha; 5,6% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Ghi danh AP: Không khả dụng
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,530 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 68.4% White; 16.7% Asian; 7.8% Hispanic; 5.6% Multiracial
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: unavailable

48 /100

#53. Jones College Prep High School

- Địa điểm: Chicago, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.908 [59% nữ; 41% nam] - Thành phần chủng tộc: 37,9% da trắng; 29,5% Tây Ban Nha; 14,3% châu Á; 11,9% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 90% --- Toán học Thành thạo: 90% --- ap Ghi danh: 48%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,908 [59% female; 41% male]
- Racial composition: 37.9% White; 29.5% Hispanic; 14.3% Asian; 11.9% Black
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 90%
--- Math proficient: 90%
--- AP enrollment: 48%

49 /100

#52. Trường trung học trung tâm Hinsdale

- Địa điểm: Hinsdale, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.728 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 69,2% trắng; 18,6% châu Á; 7,0% Tây Ban Nha; 3.0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 13: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 79% --- Math Thành thạo: 75% --- ap Ghi danh: 37%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,728 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 69.2% White; 18.6% Asian; 7.0% Hispanic; 3.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 13:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 79%
--- Math proficient: 75%
--- AP enrollment: 37%

50 /100

#51. Trường trung học Ấn Độ Hill

- Địa điểm: Cincinnati, OH - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 639 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 78,9% trắng; 10,0% châu Á; 3,9% đa chủng tộc; 3,8% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 92% --- Toán học Thành thạo: 77% --- ap Ghi danh: 60%
- Grades offered: 9-12
- Students: 639 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 78.9% White; 10.0% Asian; 3.9% Multiracial; 3.8% Black
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 92%
--- Math proficient: 77%
--- AP enrollment: 60%

Bạn cũng có thể thích: 50 công việc từ xa có thể trả tốt 50 remote jobs that can pay well

51 /100

Jesse Kunerth // Shutterstock

#50. Cơ sở Tucson North

- Địa điểm: Tucson, AZ - Lớp được cung cấp: 5-12 - Học sinh: 960 [51% nữ; 49% nam] - Thành phần chủng tộc: 56,6% trắng; 19,1% Tây Ban Nha; 18,3% châu Á; 2,7% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 83% --- Toán học Thành thạo: 89% --- ap Ghi danh: 100%
- Grades offered: 5-12
- Students: 960 [51% female; 49% male]
- Racial composition: 56.6% White; 19.1% Hispanic; 18.3% Asian; 2.7% Black
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 83%
--- Math proficient: 89%
--- AP enrollment: 100%

52 /100

Chris Pruitt // Wikimedia Commons

#49. Chương trình nam châm học thuật đáng yêu

- Địa điểm: Montgomery, AL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 513 [60% nữ; 40% nam] - Thành phần chủng tộc: 38,6% trắng; 29,6% châu Á; 25,5% màu đen; 3,3% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 15: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- Đăng ký AP: 93%
- Grades offered: 9-12
- Students: 513 [60% female; 40% male]
- Racial composition: 38.6% White; 29.6% Asian; 25.5% Black; 3.3% Hispanic
- Student-teacher ratio: 15:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 93%

53 /100

#48. Trường trung học nam châm học thuật

- Địa điểm: North Charleston, SC - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 655 [55% nữ; 45% nam] - Thành phần chủng tộc: 78,0% trắng; 9,3% châu Á; 4,9% Tây Ban Nha; 4,0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 17: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- Đăng ký AP: 65%
- Grades offered: 9-12
- Students: 655 [55% female; 45% male]
- Racial composition: 78.0% White; 9.3% Asian; 4.9% Hispanic; 4.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 17:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 65%

54 /100

Henry Gray // Wikimedia Commons

#47. Trường trung học Princeton

- Địa điểm: Princeton, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,590 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 55,2% trắng; 23,7% châu Á; 11,3% Tây Ban Nha; 5,3% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 76% --- Toán học Thành thạo: 48% --- ap Ghi danh: 51%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,590 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 55.2% White; 23.7% Asian; 11.3% Hispanic; 5.3% Black
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 76%
--- Math proficient: 48%
--- AP enrollment: 51%

55 /100

Ajay Suresh // Wikimedia Commons

#46. Trường trung học Khoa học & Kỹ thuật tại Đại học Thành phố New York [CCNY]

- Địa điểm: New York, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 490 [38% nữ; 62% nam] - Thành phần chủng tộc: 30,2% trắng; 28,8% châu Á; 16,7% Tây Ban Nha; 13,3% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: 96%
- Grades offered: 9-12
- Students: 490 [38% female; 62% male]
- Racial composition: 30.2% White; 28.8% Asian; 16.7% Hispanic; 13.3% Multiracial
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 96%

[Ảnh: Trường Cao đẳng Thành phố New York [CCNY].]

