Ready to start your project?
Your business is important to us!
Acoustical Ceilings
We offer total package solutions to all acoustical ceilings needs for commercial, institutional, and industrial applications representing best manufacturers.
Computer and Access Floors
Our longstanding expertise in steel, wood-core and aluminum pedestal-mounted access floor systems allow for maximum flexibility and efficacy to the end user.
Flooring
We cover a comprehensive line of carpet, ceramic, resilient, sheet goods, hardwood, sports floors, vinyl, rubber, and acoustical floor covering solutions.
Demountable Wall Systems
We can provide unlimited space flexibility with our moveable wall panels that are easily assembled, disassembled, and stored.
Operable Walls
We have a complete line of operable walls, roll up doors, and folding partitions representing manufacturers such as Moderco.
Sound Control Systems
Special noise-reduction systems require an expertise soundproofing only Acousti can match. We provide packages for fully integrated soundproofing.
Drywall Systems and Insulation
We offer exterior insulation and finish systems as well as stucco and plastering solutions for all our clients' dry wall and finishing needs.
Substrate Preparation
We provide turn-key surface solutions for all commercial and industrial customers varying from innovative concrete toppings to floor removal and replacement.
Vào ngày 27/8, MelOn đã đưa ra danh sách 100 bài hát Kpop hay nhất mọi thời đại. Để có kết quả này, MelOn đã yêu cầu 35 nhà phê bình âm nhạc và chuyên gia trong ngành nêu tên các lựa chọn của họ, và tổng hợp danh sách dựa trên tất cả các câu trả lời. Kết quả cuối cùng gọi tên nhiều hit của các idol đình đám làng Kpop như BTS, BLACKPINK, EXO, TWICE, SNSD...
Những tên tuổi đình đám như TWICE, BTS, BLACKPINK đều có hit trong top 100 do MelOn chọn
Tuy nhiên, theo kênh YouTube của tờ The Seoul Shinmun, danh sách này có một số sai lệch. Càng có nhiều ý kiến tranh cãi về một bài hát thì thứ hạng bài hát càng thấp. Vì thế, để bù đắp cho sự thiên vị này, The Seoul Shinmun đã lập một bảng xếp hạng các nghệ sĩ dựa trên số lượng và cả điểm nhạc số trong danh sách của MelOn.
5. IU
Nghệ sĩ solo IU có ba bài hát được xếp hạng trong top 100 của MelOn như Good Day, Twenty-Three, và Through The Night. Tuy vậy, với giọng hát được cho là "quốc bảo âm sắc", IU còn được biết đến với nhiều hit như Palette, Dear Name và Friday.
IU giành vị trí top đầu đầy thuyết phục
MV Through The Night - IU
4. BoA
Ngoài IU, BoA cũng là nữ idol solo hiếm hoi góp mặt trong top đầu này. Với bài hát No.1, BoA tạo một cú hit lớn và chiếm vị trí số 1 trên bảng xếp hạng top 100 của Melon. Vị trí này không hề gây tranh cãi, bởi "chị đại" BoA là tên tuổi hàng đầu trong làng Kpop, và có công rất lớn trong việc đưa Kpop trở nên phổ biến tại thị trường Nhật Bản. Bên cạnh No.1, một số bài hát khác của BoA cũng được yêu thích như Atlantis Girl, My Name, Girls On Top.
Nữ idol nhà SM là tên tuổi "lão làng" trong Kpop
3. SHINee
Có rất nhiều bài hát của SHINee mà các chuyên gia đã chọn, chẳng hạn như Sherlock, View, Ring Ding Dong, Replay, Lucifer và Everybody. Số lượng bài hát được đánh giá cao đã cho thấy mức độ phổ biến và thành công của SHINee tại thị trường Hàn Quốc.
