100g lưỡi lợn luộc bao nhiêu calo?

Lưỡi heo ăn ngọt, giòn sựt sựt cực hấp dẫn là một món ăn ưa thích của nhiều người nhưng cũng khiến các bà nội trợ đau đầu vì lựa chọn nguồn thực phẩm sạch. Hiện nay lưỡi heo cũng được bán khá nhiều ở các gian hàng thịt ngoài chợ thường không rõ nguồn gốc, không qua kiểm dịch cũng như các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm. Hiểu được điều đó Zin Food phân phối và cung cấp cho khách hàng sản phẩm lưỡi heo với đủ các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm cho sức khỏe người tiêu dùng.

Lưỡi heo nhập khẩu

Thành phần dinh dưỡng trong lưỡi heo

Lưỡi heo là một món ngon, tinh túy trong ngũ tạng của con heo, trong đó “đầu lưỡi chủ tâm, giữa lưỡi chủ tỳ, rìa lưỡi chủ can, gốc lưỡi chủ thận”. Trong lưỡi heo rất giàu protein, P, Ca, Mg, Fe, vitamin E, B1, B2, PP, B6, D, acid folic, B12,... rất tốt cho trẻ em còi cọc, những người có tuổi mệt mỏi khó lên cân do thiếu đạm.

Lưỡi heo có vị ngọt, mặn, tính bình, không có độc tố, bổ tỳ vị, ích hư tổn, trợ ngũ tạng, khai vị giúp ăn ngon cơm hơn.

Lưỡi heo thực sự là một bó cơ chứ không phải cơ quan nội tạng, chứa tỷ lệ calo cao từ chất béo. Hầu hết các loại lưỡi chứa khoảng 70% axit béo. Thậm chí hương vị của lưỡi heo còn ngon hơn cả thịt bò.

+ Giá trị dinh dưỡng trong 100g lưỡi heo

• Năng lượng 225 kcal

• Đạm 14.2 g

• Tinh bột 1.4 g

• Sắt 2.4 mg

• Canxi 7 mg

• Photpho 118 mg

• Chất béo 12.8 g

• Tỷ lệ thải bỏ 3 g

• Vitamin B1 100 mcg

• 16g protein

Lưỡi lợn

Cách bảo quản lưỡi heo sống

Trong nhiều cách bảo quản thịt heo, lưỡi heo, thì bảo quản lưỡi heo trong tủ lạnh là cách làm đơn giản và an toàn nhất. Vì với cách làm này, bạn có thể dùng lưỡi heo trong 3 – 4 ngày mà không bị hư.

Tuy nhiên, nếu không có biện pháp bảo quản hợp lý thì lưỡi heo để trong tủ lạnh cũng không còn giữ được độ thơm ngon như ban đầu. Do đó bạn cần phải làm như thế nào để có thể bảo quản lưỡi heo được lâu và tốt nhất?

Dù cất thịt sống vào ngăn mát hay ngăn đá trong tủ lạnh đều phải bọc thịt thật kỹ trong túi nilon hoặc hộp nhựa để giữ được độ tươi ngon và bảo vệ thịt không bị lây nhiễm vi khuẩn gây bệnh.

Lưu ý: Nếu bạn cho thịt, lưỡi heo vào ngăn đá thì cần bọc nhiều lớp để ngăn cho chúng không bị đông cứng quá mức, mất nước và thay đổi màu sắc, mùi vị của nó.

Khi bọc thịt, cần chú ý bọc thật chặt để tránh cho không khí lọt vào bên trong, để thịt không có nhiều lớp đá bám vào.

Khi để thịt trong ngăn mát, cần giữ nhiệt độ trong tủ lạnh khoảng 2 độ C, đối với ngăn đông, nhiệt độ phải xấp xỉ ở mức -25 độ C.

Lưỡi heo Balan

Cách làm sạch lưỡi heo

Đầu tiên bạn phải chọn lưỡi tươi ngon, có màu sáng, phần lưỡi dày và tròn, phần tiếp giáp với cuống họng trắng đều không bị đọng huyết. Sau khi bạn mua về rửa sơ qua cho sạch bớt, rồi đun nồi nước đến khi sôi lăn tăn thì thả lưỡi heo vào luộc sơ khoảng 5 phút thì tắt bếp. Sau đó bạn vớt lưỡi heo ra chần sơ qua rồi xả dưới vòi nước lạnh.