Bạn cũng có thể thích: Lịch sử sản xuất ở Mỹ History of manufacturing in America

56 /100

Katalinks // Shutterstock

#45. Trường trung học Westlake

- Địa điểm: Austin, TX - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.772 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 69,0% trắng; 13,5% châu Á; 12,5% Tây Ban Nha; 3,9% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 15: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 89% --- Toán học Thành thạo: 73% --- Đăng ký AP: 68%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,772 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 69.0% White; 13.5% Asian; 12.5% Hispanic; 3.9% Multiracial
- Student-teacher ratio: 15:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 89%
--- Math proficient: 73%
--- AP enrollment: 68%

57 /100

David Sawyer // Wikimedia Commons

#44. Trường trung học Palo Alto

- Địa điểm: Palo Alto, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.124 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 45,4% trắng; 33,5% châu Á; 11,9% Tây Ban Nha; 6,3% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 82% --- Toán học Thành thạo: 82% --- Đăng ký AP: 40%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,124 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 45.4% White; 33.5% Asian; 11.9% Hispanic; 6.3% Multiracial
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 82%
--- Math proficient: 82%
--- AP enrollment: 40%

58 /100

Ragib Hasan // Wikimedia Commons

#43. Trường trung học Đại học Illinois

- Địa điểm: Urbana, IL - Lớp được cung cấp: 8-12 - Học sinh: 309 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 42,4% trắng; 34,0% châu Á; 12,3% đa chủng tộc; 6,8% Tây Ban Nha - Tỷ lệ học sinh -giáo viên: 21: 1
- Grades offered: 8-12
- Students: 309 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 42.4% White; 34.0% Asian; 12.3% Multiracial; 6.8% Hispanic
- Student-teacher ratio: 21:1

59 /100

#42. Cơ sở Thung lũng Oro

- Địa điểm: Thung lũng Oro, AZ - Lớp được cung cấp: 6-12 - Học sinh: 595 [47% nữ; 53% nam] - Thành phần chủng tộc: 54,6% trắng; 24,0% châu Á; 15,0% Tây Ban Nha; 4,0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 6: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 93% --- Toán học Thành thạo: 93% --- Đăng ký AP: 100%
- Grades offered: 6-12
- Students: 595 [47% female; 53% male]
- Racial composition: 54.6% White; 24.0% Asian; 15.0% Hispanic; 4.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 6:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 93%
--- Math proficient: 93%
--- AP enrollment: 100%

60 /100

#41. Trường trung học Julia R. Masterman

- Địa điểm: Philadelphia, PA - Lớp được cung cấp: 5-12 - Học sinh: 1,214 [53% nữ; 47% nam] - Thành phần chủng tộc: 40,5% trắng; 29,0% châu Á; 15,5% màu đen; 9,6% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 22: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 96% --- ap Ghi danh: 42%
- Grades offered: 5-12
- Students: 1,214 [53% female; 47% male]
- Racial composition: 40.5% White; 29.0% Asian; 15.5% Black; 9.6% Multiracial
- Student-teacher ratio: 22:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 96%
--- AP enrollment: 42%

Bạn cũng có thể thích: những công việc tồi tệ nhất ở Mỹ Worst jobs in America

61 /100

Andy M. Wang // Wikimedia Commons

#40. Trường trung học kỹ thuật quận Bergen - Teterboro

- Địa điểm: Teterboro, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 666 [51% nữ; 49% nam] - Thành phần chủng tộc: 42,2% trắng; 29,7% châu Á; 19,4% Tây Ban Nha; 7,4% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 10: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 96% --- Toán học Thành thạo: 93% --- ap Ghi danh: 54%
- Grades offered: 9-12
- Students: 666 [51% female; 49% male]
- Racial composition: 42.2% White; 29.7% Asian; 19.4% Hispanic; 7.4% Black
- Student-teacher ratio: 10:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 96%
--- Math proficient: 93%
--- AP enrollment: 54%