SHINee giữ vững phong độ tại vị trí thứ 3
2. SNSD
"Gà nhà SM" thể hiện mình là đối thủ cực kỳ nặng ký trong bảng xếp hạng này khi "ẵm trọn" liên tục 3 thứ hạng cao. Cụ thể, vị trí Á quân thuộc về "nhóm nhạc quốc dân" SNSD. Nhiều chuyên gia đã bình chọn cho bài hát viral của nhóm là Gee và bài hát debut Into The New World, nhưng I Got A Boy và Genie cũng là những hit cực kỳ nổi tiếng của SNSD. Đây là những bài hát gắn liền với tên tuổi của các cô nàng và thường được các hậu bối cover.
SNSD là nghệ sĩ SM đạt thứ hạng cao nhất trong danh sách này
1. BTS
Không quá ngạc nhiên khi BTS được các chuyên gia xướng danh là nghệ sĩ Kpop hàng đầu mọi thời đại. Trong danh sách top 100 bài hát được MelOn lựa chọn, BTS xuất sắc "ghi danh" 5 hit của mình, bao gồm: Dynamite, Blood Sweat & Tears, Spring Day, DNA và Boy With Love. Với lượng fan đông đảo, BTS nhiều lần "chạm nóc" MelOn, đem về thành tích nhạc số cực kỳ khả quan qua mỗi lần comeback.
BTS đạt vị trí Quán quân cho ngôi vị idol đỉnh nhất mọi thời đại
Các tên tuổi còn lại trong top 20:
6. BIGBANG
7. Wonder Girls
8. 2NE1
9. f[x]
10. Red Velvet
11. EXO
12. BLACKPINK
13. Seo Taiji & Boys
14. H.O.T.
15. TVXQ
16. Lee Hyori
17. S.E.S
18. TWICE
19. PSY
20. KARA
Nguồn: KB
Những người nhận rộng tốt nhất của tất cả thời gian
Trong kỷ nguyên Super Bowl
Kể từ năm 1980, đã có 23 máy thu rộng thời hiện đại được vinh danh bởi Hội trường danh vọng, với số điểm truyền thuyết trung bình là 29. Đối với một danh sách các vị trí khác, bấm vào đây.
Người chơi | POS | Trạng thái | Điểm Legends | Avg/Year |
Jerry Rice | WR | 104 | 5.2 | |
Marvin Harrison | WR | 53 | 4.08 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 42 | 3.82 |
Del Shofner | WR | 42 | 5.25 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 42 | 3.5 |
Del Shofner | WR | 41 | 2.73 | |
Marvin Harrison | WR | 40 | 2.67 | |
Marvin Harrison | WR | 39 | 3 | |
Marvin Harrison | WR | 39 | 2.79 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 38 | 3.45 |
Del Shofner | WR | 37 | 4.11 | |
Marvin Harrison | WR | 36 | 4 | |
Marvin Harrison | WR | 36 | 2.25 | |
Marvin Harrison | WR | 33 | 3 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 33 | 5.5 |
Del Shofner | WR | Marvin Harrison | 33 | 1.94 |
Del Shofner | WR | 33 | 2.36 | |
Marvin Harrison | WR | 31 | 1.94 | |
Marvin Harrison | WR | 31 | 2.21 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 26 | 2.89 |
Del Shofner | WR | 25 | 2.08 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 25 | 2.5 |
Del Shofner | WR | Marvin Harrison | 24 | 2.18 |
Del Shofner | WR | Marvin Harrison | 23 | 1.64 |
Del Shofner | WR | 21 | 1.24 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 21 | 1.5 |
Del Shofner | WR | Marvin Harrison | 21 | 1.75 |
Del Shofner | WR | 21 | 1.91 | |
Marvin Harrison | WR | 20 | 1.25 | |