Dùng dao cạo sạch hết màng trắng bám trên lưỡi lợn vì lớp màng trắng có chứa nhiều mùi hôi sót lại sẽ làm cho lưỡi có mùi hôi sau khi luộc. Cần cạo sạch luôn cả cuống họng và 2 bên cạnh lưỡi rồi đem rửa lại dưới vòi nước cho sạch.

Tiếp theo bạn dùng nửa quả chanh vắt lấy nước và muối hạt bóp thật kỹ lưỡi heo để tẩy sạch mùi hôi và làm trắng lưỡi. Bóp cho thật kỹ rồi rửa lại dưới vòi nước cho thật sạch, để ráo nước rồi đem chế biến.

Mua lưỡi heo ở đâu đảm bảo chất lượng

Bạn có thể mua lưỡi heo ở các khu chợ dân sinh nhưng những nơi này thường không qua kiểm định về an toàn thực phẩm, cũng có thể là lưỡi của các con heo bị bệnh. Do đó bạn có thể tìm mua ở các siêu thị uy tín, đại lý phân phối và Zin Food cũng nằm trong những lựa chọn đó. Đến với Zin Food bạn sẽ có được những chế độ ưu đãi mua hàng với số lượng lớn, đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm.

Cam kết của Zin Food với khách hàng

• Hoàn lại 100% nếu khách hàng không hài lòng với chất lượng sản phẩm.

• Sản phẩm của ZinFood cung cấp luôn bảo đảm chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm.

• Giao hàng đúng số lượng, đúng hẹn theo yêu cầu của khách hàng.

- Nếu các bạn muốn mở đại lý, cửa hàng kinh doanh thực phẩm từ hay liên hệ với Zin Food để được chúng tôi tư vấn về thủ tục, cũng như kinh nghiệm kinh doanh mặt hàng nay.

- Ngoài ra Zin Food nhận bán buôn bán lẻ với các Đại lý, Nhà hàng, Khách sạn với số lượng không hạn chế, giá cả, phương thức thanh toán hợp lý và linh hoạt.

BẢNG TÍNH CALO CƠ BẢN

Lưu ý: Đây là thành phần dinh dưỡng trong 100 gram.

STT

Loại

Tên thực phẩm

Năng lượng [kcal]

Nước [g]

Đạm [g]

Béo [g]

Bột [g]

Xơ [g]