62 /100

#39. Trường học View

- Địa điểm: OSPREY, FL - Lớp được cung cấp: 2-12 - Học sinh: 1.925 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 66,6% trắng; 14,5% châu Á; 10,3% Tây Ban Nha; 7,1% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 17: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 77%
- Grades offered: 2-12
- Students: 1,925 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 66.6% White; 14.5% Asian; 10.3% Hispanic; 7.1% Multiracial
- Student-teacher ratio: 17:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 77%

63 /100

Không xác định // wikimedia commons

#38. Trường trung học lớn ở South South

- Địa điểm: Great Neck, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,222 [46% nữ; 54% nam] - Thành phần chủng tộc: 58,8% châu Á; 30,0% trắng; 7,7% Tây Ban Nha; 2,0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 11: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 98% --- Toán học Thành thạo: 99% --- ap Ghi danh: 45%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,222 [46% female; 54% male]
- Racial composition: 58.8% Asian; 30.0% White; 7.7% Hispanic; 2.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 11:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 98%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 45%

64 /100

Chinnapong // Shutterstock

#37. Học viện Toán học, Khoa học & Kỹ thuật

- Địa điểm: Rockaway, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 101 [47% nữ; 53% nam] - Thành phần chủng tộc: 79,2% châu Á; 18,8% trắng; 1,0% màu đen; 1,0% Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 90% --- Toán học Thành thạo: Không có sẵn --- ap Ghi danh: 98%
- Grades offered: 9-12
- Students: 101 [47% female; 53% male]
- Racial composition: 79.2% Asian; 18.8% White; 1.0% Black; 1.0% Hispanic
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 90%
--- Math proficient: unavailable
--- AP enrollment: 98%

65 /100

#36. Trường trung học Saratoga

- Địa điểm: Saratoga, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.371 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 61,6% châu Á; 24,7% trắng; 9,4% đa chủng tộc; 3,7% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 20: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 92% --- Toán học Thành thạo: 88% --- Đăng ký AP: 46%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,371 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 61.6% Asian; 24.7% White; 9.4% Multiracial; 3.7% Hispanic
- Student-teacher ratio: 20:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 92%
--- Math proficient: 88%
--- AP enrollment: 46%

Bạn cũng có thể thích: Những nơi tốt nhất để nghỉ hưu ở Trung Tây Best places to retire in the Midwest

66 /100

#35. Trường trung học Tesla Stem

- Địa điểm: Redmond, WA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 601 [42% nữ; 58% nam] - Thành phần chủng tộc: 53,1% châu Á; 36,9% trắng; 5,2% đa chủng tộc; 4.2% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 21: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- Đăng ký AP: 71%
- Grades offered: 9-12
- Students: 601 [42% female; 58% male]
- Racial composition: 53.1% Asian; 36.9% White; 5.2% Multiracial; 4.2% Hispanic
- Student-teacher ratio: 21:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 71%

67 /100

#34. Trường đại học đầu tiên tại Guilford

- Địa điểm: Greensboro, NC - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 199 [55% nữ; 45% nam] - Thành phần chủng tộc: 44,2% trắng; 41,2% châu Á; 6,5% màu đen; 4,5% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 25: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 90% --- Toán học Thành thạo: 90% --- Đăng ký AP: 54%
- Grades offered: 9-12
- Students: 199 [55% female; 45% male]
- Racial composition: 44.2% White; 41.2% Asian; 6.5% Black; 4.5% Multiracial
- Student-teacher ratio: 25:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 90%
--- Math proficient: 90%
--- AP enrollment: 54%

68 /100

Nyttend // wikimedia commons

#33. Trường chữ ký

- Địa điểm: Evansville, trong - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 390 [57% nữ; 43% nam] - Thành phần chủng tộc: 70,0% trắng; 16,9% châu Á; 6,4% đa chủng tộc; 4,4% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 87% --- Đăng ký AP: 99%
- Grades offered: 9-12
- Students: 390 [57% female; 43% male]
- Racial composition: 70.0% White; 16.9% Asian; 6.4% Multiracial; 4.4% Hispanic
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 87%
--- AP enrollment: 99%

