100 trường dự bị hàng đầu ở Anh năm 2022

Dream World vui mừng thông báo các suất học bổng 2023 dành riêng cho học sinh/sinh viên Việt Nam với khóa Dự bị chuyển tiếp vào các đại học danh giá tại Anh.

Áp dụng cho kỳ khai giảng: tháng 1/2023

Độ tuổi: học sinh Việt Nam từ 17+

Các trường đại học danh tiếng mà học sinh/sinh viên Việt Nam được chuyển tiếp lên sau khi hoàn thành bậc Dự bị tại Kaplan International Pathways (UK), tiêu biểu nhất là các trường thuộc nhóm 24 đại học nghiên cứu hàng đầu tại Anh – Russell Group:

  • University of Bristol: xếp hạng #62 thế giới (QS 2022), xếp thứ #10 tại Vương quốc Anh
  • University of Glasgow: xếp thứ #73 thế giới (QS 2022), TOP 20 đại học nổi tiếng nhất theo Times Higher Education 2021
  • University of Birmingham: xếp hạng #90 thế giới (QS 2022), và xếp thứ #14 tại Vương quốc Anh
  • University of Nottingham: xếp thứ #103 thế giới (QS 2022) và xếp hạng #18 Vương quốc Anh
  • Queen Mary University of London: xếp hạng #117 thế giới (QS 2022)
  • University of York: xếp thứ #151 thế giới (QS 2022)
  • University of Liverpool: xếp hạng #189 thế giới (QS 2022) và TOP 100 trường nổi tiếng nhất (Times Higher Education 2022)

Bên cạnh đó, còn có các trường đại học rất nổi tiếng với sinh viên Việt Nam như: University of Westminster, trường danh tiếng City University of London, UWE Bristol, Nottingham Trent,…

100 trường dự bị hàng đầu ở Anh năm 2022

1/ IELTS & Merit-based Academic Scholarship

Học bổng xét dựa trên thành tích đầu vào

Khóa học áp dụng

Trị giá học bổng

Khóa Dự bị vào University of York

Lên đến 4,000 bảng Anh

Khóa Dự bị vào các trường đại học danh giá thuộc nhóm RUSSELL GROUP (ngoại trừ trường University of Birmingham và University of Bristol)

Lên đến 3,000 bảng Anh

Khóa Dự bị vào University of Birmingham và University of Bristol  Lên đến 2,500 bảng Anh 
Khóa Dự bị vào các đại học khác  Lên đến 2,000 bảng Anh

100 trường dự bị hàng đầu ở Anh năm 2022

>> Xem thêm:

[quan trọng] Xin thị thực ở lại 2 năm làm việc sau tốt nghiệp tại Vương quốc Anh và những điều cần biết

Học bổng 30% Dự bị Đại học ngay trung tâm London – Chuyển tiếp vào TOP 50 đại học hàng đầu Anh quốc

5 lý do chọn dự học khóa Dự bị Chuyển tiếp Pathway

Dự bị ngành Y từ tuổi 17, chuyển tiếp lên đại học Top 100 thế giới University of Bristol và Auckland

Đại học York

Tiếng Anh – một ngôn ngữ mang tính toàn cầu. Vậy bạn có bao giờ nghĩ rằng, nếu mình có cơ hội để được học tập trong cái nôi của ngôn ngữ này – Anh Quốc, sẽ là một lợi thế giúp bạn trở thành một công dân toàn cầu trong tương lai không? Biết được khát khao và mong muốn cháy bỏng của các bạn học sinh, GLN DU HỌC muốn giới thiệu một học bổng cho khóa Foundation – Dự bị đại học vô cùng hấp dẫn, tạo cơ hội cho những bạn học sinh chạm chân đến cánh cửa mơ ước của mình dễ dàng hơn.

Tại sao lại lựa chọn Foundation chứ không phải A – Level?