Marvin Harrison | WR | Marvin Harrison | 20 | 2.86 |
Del Shofner | WR | Marvin Harrison | 20 | 2 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 19 | 1.58 |
Willie Davis | WR | 19 | 1.36 | |
Antonio Brown | WR | 19 | 1.36 | |
Tích cực | WR | Randy rêu | 19 | 1.73 |
Terrell Owens | WR | Marvin Harrison | 19 | 1.73 |
Del Shofner | WR | Marvin Harrison | 18 | 1.13 |
Del Shofner | WR | 17 | 1.06 | |
Đủ điều kiện năm 1973 | WR | Willie Davis | 17 | 1.21 |
Antonio Brown | WR | Tích cực | 17 | 1.42 |
Randy rêu | WR | Terrell Owens | 17 | 2.13 |
Raymond Berry | WR | 17 | 1.21 | |
Steve lớn | WR | Julio Jones | 16 | 1.45 |
Lynn Swann | WR | Calvin Johnson | 16 | 1.78 |
Cris Carter | WR | 16 | 1.45 | |
Drew Pearson | WR | Marvin Harrison | 15 | 1.88 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 15 | 1.67 |
Willie Davis | WR | Antonio Brown | 15 | 1.36 |
Tích cực | WR | Randy rêu | 14 | 1.08 |
Terrell Owens | WR | Raymond Berry | 14 | 1.27 |
Steve lớn | WR | Calvin Johnson | 14 | 1.17 |
Cris Carter | WR | Marvin Harrison | 14 | 2.8 |
Del Shofner | WR | Marvin Harrison | 14 | 1.08 |
Del Shofner | WR | Antonio Brown | 14 | 1.56 |
Tích cực | WR | Randy rêu | 13 | 0.81 |
Terrell Owens | WR | Julio Jones | 13 | 1.86 |
Lynn Swann | WR | Calvin Johnson | 13 | 1.08 |
Cris Carter | WR | Drew Pearson | 13 | 0.93 |
Đồi Tyalet | WR | Larry Fitzgerald | 13 | 0.81 |
Đủ điều kiện 2026 | WR | Marvin Harrison | 13 | 2.17 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 13 | 1 |
Willie Davis | WR | 13 | 0.81 | |
Antonio Brown | WR | Marvin Harrison | 13 | 1.18 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 12 | 1.2 |
Willie Davis | WR | Antonio Brown | 12 | 0.86 |
Tích cực | WR | Marvin Harrison | 12 | 1.71 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 12 | 1.09 |
Willie Davis | WR | Antonio Brown | 12 | 4 |
Tích cực | WR | 12 | 1 | |
Randy rêu | WR | Terrell Owens | 12 | 1.5 |
Raymond Berry | WR | 12 | 1.09 | |
Steve lớn | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 11 | 0.65 |
Willie Davis | WR | Antonio Brown | 11 | 1.1 |
Tích cực | WR | Antonio Brown | 11 | 1.38 |
Tích cực | Randy rêu | Marvin Harrison | 11 | 1.1 |
Terrell Owens | WR | Raymond Berry | 11 | 0.92 |
Steve lớn | WR | Julio Jones | 11 | 0.79 |
Lynn Swann | WR | Calvin Johnson | 10 | 1.25 |
Cris Carter | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 10 | 0.71 |
Willie Davis | WR | Marvin Harrison | 10 | 1.25 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 10 | 0.77 |
Willie Davis | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 10 | 1.25 |
Willie Davis | WR | Marvin Harrison | 9 | 0.82 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 9 | 0.75 |
Willie Davis | WR | Antonio Brown | 9 | 1.29 |
Tích cực | WR | Randy rêu | 9 | 0.9 |
Terrell Owens | WR | Raymond Berry | 9 | 0.75 |