69 /100

Tallyman // Wikimedia Commons

#32. Trường trung học Henry M. Gunn

- Địa điểm: Palo Alto, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.006 [47% nữ; 53% nam] - Thành phần chủng tộc: 44,1% châu Á; 37,0% trắng; 9,2% Tây Ban Nha; 7,9% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 90% --- Toán học Thành thạo: 86% --- Đăng ký AP: 42%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,006 [47% female; 53% male]
- Racial composition: 44.1% Asian; 37.0% White; 9.2% Hispanic; 7.9% Multiracial
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 90%
--- Math proficient: 86%
--- AP enrollment: 42%

70 /100

Vereshchagin dmitry // shutterstock

#31. Trường trung học Poolesville

- Địa điểm: Poolesville, MD - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.185 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 48,9% trắng; 31,5% châu Á; 8.2% Tây Ban Nha; 5,7% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 72% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: 65%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,185 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 48.9% White; 31.5% Asian; 8.2% Hispanic; 5.7% Black
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 72%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 65%

Bạn cũng có thể thích: Các chuyên ngành đại học nổi tiếng nhất ở Mỹ Most popular college majors in America

71 /100

Docnavi // wikimedia commons

#30. Học viện Canyon Crest

- Địa điểm: San Diego, CA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 2.572 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 53,5% trắng; 33,9% châu Á; 7,5% Tây Ban Nha; 4,0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 4: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 90% --- Toán học Thành thạo: 82% --- Đăng ký AP: 57%
- Grades offered: 9-12
- Students: 2,572 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 53.5% White; 33.9% Asian; 7.5% Hispanic; 4.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 4:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 90%
--- Math proficient: 82%
--- AP enrollment: 57%

72 /100

James Steidl // Shutterstock

#29. Trường trung học nam châm Union County

- Địa điểm: Scotch Plains, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 303 [43% nữ; 57% nam] - Thành phần chủng tộc: 39,6% trắng; 35,3% châu Á; 15,8% Tây Ban Nha; 8,3% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 23: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: 47%
- Grades offered: 9-12
- Students: 303 [43% female; 57% male]
- Racial composition: 39.6% White; 35.3% Asian; 15.8% Hispanic; 8.3% Black
- Student-teacher ratio: 23:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 47%

73 /100

#28. Trường trung học điều lệ Raleigh

- Địa điểm: Raleigh, NC - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 563 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 61,1% trắng; 25,2% châu Á; 4,6% đa chủng tộc; 4,4% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 14: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 92% --- ap Ghi danh: 54%
- Grades offered: 9-12
- Students: 563 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 61.1% White; 25.2% Asian; 4.6% Multiracial; 4.4% Black
- Student-teacher ratio: 14:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 92%
--- AP enrollment: 54%

74 /100

#27. Whitney M. Young Magnet High School

- Địa điểm: Chicago, IL - Lớp được cung cấp: 7-12 - Học sinh: 2.153 [54% nữ; 46% nam] - Thành phần chủng tộc: 30,0% Tây Ban Nha; 28,1% trắng; 21,4% màu đen; 15,9% Châu Á-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 91% --- Toán học Thành thạo: 91% --- ap Ghi danh: 59%
- Grades offered: 7-12
- Students: 2,153 [54% female; 46% male]
- Racial composition: 30.0% Hispanic; 28.1% White; 21.4% Black; 15.9% Asian
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 91%
--- Math proficient: 91%
--- AP enrollment: 59%

75 /100

#26. OCVTS - Học viện Công nghệ & Khoa học Môi trường hàng hải [bạn tình]

- Địa điểm: Manahawkin, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 275 [55% nữ; 45% nam] - Thành phần chủng tộc: 78,2% da trắng; 12,0% châu Á; 5,5% Tây Ban Nha; 2,9% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- Ghi danh AP: Không khả dụng
- Grades offered: 9-12
- Students: 275 [55% female; 45% male]
- Racial composition: 78.2% White; 12.0% Asian; 5.5% Hispanic; 2.9% Multiracial
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: unavailable

Bạn cũng có thể thích: & nbsp; các dịch vụ phát trực tuyến tốt nhất cho các môn thể thao vào năm 2021 The best streaming services for sports in 2021