Đây là câu hỏi khá thường xuyên của các bạn học sinh khi đến GLN DU HỌC để tư vấn về du học Anh. Nhắc đến du học Anh, các bạn học sinh sẽ vô cùng quen thuộc với A – Level. Đây có thể được coi là tấm vé giúp các bạn sinh viên quốc tế có thể vào được các trường đại học của Anh. Nhưng để có thể có được một tấm bằng A – Level với điểm số tốt, thì không phải là một điều dễ dàng. Chính vì thế, Foundation là một giải pháp tối ưu cho những bạn sinh viên quốc tế. Vậy có điều gì khác biệt giữa Foundation và A – Level:

A – LEVEL FOUNDATION
Thời gian 2 năm 1 năm
Áp dụng – Tất cả các trường đại học ở Anh

– Cho những học sinh có mục tiêu vào các trường Oxford, Cambridge, London School of Economics and Political Science,…

– Bắt buộc với những ngành như Y, Luật,…

Chỉ một số trường ở Anh có đào tạo Foundation
Yêu cầu Học sinh hoàn tất lớp 10 hoặc lớp 11 ở Việt Nam Học sinh hoàn tất lớp 11 hoặc lớp 12 ở Việt Nam
Độ khó – Yêu cầu học sinh theo học phải có trình độ ngoại ngữ và kết quả học tập trước đó đạt loại tốt

– Tỷ lệ trượt cao hơn Foundation

– Yêu cầu đầu vào về ngoại ngữ thấp hơn và có các khóa tiếng Anh bổ trợ trong quá trình học

– Thường sẽ chuyên sâu về một ngành mà sinh viên lựa chọn để theo học ở bậc đại học

Theo như bảng so sánh, chúng ta hoàn toàn có thể thấy được rằng, nếu một bạn học sinh không có ý định nộp hồ sơ vào những trường hàng đầu tại Anh thì A – Level quả thật đem lại khá nhiều thách thức cho các bạn. Ngược lại, Foundation – Dự bị đại học, không chỉ giúp các bạn cải thiện được khả năng ngôn ngữ mà còn giúp các bạn bổ trợ được những kiến thức chuyên sâu về một ngành học cụ thể mà các bạn học sinh đã chọn để theo học ở đại học. Vậy tại sao chúng ta không đơn giản hóa con đường chinh phục giấc mơ của mình nhỉ?

Tại sao University of East Anglia – UEA lại là một sự lựa chọn đáng để cân nhắc?

Đại học East Anglia là trường đại học công lập  nghiên cứu được thành lập vào năm 1963 với tổng số 22 khoa học với hơn 470 ngành học khác nhau để đáp ứng nhu cầu của sinh viên. Tọa lạc tại thành phố Norwich – top 10 thành phố hàng đầu tại Anh (The Telegraph 2014) và chỉ cách London khoảng 1,5 giờ đi xe Norwich hứa hẹn sẽ là một địa điểm hứa hẹn sẽ đem lại một trải nghiệm hoàn hảo về cả học tập lẫn cuộc sống thường ngày.

100 trường dự bị hàng đầu ở Anh năm 2022

(Hình ảnh thành phố Norwich vô cùng nên thơ)

100 trường dự bị hàng đầu ở Anh năm 2022

(Quê hương của đội bóng Norwich City nổi tiếng)

100 trường dự bị hàng đầu ở Anh năm 2022

(Hình ảnh của trường UEA)

Bên cạnh việc nằm tại một vị trí vô cùng nên thơ, University of East Anglia còn gây ấn tượng với sinh viên quốc tế nhờ những thành tích vô cùng đáng chú ý của trường:

  1. Top 200 trường đại học hàng đầu thế giới (theo Times Higher Education World University Rankings 2016-2017)
  2. Xếp hạng 12 tại Anh (theo Complete University Guide 2018)
  3. Top 15 trường đại học hàng đầu tại Anh (theo Complete University Guide 2017)
  4. Top 8 ngành Luật tại Anh (theo Guardian Good University 2016)
  5. Top 12 chuyên ngành Kinh tế tại Anh (theo Guardian Good University 2016)
  6. Top 11 thế giới chuyên ngành Nghiên cứu phát triển xã hội (theo QS World University Subject Ranking 2015-16)
  7. Hơn 250 sự kiện hướng nghiệp  – việc làm hàng năm, bao gồm các hội chợ nghề nghiệp, gặp gỡ và trao đổi về cơ hội việc làm với các nhà tuyển dụng

100 trường dự bị hàng đầu ở Anh năm 2022

(Hình ảnh khu ký túc xá của trường)

