10 tuổi trong tiếng anh là gì

1. Cách nói tuổi với động từ be
- Chúng ta thường nói về tuổi của ai đó bằng cách dùng be + số đếm
Ví dụ:
He is thirty. (Anh ấy 30 tuổi.)
KHÔNG DÙNG: He has thirty.

-Chúng ta cũng có thể dùng be + số đếm + years old (hoặc trang trọng hơn dùng be + số đếm + of age).
Ví dụ:
He is thirty years old/ He is thirty of age. (Anh ấy 30 tuổi.)
KHÔNG DÙNG: He is thirty years.

- Khi hỏi tuổi ta thường dùng "How old are you?" (Bạn bao nhiêu tuổi?), ÍT DÙNG "What is your age?".

2. Cách nói tuổi với age
Khi nói về tuổi tác, ta cũng có thể dùng cấu trúc be + ..... age. (Lưu ý không có giới từ).
Ví dụ:
The two boys are the same age. (Hai cậu bé đó bằng tuổi.)
When I was your age I was working. (Khi ta ở tuổi của cháu, thì ta đã đang làm việc rồi.)
KHÔNG DÙNG: When I was at your age I was working.

3. Giới từ trong cấu trúc nói về tuổi tác
Trong những cấu trúc khác nói về tuổi tác, ta thường dùng giới từ AT đứng trước age.
Ví dụ:
At your age I already had a job. (Khi ở tuổi của cháu, ta đã có việc làm rồi.)
He could read at the age of three. (Cậu ấy có thể đọc khi ba tuổi.)
KHÔNG DÙNG: He could read in the age of three.
 

Cách hỏi tuổi bằng tiếng anh, hỏi và trả lời

- 04/04/2021 561

Bạn đang tìm mẫu câu hỏi, cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh để hỏi mọi người, vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây. Với gợi ý mẫu câu hỏi về tuổi bằng tiếng Anh giúp bạn dễ dàng vận dụng để hỏi mọi người, tự tin giao tiếp cũng như biết được số tuổi của người mà bạn đang quan tâm.

Bạn đang xem: Cách hỏi tuổi bằng tiếng anh, hỏi và trả lời

Bên cạnh câu hỏi chiều cao, cân nặng thì câu hỏi về tuổi bằng tiếng Anh cũng được sử dụng nhiều. Để tự tin trong giao tiếp tiếng Anh và học giỏi tiếng Anh hơn thì trau đồi cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh là điều cần thiết.

Hỏi tuổi bằng tiếng Anh

Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh

1. Cách hỏi tuổi

How old are you? (còn được viết tắt là How old R U?)

Phiên âm: <ɑ:>

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

Theo cấu trúc:

How old + động từ tobe + name (tên riêng, đại từ he,she, your ...)?

Tạm dịch: ... bao nhiêu tuổi?

Ví dụ:

How old is he?

(Anh ấy bao nhiêu tuổi)

What is your age? (is có thể thay bằng "s)

2. Cách trả lời tuổi bằng tiếng Anh

- He is/He"s + number + year old/years old.

(Anh ấy/Ông ấy/Cậu ấy ... tuổi)

- She is/She"s + number + year old/years old.

(Cô ấy/Bà ấy/Chị ấy ... tuổi)

Phân biệt khi nào nên dùng years old và year old là:

- Nhỏ hơn hoặc bằng 1 dùng year old.

- Lớn hơn 1 dùng years old.

Hỏi tuổi là một điều tế nhị và người trả lời thường không muốn nói thật tuổi của mình nên thường trả lời bằng cách:

1. I"m 40/ I am 40 years old.

(Tôi 40 tuổi)

2. I"m in my early 30.

(Tôi đầu tuổi 30)

Early được sử dụng khi người đó tuổi có kết thúc là 0 - 3, chẳng hạn như 20, 21.

3. I am in my mid 40.

(Tôi đang ở giữa tuổi 40)

Mid được sử dụng khi tính từ 8 hoặc 9. Chẳng hạn như 39, 38 tuổi.

Xem thêm: Ai Là Trạng Nguyên Cuối Cùng? Danh Sách Trạng Nguyên Việt Nam

4. I am in my 40.

(Tôi dang ở độ tuổi 40)

Cách phân biệt độ tuổi của người nói tiếng Anh

Người nói tiếng Anh thường sử dụng các từ như baby, toddler, child, teen, Aldult, Senior để diễn ra tuổi của mình thay vì nói thẳng tuổi. Các từ này sẽ áp dụng cho mỗi đối tượng riêng.

1. Baby: Áp dụng cho trẻ từ 0 - 1 tuổi.

2. Toddler sử dụng cho trẻ từ 1 - 3 tuổi.

3. Child sử dụng cho trẻ em từ 4 - 12 tuổi.

4. Teen/Teenager dùng cho người ở độ tuổi từ 13 - 19 tuổi.

5. Aldult sử dụng cho người trên 20 tuổi tới 50 tuổi.

6. Senior/Elderly: Người sử dụng từ này trên 60 hoặc 65 tuổi.

Đoạn hội thoại hỏi tuổi trong giao tiếp tiếng Anh

Ngọc: Hi!

(Chào bạn)

Lan: Hi. Nice to meet you. What"s your name?

(Chào bạn, rất vui được gặp bạn. Tên bạn là gì?)

Ngọc: I am Ngọc. And you?

(Mình là Ngọc. Còn bạn?)

Lan: I"m Lan. How old are you?

(Mình là Lan. Bạn bao nhiêu tuổi?)

Ngọc: I am 22 years old. And you?

(Mình 22 tuổi. Còn bạn?)

Lan: I"m 22 years old.

(Mình 22 tuổi)

Ngọc: What date is your birthday?

(Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)

Ngọc: My birthday is on 15th of June. Where do you live?

(Sinh nhật của mình vào ngày 15 tháng 6. Bạn sống ở đâu?)

Lan: I live in Đà Lạt. It very beatiful. Where are you from?

(Mình sống ở Đà Lạt. Nó rất đẹp. Bạn đến từ đâu?)

Ngọc: I am from Hà Nội.

(Mình đến từ Hà Nội.)

=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh=>Cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh=>Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh

https://evolutsionataizmama.com/cach-hoi-tuoi-bang-tieng-anh-hoi-va-tra-loi-35815n.aspx Với cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh trên là những kiến thức tiếng Anh hữu ích, bạn đã biết vận dụng câu hỏi này cũng như trả lời theo các từ để diễn đạt độ tuổi cho người nghe.