76 /100

Hình ảnh kinh doanh khỉ // Shutterstock

#25. Trường Khoa học & Kỹ thuật

- Địa điểm: Dallas, TX - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 497 [34% nữ; 66% nam] - Thành phần chủng tộc: 60,0% Tây Ban Nha; 14,1% châu Á; 13,5% trắng; 10,3% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 100% --- ap Ghi danh: 99%
- Grades offered: 9-12
- Students: 497 [34% female; 66% male]
- Racial composition: 60.0% Hispanic; 14.1% Asian; 13.5% White; 10.3% Black
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 100%
--- AP enrollment: 99%

77 /100

#24. Trường Khoa học và Toán học Oklahoma

- Địa điểm: Thành phố Oklahoma, OK - Điểm được cung cấp: 11-12 - Học sinh: 150 [50% nữ; 50% nam] - Tỷ lệ học sinh -giáo viên: 6: 1
- Grades offered: 11-12
- Students: 150 [50% female; 50% male]
- Student-teacher ratio: 6:1

78 /100

#23. Trường trung học cao cấp Jericho

- Địa điểm: Jericho, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,114 [47% nữ; 53% nam] - Thành phần chủng tộc: 56,3% châu Á; 38,4% trắng; 3,1% Tây Ban Nha; 2,0% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 10: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- ap Ghi danh: 57%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,114 [47% female; 53% male]
- Racial composition: 56.3% Asian; 38.4% White; 3.1% Hispanic; 2.0% Black
- Student-teacher ratio: 10:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 57%

79 /100

Jellybean100 // Wikimedia commons

#22. Trường trung học Townsend Harris

- Địa điểm: Flushing, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.183 [68% nữ; 32% nam] - Thành phần chủng tộc: 55,3% châu Á; 19,4% trắng; 12,3% Tây Ban Nha; 6,4% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 21: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- ap Ghi danh: 90%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,183 [68% female; 32% male]
- Racial composition: 55.3% Asian; 19.4% White; 12.3% Hispanic; 6.4% Multiracial
- Student-teacher ratio: 21:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 90%

80 /100

Michael Barera // Wikimedia Commons

#21. Trường học cho tài năng & năng khiếu

- Địa điểm: Dallas, TX - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 359 [58% nữ; 42% nam] - Thành phần chủng tộc: 38,7% Tây Ban Nha; 29,8% trắng; 17,3% châu Á; 9,7% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 19: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 90% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: 100%
- Grades offered: 9-12
- Students: 359 [58% female; 42% male]
- Racial composition: 38.7% Hispanic; 29.8% White; 17.3% Asian; 9.7% Black
- Student-teacher ratio: 19:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 90%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 100%

[Ảnh: Trung tâm nam châm Yvonne A. Ewell Townview, nơi có trường.]

Bạn cũng có thể thích: Các trường cao đẳng tư nhân giá trị tốt nhất ở Mỹ Best value private colleges in America

81 /100

#20. Trường trung học công nghệ sinh học

- Vị trí: NEWHOWN, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 317 [53% nữ; 47% nam] - Thành phần chủng tộc: 50,8% châu Á; 42,6% trắng; 3,2% đa chủng tộc; 1,6% Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 98% --- Toán học Thành thạo: 95% --- Đăng ký AP: 9%
- Grades offered: 9-12
- Students: 317 [53% female; 47% male]
- Racial composition: 50.8% Asian; 42.6% White; 3.2% Multiracial; 1.6% Hispanic
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 98%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 9%

82 /100

Jazmine Thomas // Shutterstock

#19. Cơ sở Scottsdale

- Địa điểm: Scottsdale, AZ - Lớp được cung cấp: 5-12 - Học sinh: 1.081 [46% nữ; 54% nam] - Thành phần chủng tộc: 48,3% châu Á; 39,0% trắng; 6,2% Tây Ban Nha; 4,7% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 11: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 88% --- Toán học Thành thạo: 92% --- Đăng ký AP: 95%
- Grades offered: 5-12
- Students: 1,081 [46% female; 54% male]
- Racial composition: 48.3% Asian; 39.0% White; 6.2% Hispanic; 4.7% Multiracial
- Student-teacher ratio: 11:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 88%
--- Math proficient: 92%
--- AP enrollment: 95%

83 /100

Henry de Saussure Copeland // Flickr

#18. Trường Khoa học & Toán học của Thống đốc Nam Carolina

- Địa điểm: Hartsville, SC - Các lớp được cung cấp: 11-12 - Học sinh: 280 [51% nữ; 49% nam] - Thành phần chủng tộc: 65,0% trắng; 15,7% châu Á; 12,5% màu đen; 6,1% Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 13: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- Đăng ký AP: 100%
- Grades offered: 11-12
- Students: 280 [51% female; 49% male]
- Racial composition: 65.0% White; 15.7% Asian; 12.5% Black; 6.1% Hispanic
- Student-teacher ratio: 13:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 100%