University of East Anglia rất chào đón sinh viên quốc tế đến học. Chính vì thế, năm học 2019, trường quyết định trao học bổng 100% cho khóa học dự bị đại học (Foundation) cho các bạn sinh viên quốc tế. Đây cũng là cơ hội hiếm có cho các bạn sinh viên quốc tế khi muốn có cơ hội được gia nhập đại gia đình tuyệt vời của UEA. Các khóa học Foundation của trường được thiết kế cho các ngành, như sau:

  • Business (Kinh doanh)
  • Economics (Kinh tế)
  • Society and Culture (Văn hóa Xã hội)
  • Humanities and Law (Con người và Luật pháp)
  • Mathematics and Actuarial Science (Toán học và khoa học thực tiễn)
  • Pharmacy (Dược)
  • Health and Life Sciences (Sức khỏe và khoa học đời sống)
  • Physical Sciences and Engineering (Khoa học vật lý và kỹ thuật)

GLN DU HỌC tin rằng, UEA là một ngôi trường tuyệt vời dành cho các bạn sinh viên quốc tế. Trường không chỉ có thành tích học tập, giảng dạy và nghiên cứu xuất sắc ở nhiều lĩnh vực, mà bên cạnh đó trường còn đem lại cho sinh viên một trải nghiệm học tập an toàn, xinh đẹp với cơ sở vật chất vô cùng hiện đại, nổi bật có công viên thể thao Sportpark với hồ bơi đạt tiêu chuẩn Olympic.

Những thông tin trên đã đủ khiến các bạn cảm thấy UEA là một sự lựa chọn đáng cân nhắc chưa? Nếu UEA đã lọt vào mắt xanh của các bạn rồi, thì mau mau liên lạc với GLN DU HỌC để tìm hiểu thêm nhiều thông tin thú vị hơn và nhận tư vấn du học trực tiếp nhé. GLN DU HỌC rất vui nếu có thể cùng các bạn hoàn thành giấc mơ du học của mình.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về điều kiện tuyển sinh từng bậc học và hỗ trợ làm hồ sơ nhanh chóng tại:

GLN Du Học (Phòng Du Học, Trung tâm Anh ngữ GLN)

► Địa chỉ 1: Tầng 8, tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

► Địa chỉ 2: Tầng 12, toà nhà Handico, Phạm Hùng, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội.

► Hotline: 0963 285 686

► Email: 