Steve lớn | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 9 | 0.9 |
Willie Davis | WR | Antonio Brown | 9 | 0.9 |
Tích cực | WR | 9 | 0.64 | |
Randy rêu | WR | Terrell Owens | 9 | 0.82 |
Raymond Berry | WR | Marvin Harrison | 9 | 1.13 |
Steve lớn | WR | Marvin Harrison | 8 | 0.67 |
Julio Jones | WR | Lynn Swann | 8 | 0.73 |
Calvin Johnson | WR | 8 | 0.44 | |
Cris Carter | WR | Drew Pearson | 8 | 0.73 |
Đồi Tyalet | WR | Marvin Harrison | 8 | 0.67 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 8 | 0.8 |
Willie Davis | WR | Antonio Brown | 8 | 0.73 |
Tích cực | WR | Willie Davis | 8 | 0.89 |
Antonio Brown | WR | Antonio Brown | 8 | 0.89 |
Tích cực | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 8 | 0.89 |
Willie Davis | WR | Marvin Harrison | 8 | 4 |
Antonio Brown | WR | Tích cực | 7 | 0.54 |
Randy rêu | WR | Terrell Owens | 7 | 0.58 |
Raymond Berry | WR | Steve lớn | 7 | 0.78 |
Julio Jones | WR | Randy rêu | 7 | 0.78 |
Terrell Owens | WR | Raymond Berry | 7 | 1.75 |
Steve lớn | WR | Marvin Harrison | 7 | 0.5 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 7 | 0.64 |
Willie Davis | WR | Raymond Berry | 7 | 1.4 |
Steve lớn | WR | Marvin Harrison | 7 | 0.47 |
Del Shofner | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 7 | 0.64 |
Willie Davis | WR | Marvin Harrison | 7 | 1 |
Antonio Brown | WR | Marvin Harrison | 7 | 0.78 |
Del Shofner | WR | 7 | 0.44 | |
Đủ điều kiện năm 1973 | WR | Randy rêu | 7 | 0.58 |
Terrell Owens | WR | Raymond Berry | 7 | 0.7 |
Steve lớn | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 6 | 1 |
Willie Davis | Antonio Brown | Tích cực | 6 | 0.5 |
Randy rêu | WR | Julio Jones | 6 | 0.86 |
Lynn Swann | WR | Marvin Harrison | 6 | 0.43 |
Calvin Johnson | WR | Marvin Harrison | 6 | 2 |
Cris Carter | WR | Marvin Harrison | 6 | 0.6 |
Drew Pearson | WR | Đồi Tyalet | 6 | 0.46 |
Larry Fitzgerald | WR | Terrell Owens | 6 | 0.6 |
Raymond Berry | WR | Marvin Harrison | 6 | 0.75 |
Steve lớn | WR | Calvin Johnson | 6 | 0.67 |
Cris Carter | WR | Đủ điều kiện năm 1973 | 6 | 2 |
Willie Davis | WR | Marvin Harrison | 6 | 0.6 |
Antonio Brown | WR | Antonio Brown | 6 | 0.6 |
Ken Burrough | WR | Đủ điều kiện 1987 | 5 | 0.42 |
Adam Thielen | WR | Đủ điều kiện 1987 | 5 | 0.56 |
Adam Thielen | WR | Đủ điều kiện 1987 | 5 | 0.71 |
Adam Thielen | WR | Đủ điều kiện 1987 | 5 | 0.56 |
Adam Thielen | WR | Đủ điều kiện 1987 | 5 | 0.56 |
Adam Thielen | WR | Tích cực | 5 | 0.45 |
Gene Washington | WR | Đủ điều kiện 1979 | 5 | 0.5 |
Terry Barr | WR | Đủ điều kiện 1971 | 5 | 0.5 |
Keenan Allen | WR | Frank Clarke | 5 | 0.71 |
Đủ điều kiện năm 1973 | WR | Yancey Thigpen | 5 | 0.63 |
Đủ điều kiện 2006 | WR | Anthony Miller | 5 | 0.5 |
Đủ điều kiện 2003 | WR | Homer Jones | 5 | 0.38 |
Đủ điều kiện 1976 | WR | Đủ điều kiện 1987 | 5 | 0.63 |