84 /100

Tonyhawkwiz // Wikimedia Commons

#17. Trường trung học Adlai E. Stevenson

- Địa điểm: Lincolnshire, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 4.261 [48% nữ; 52% nam] - Thành phần chủng tộc: 54,7% trắng; 32,1% châu Á; 8.1% Tây Ban Nha; 2,9% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 15: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 78% --- Toán học Thành thạo: 81% --- Đăng ký AP: 50%
- Grades offered: 9-12
- Students: 4,261 [48% female; 52% male]
- Racial composition: 54.7% White; 32.1% Asian; 8.1% Hispanic; 2.9% Multiracial
- Student-teacher ratio: 15:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 78%
--- Math proficient: 81%
--- AP enrollment: 50%

85 /100

Thomson200 // Wikimedia Commons

#16. Trường Toán học, Khoa học & Công nghệ Gwinnett

- Địa điểm: Lawrenceville, GA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,098 [46% nữ; 54% nam] - Thành phần chủng tộc: 45,8% châu Á; 22,1% màu đen; 17,8% trắng; 10,2% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 17: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 68%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,098 [46% female; 54% male]
- Racial composition: 45.8% Asian; 22.1% Black; 17.8% White; 10.2% Hispanic
- Student-teacher ratio: 17:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 68%

Bạn cũng có thể thích: hầu hết các quốc gia được giáo dục nhất và ít nhất ở Mỹ Most and least educated states in America

86 /100

Bxssstudent // wikimedia commons

#15. Trường trung học khoa học Bronx

- Địa điểm: Bronx, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 3.020 [41% nữ; 59% nam] - Thành phần chủng tộc: 64,0% châu Á; 22,3% trắng; 7,1% Tây Ban Nha; 2,6% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 21: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- ap Ghi danh: 69%
- Grades offered: 9-12
- Students: 3,020 [41% female; 59% male]
- Racial composition: 64.0% Asian; 22.3% White; 7.1% Hispanic; 2.6% Black
- Student-teacher ratio: 21:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 69%

87 /100

#14. Học viện Khoa học & Nghệ thuật Tự do

- Địa điểm: Austin, TX - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,239 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 50,2% trắng; 21,3% châu Á; 20,6% Tây Ban Nha; 6.0% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 16: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 76%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,239 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 50.2% White; 21.3% Asian; 20.6% Hispanic; 6.0% Multiracial
- Student-teacher ratio: 16:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 76%

88 /100

#13. Trường trung học kỹ thuật Đảo Staten

- Địa điểm: Đảo Staten, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.332 [44% nữ; 56% nam] - Thành phần chủng tộc: 49,7% châu Á; 42,0% trắng; 5,0% đa chủng tộc; 2,1% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 21: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 95%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,332 [44% female; 56% male]
- Racial composition: 49.7% Asian; 42.0% White; 5.0% Multiracial; 2.1% Hispanic
- Student-teacher ratio: 21:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 95%

89 /100

#12. Trường Mississippi về Toán học và Khoa học

- Địa điểm: Columbus, MS - Lớp được cung cấp: 11-12 - Học sinh: 238 [61% nữ; 39% nam] - Thành phần chủng tộc: 57,1% da trắng; 24,4% màu đen; 14,7% châu Á; 2,1% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 11: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 100% --- Toán học Thành thạo: 100% --- ap Ghi danh: 78%
- Grades offered: 11-12
- Students: 238 [61% female; 39% male]
- Racial composition: 57.1% White; 24.4% Black; 14.7% Asian; 2.1% Multiracial
- Student-teacher ratio: 11:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 100%
--- Math proficient: 100%
--- AP enrollment: 78%

90 /100

#11. Trường trung học chuẩn bị trường đại học Northside

- Địa điểm: Chicago, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,090 [54% nữ; 46% nam] - Thành phần chủng tộc: 29,8% Tây Ban Nha; 26,9% trắng; 20,3% châu Á; 14,1% đa chủng tộc-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 97% --- Toán học Thành thạo: 93% --- ap Ghi danh: 60%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,090 [54% female; 46% male]
- Racial composition: 29.8% Hispanic; 26.9% White; 20.3% Asian; 14.1% Multiracial
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 97%
--- Math proficient: 93%
--- AP enrollment: 60%