► Facebook: Fanpage GLN Du học

Xếp hạng GCSEA*/ A%Trường họcGiới tínhNgày / lên máy bayPhí ngàyPhí lên máy bay
1 99.6 Trường nữ sinh St PaulCô gái Ngày £ 28.389
2 98.0 Trường WestminsterBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
3 96.4 Trường Tu viện WycombeCô gái Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
4 97.2 Trường Tu viện WycombeCô gái Ngày £ 28.389
5 98.9 Trường WestminsterBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
6 96.3 Trường Tu viện WycombeCô gái Ngày £ 28.389
7 91.6 Trường WestminsterCô gái Ngày £ 28.389
8 97.1 Trường WestminsterBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày £ 28.389
9 94.7 Trường WestminsterCô gái Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
10 99.0 Trường Tu viện WycombeBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày £ 28.389
11 98.7 Trường WestminsterCô gái Ngày £ 28.389
12 93.8 Trường WestminsterCo-ed Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
13 93.0 Trường Tu viện WycombeCo-ed Ngày £ 28.389
15 93.0 Trường WestminsterBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay N/A N/A
15 93.0 £ 32,751Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày £ 28.389
16 94.9 Trường WestminsterCô gái Ngày £ 28.389
17 97.0 Trường WestminsterBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
18 94.3 Trường Tu viện WycombeCô gái Ngày £ 28.389
19 91.0 Trường WestminsterCô gái Ngày £ 28.389
20 95.0 Trường WestminsterCo-ed Ngày £ 28.389
21 81.0 Trường WestminsterBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày £ 28.389
22 91.5 Trường WestminsterCô gái Ngày Boys (Co -ed Sixth Form)
23 92.0 Ngày & lên máy bayCô gái Ngày £ 32,751
24 73.0 £ 43,272Co-ed Ngày Trường Tu viện Wycombe
25 95.0 £ 33,150Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày Ngày & lên máy bay
26 90.3 £ 32,751Cô gái Ngày £ 43,272
27 92.2 Trường Tu viện WycombeCô gái Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
28 95.7 Trường Tu viện WycombeCo-ed Ngày £ 33,150
29 89.4 £ 44,100Cô gái Ngày Trường trung học Guildford dành cho nữ
30 95.0 £ 18.300Cô gái Ngày Trường St Paul
31 89.8 Những cậu béBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày Ngày & lên máy bay
32 93.0 £ 32,751Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày N/A N/A
33 92.2 £ 43,272Cô gái Ngày Trường Tu viện Wycombe
34 95.0 £ 33,150Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày Ngày & lên máy bay
35 88.3 £ 32,751Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày Ngày & lên máy bay
36 88.4 £ 32,751Cô gái Ngày £ 43,272
37 88.1 Trường Tu viện WycombeBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày Ngày & lên máy bay
38 87.3 £ 32,751Co-ed Ngày £ 43,272
39 92.7 Trường Tu viện WycombeCo-ed Ngày £ 33,150
40 87.0 £ 44,100Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
41 86.4 Trường Tu viện WycombeBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay Ngày & lên máy bay £ 32,751
42 85.3 £ 43,272Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày Trường Tu viện Wycombe
43 89.4 £ 33,150Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày Ngày & lên máy bay
44 89.0 £ 32,751Cô gái Ngày £ 43,272
45 78.9 Trường Tu viện Wycombe£ 33,150 Ngày £ 44,100 Trường trung học Guildford dành cho nữ
46 87.7 £ 18.300Cô gái Ngày Trường St Paul
47 88.1 Những cậu béCo-ed Ngày & lên máy bay £ 26,556 £ 39,966
48 89.0 Trường đại học Bắc Luân ĐônCô gái Ngày £ 21,144
49 92.9 Trường học Godolphin & LatymeBoys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay Ngày & lên máy bay £ 32,751
50 88.8 £ 43,272Co-ed Ngày & lên máy bay Trường Tu viện Wycombe £ 33,150
51 76.5 £ 44,100Co-ed Ngày Trường trung học Guildford dành cho nữ
52 88.0 £ 18.300Cô gái Ngày & lên máy bay Trường St Paul Những cậu bé
53 70.7 £ 26,556Co-ed Ngày £ 39,966
54 90.4 Trường đại học Bắc Luân ĐônCô gái Ngày & lên máy bay £ 21,144 Trường học Godolphin & Latyme
55 85.4 £ 23,754Cô gái Ngày Trường Cao đẳng King (Wimbledon)
56 82.5 £ 24.255Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 32,751
57 90.0 £ 43,272Cô gái Ngày Trường Tu viện Wycombe
58 81.0 £ 33,150Cô gái Ngày & lên máy bay £ 44,100 Trường trung học Guildford dành cho nữ
59 86.0 £ 18.300Co-ed Ngày & lên máy bay Trường St Paul Những cậu bé
60 91.3 £ 26,556Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày & lên máy bay Ngày & lên máy bay £ 32,751
61 92.7 £ 43,272Boys (Co -ed Sixth Form) Ngày Trường Tu viện Wycombe
62 85.3 £ 33,150Cô gái Ngày £ 44,100
63 80.9 Trường trung học Guildford dành cho nữCô gái Ngày & lên máy bay £ 18.300 Trường St Paul
64 87.4 Những cậu béCo-ed Ngày £ 26,556
65 83.0 £ 39,966Co-ed Ngày & lên máy bay Trường đại học Bắc Luân Đôn £ 21,144
67 90.2 Trường học Godolphin & LatymeCô gái Ngày £ 23,754
68 83.4 Trường Cao đẳng King (Wimbledon)Co-ed Ngày £ 24.255
69 84.6 Trường St Mary (Ascot)Co-ed Ngày & lên máy bay £ 30,465 £ 42,780
70 77.4 Trường Thành phố Luân ĐônCo-ed Ngày & lên máy bay £ 23,754 Trường Cao đẳng King (Wimbledon)
71 85.5 £ 24.255Cô gái Ngày Trường St Mary (Ascot)
72 79.7 £ 30,465Cô gái Ngày £ 42,780
73 77.9 Trường Thành phố Luân ĐônCo-ed Ngày & lên máy bay £ 19.995 Thành phố Luân Đôn dành cho các cô gái
74 77.7 £ 20,664Cô gái Ngày & lên máy bay £ 32,751 £ 43,272
75 79.9 Trường Tu viện WycombeCô gái Ngày & lên máy bay £ 33,150 £ 44,100
76 39.6 Trường trung học Guildford dành cho nữCo-ed Ngày & lên máy bay £ 18.300 Trường St Paul
77 81.0 Những cậu béCô gái Ngày £ 26,556
78 76.8 £ 39,966Co-ed Ngày Trường đại học Bắc Luân Đôn
79 71.6 £ 21,144Cô gái Ngày & lên máy bay Trường học Godolphin & Latyme £ 23,754
80 71.2 Trường Cao đẳng King (Wimbledon)Cô gái Ngày & lên máy bay £ 24.255 Trường St Mary (Ascot)
81 82.0 £ 30,465Co-ed Ngày & lên máy bay £ 42,780 Trường Thành phố Luân Đôn
82 76.0 £ 19.995Cô gái Ngày Thành phố Luân Đôn dành cho các cô gái
83 80.8 £ 20,664Co-ed Ngày Đại học Brighton
84 76.0 £ 26.700Co-ed Ngày & lên máy bay £ 43.650 Trường học Perse
85 74.7 £ 18,525Cô gái Ngày Đại học eton
86 86.3 Nội trúCo-ed Ngày Trường đại học Magdalen
87 74.5 Đại học EpsomCo-ed Ngày & lên máy bay £ 27,450 £ 40,479
88 80.3 Trường trung học Sheffield dành cho các cô gáiCô gái Ngày £ 13.626
89 88.3 Trường học Ibstock PlaceCo-ed Ngày £ 13.626
90 81.5 Trường học Ibstock PlaceCo-ed Ngày £ 13.626
91 87.7 Trường học Ibstock PlaceCo-ed Ngày & lên máy bay £ 22,350 Trường Exeter
92 73.0 £ 14.700Cô gái Ngày £ 13.626
93 73.0 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày £ 13.626
94 75.0 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày & lên máy bay Ngày £ 13.626
95 72.8 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày £ 13.626
96 78.0 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày £ 13.626
97 73.0 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày £ 13.626
98 80.1 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày £ 13.626
99 81.2 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày £ 13.626
100 74.6 Trường học Ibstock PlaceCô gái Ngày £ 13.626