Bạn cũng có thể thích: & nbsp; các dịch vụ phát trực tuyến tốt nhất cho bóng đá năm 2021The best streaming services for football in 2021

91 /100

#10. Trường trung học công nghệ cao

- Địa điểm: Lincroft, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 286 [35% nữ; 65% nam] - Thành phần chủng tộc: 55,2% châu Á; 35,7% trắng; 3,5% đa chủng tộc; 2,8% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 12: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: 33%
- Grades offered: 9-12
- Students: 286 [35% female; 65% male]
- Racial composition: 55.2% Asian; 35.7% White; 3.5% Multiracial; 2.8% Black
- Student-teacher ratio: 12:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: 33%

92 /100

#9. Walter Payton College Prep

- Địa điểm: Chicago, IL - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.153 [55% nữ; 45% nam] - Thành phần chủng tộc: 43,6% trắng; 22,3% Tây Ban Nha; 17,4% châu Á; 10,8% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 97% --- ap Ghi danh: 76%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,153 [55% female; 45% male]
- Racial composition: 43.6% White; 22.3% Hispanic; 17.4% Asian; 10.8% Black
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 97%
--- AP enrollment: 76%

93 /100

Jauerback // Wikimedia Commons

#số 8. Học viện Khoa học và Toán học Illinois

- Địa điểm: Aurora, IL - Lớp được cung cấp: 10-12 - Học sinh: 647 [50% nữ; 50% nam] - Thành phần chủng tộc: 43,0% châu Á; 37,1% trắng; 7,7% Tây Ban Nha; 7,0% Đen - Tỷ lệ học sinh -giáo viên: 12: 1
- Grades offered: 10-12
- Students: 647 [50% female; 50% male]
- Racial composition: 43.0% Asian; 37.1% White; 7.7% Hispanic; 7.0% Black
- Student-teacher ratio: 12:1

94 /100

#7. Học viện Davidson

- Địa điểm: Reno, NV - Lớp được cung cấp: 5-12 - Học sinh: 189 [49% nữ; 51% nam] - Thành phần chủng tộc: 61,4% trắng; 33,3% châu Á; 3,2% Tây Ban Nha; 1,6% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 5: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 95% --- Toán học Thành thạo: 95% --- ap Ghi danh: Không khả dụng
- Grades offered: 5-12
- Students: 189 [49% female; 51% male]
- Racial composition: 61.4% White; 33.3% Asian; 3.2% Hispanic; 1.6% Black
- Student-teacher ratio: 5:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 95%
--- Math proficient: 95%
--- AP enrollment: unavailable

95 /100

Tdorante10 // wikimedia commons

#6. Trường trung học Stuyvesant

- Địa điểm: New York, NY - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 3,319 [43% nữ; 57% nam] - Thành phần chủng tộc: 72,6% châu Á; 18,9% trắng; 3,6% đa chủng tộc; 3.0% Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 21: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 56%
- Grades offered: 9-12
- Students: 3,319 [43% female; 57% male]
- Racial composition: 72.6% Asian; 18.9% White; 3.6% Multiracial; 3.0% Hispanic
- Student-teacher ratio: 21:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 56%

Bạn cũng có thể thích: Đại học cộng đồng tốt nhất ở mọi tiểu bang Best community college in every state

96 /100

Mtk4rva // wikimedia commons

#5. Trường thống đốc Maggie Walker

- Địa điểm: Richmond, VA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 746 [58% nữ; 42% nam] - Tỷ lệ học sinh -giáo viên: 15: 1 - Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 100% --- Toán học Thành thạo: 100% --- ap Ghi danh: 66%
- Grades offered: 9-12
- Students: 746 [58% female; 42% male]
- Student-teacher ratio: 15:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 100%
--- Math proficient: 100%
--- AP enrollment: 66%

97 /100

Ildar sagdejev // wikimedia commons

#4. Trường Khoa học và Toán học Bắc Carolina

- Địa điểm: Durham, NC - Lớp được cung cấp: 11-12 - Học sinh: 680 - Tỷ lệ học sinh -giáo viên: 7: 1
- Grades offered: 11-12
- Students: 680
- Student-teacher ratio: 7:1