Các trường dự bị hàng đầu ở Anh là gì?

10 trường tư thục hàng đầu ở Anh vào năm 2023 là gì ?..
Trường nữ sinh St Paul (London) © spgs.org.....
Trường St Paul (London) ....
Trường đại học King Wimbledon (London) ....
Trường Godolphin và Latyme (London) ....
Trường trung học Guildford (Surrey) ....
Trường Sevenoaks (Kent) ....
Trường Westminster (London) ....
Trường Tonbridge (Kent).

10 trường công lập hàng đầu ở Anh là gì?

10 trường tiểu bang tốt nhất ở Anh..
1: Trường học Nữ hoàng Elizabeth, Barnet ..
3: Trường học Wilson, Wallington ..
4: Trường nữ Tiffin ..
6: Trường ngữ pháp của Pate ..
8: Trường học ngữ pháp Altrincham dành cho nữ ..
9: Trường Ngữ pháp Hoàng gia Colchester ..
10: King Edward VI Camp Hill School dành cho nam ..

Trường số 1 ở Anh là gì?

Kết quả 2022.

Trường nội trú Poshest nhất ở Anh là gì?

Eton College chắc chắn là trường nội trú tiếng Anh nổi tiếng nhất thế giới, với đuôi cho đồng phục của họ!Eton có một danh tiếng ấn tượng nhờ vào sự xuất sắc trong học tập cũng như các cựu sinh viên trong quá khứ, như Hoàng tử William, George Orwell, David Cameron và Boris Johnson. is without a doubt the most famous English boarding school in the world, with tails for their uniform! Eton has an impressive reputation thanks to its academic excellence as well as its past alumni, such as Prince William, George Orwell, David Cameron and Boris Johnson.