98 /100

Văn phòng Nghiên cứu Hải quân // Wikimedia Commons

#3. Trường trung học khoa học & công nghệ Thomas Jefferson

- Địa điểm: Alexandria, VA - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1.781 [41% nữ; 59% nam] - Thành phần chủng tộc: 70,2% châu Á; 20,5% trắng; 4,9% đa chủng tộc; 2,4% Tiếng Tây Ban Nha-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 18: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 99% --- Toán học Thành thạo: 99% --- Đăng ký AP: 73%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,781 [41% female; 59% male]
- Racial composition: 70.2% Asian; 20.5% White; 4.9% Multiracial; 2.4% Hispanic
- Student-teacher ratio: 18:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 99%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 73%

99 /100

John Phelan // Wikimedia Commons

#2. Học viện Khoa học & Toán học Massachusetts

- Địa điểm: Worcester, MA - Lớp được cung cấp: 11-12 - Học sinh: 98 [47% nữ; 53% nam] - Thành phần chủng tộc: 50,0% châu Á; 35,7% trắng; 8.2% đa chủng tộc; 4,1% Tây Ban Nha - Tỷ lệ học sinh -giáo viên: 16: 1
- Grades offered: 11-12
- Students: 98 [47% female; 53% male]
- Racial composition: 50.0% Asian; 35.7% White; 8.2% Multiracial; 4.1% Hispanic
- Student-teacher ratio: 16:1

100 /100

#1. Học viện quận Bergen

- Địa điểm: Hackensack, NJ - Lớp được cung cấp: 9-12 - Học sinh: 1,098 [52% nữ; 48% nam] - Thành phần chủng tộc: 51,4% châu Á; 37,8% trắng; 7,7% Tây Ban Nha; 2,4% Đen-Tỷ lệ học sinh-giáo viên: 11: 1-Thành tích học tập: --- Đọc thành thạo: 98% --- Toán học Thành thạo: 99% --- ap Ghi danh: 47%
- Grades offered: 9-12
- Students: 1,098 [52% female; 48% male]
- Racial composition: 51.4% Asian; 37.8% White; 7.7% Hispanic; 2.4% Black
- Student-teacher ratio: 11:1
- Academic achievement:
--- Reading proficient: 98%
--- Math proficient: 99%
--- AP enrollment: 47%

Bạn cũng có thể thích: 50 trường đại học tốt nhất ở Bờ Đông 50 best colleges on the East Coast

Đang là xu hướng

Trường trung học số 1 ở Mỹ là gì?

Trường trung học Gunn ở Palo Alto là tốt nhất số 1 của California. Trường trung học Henry M. Gunn có tỷ lệ tốt nghiệp 96 %, điểm SAT trung bình 1.420, 32 điểm ACT trung bình, đăng ký lớp vị trí nâng cao 40 % và tỷ lệ học sinh-giáo viên của nó là 19: 1. in Palo Alto is California's No. 1 best. Henry M. Gunn High School has a 96 percent graduation rate, 1,420 average SAT score, 32 average ACT score, 40 percent Advanced Placement class enrollment, and its student-teacher ratio is 19:1.

10 trường được xếp hạng hàng đầu là gì?

Dưới đây là các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ ...
Trường Đại học Princeton..
Viện Công nghệ Massachusetts ..
Đại học Harvard..
Đại học Stanford..
Đại học Yale..
Đại học Chicago ..
Đại học Johns Hopkins ..
Đại học Pennsylvania ..

10 trường trung học hàng đầu trong cả nước là gì?

Trường Trung học Khoa học và Công nghệ Thomas Jefferson.Alexandria, Va.....
Trường trung học nam châm học thuật.Bắc Charleston, sc.....
Trường chữ ký.....
Trường nghiên cứu nâng cao [SAS] ....
Trường trung học chuẩn bị Payton College.....
Học viện Davidson của Nevada.....
Trường nam châm trung tâm.....
Trường học cho tài năng và có năng khiếu [TAG].

3 trường trung học hàng đầu ở Mỹ là gì?

Trường trung học tốt nhất..
#1.Trường Trung học Khoa học và Công nghệ Thomas Jefferson.Alexandria, Va ..
#2.Trường trung học nam châm học thuật.North Charleston, SC ..
#3.Trường chữ ký.Evansville, trong ..

Chủ Đề