125

Rau và củ quả dùng làm rau

Mộc nhĩ

304.0

10.8

10.6

0.2

65.0

7.0

126

Rau và củ quả dùng làm rau

Mướp

16.0

95.0

0.9

0.0

3.0

0.5

127

Rau và củ quả dùng làm rau

Nấm hương khô

274.0

12.7

35.0

4.5

23.5

17.0

128

Rau và củ quả dùng làm rau

Ớt vàng to

28.0

90.5

1.3

0.0

5.7

1.4

129

Rau và củ quả dùng làm rau

Ran kinh giới

22.0

89.9

2.7

0.0

2.8

3.6

130

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau bí

18.0

93.1

2.7

0.0

1.7

1.7

131

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau đay

24.0

91.1

2.8

0.0

3.2

1.5

132

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau khoai lang

22.0

91.8

2.6

0.0

2.8

1.4

133

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau mồng tơi

14.0

92.9

2.0

0.0

1.4

2.5

134

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau mùi

13.0

92.9

2.6

0.0

0.7

1.8

135

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau muống

23.0

91.8

3.2

0.0

2.5

1.0

136

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau ngót

35.0

86.0

5.3

0.0

3.4

2.5

137

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau răm

30.0

86.3

4.7

0.0

2.8

3.8

138

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau rút

28.0

90.2

5.1

0.0

1.8

1.9

139

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau thơm

18.0

91.4

2.0

0.0

2.4

3.0

140

Rau và củ quả dùng làm rau

Su hào

36.0

87.7

2.8

0.0

6.3

1.7

141

Rau và củ quả dùng làm rau

Su su

18.0

93.8

0.8

0.0

3.7

1.0

142

Rau và củ quả dùng làm rau

Súp lơ

30.0

90.6

2.5

0.0

4.9

0.9

143

Rau và củ quả dùng làm rau

Tía tô

25.0

88.9

2.9

0.0

3.4

3.6

144

Sữa

Sữa bò tươi

74.0

85.6

3.9

4.4

4.8

0.0

145

Sữa

Sữa bột tách béo

357.0

1.6

35.0

1.0

52.0

0.0

146

Sữa

Sữa bột toàn phần

494.0

1.8

27.0

26.0

38.0

0.0

147

Sữa

Sữa chua

61.0

88.5

3.3

3.7

3.6

0.0

148

Sữa

Sữa đặc có đường

336.0

24.9

8.1

8.8

56.0

0.0

149

Sữa

Sữa mẹ

61.0

88.4

1.5

3.0

7.0

0.0

150

Thịt

Ba tê

326.0

47.4

10.8

24.6

15.4

0.0

151

Thịt

Bao tử bò

97.0

80.7

14.8

4.2

0.0

0.0

152

Thịt

Bao tử heo

85.0

82.3

14.6

2.9

0.0

0.0

153

Thịt

Cật bò

67.0

85.0

12.5

1.8

0.3

0.0

154

Thịt

Cật heo

81.0

82.6

13.0

3.1

0.3

0.0

155

Thịt

Chả bò

357.0

52.7

13.8

33.5

0.0

0.0

156

Thịt

Chà bông

396.0

19.3

53.0

20.4

0.0

0.0

157

Thịt

Chả lợn

517.0

32.5

10.8

50.4

5.1

0.0

158

Thịt

Chả lụa

136.0

73.0

21.5

5.5

0.0

0.0

159

Thịt

Chả quế

416.0

44.7

16.2

39.0

0.0

0.0

160

Thịt

Chân giò lợn [bỏ xương]

230.0

64.6

15.7

18.6

0.0

0.0

161

Thịt

Da heo

118.0

74.0

23.3

2.7

0.0

0.0

162

Thịt

Dăm bông heo

318.0

48.5

23.0

25.0

0.3

0.0

163

Thịt

Đầu heo

335.0

55.3

13.4

31.3

0.0

0.0

164

Thịt

Đuôi bò

137.0

73.6

19.7

6.5

0.0

0.0

165

Thịt

Đuôi heo

467.0

42.1

10.8

47.1

0.0

0.0

166

Thịt

Ếch

90.0

74.8

20.0

1.1

0.0

0.0

167

Thịt

Gan bò

110.0

75.8

17.4

3.1

3.0

0.0

168

Thịt

Gân chân bò

124.0

69.5

30.2

0.3

0.0

0.0

169

Thịt

Gan gà

111.0

73.9

18.2

3.4

2.0

0.0

170

Thịt

Gan heo

116.0

72.8

18.8

3.6

2.0

0.0

171

Thịt

Gan vịt

122.0

75.2

17.1

4.7

2.8

0.0

172

Thịt

Giò bò

357.0

48.7

13.8

33.5

0.0

0.0

173

Thịt

Giò lụa

136.0

72.0

21.5

5.5

0.0

0.0

174

Thịt

Giò thủ

553.0

29.7

16.0

54.3

0.0

0.0

175

Thịt

Huyết bò

75.0

81.3

18.0

0.2

0.4

0.0

176

Thịt

Huyết heo luộc

44.0

89.2

10.7

0.1

0.0

0.0

177

Thịt

Huyết heo sống

25.0

94.0

5.7

0.1

0.2

0.0

178

Thịt

Lạp xưởng

585.0

18.6

20.8

55.0

1.7

0.0

179

Thịt

Lòng heo [ruột già]

167.0

77.1

6.9

15.1

0.8

0.0

180

Thịt

Lưỡi bò

164.0

73.8

13.6

12.1

0.2

0.0

181

Thịt

Lưỡi heo

178.0

71.5

14.2

12.8

1.4

0.0

182

Thịt

Mề gà

99.0

76.6

21.3

1.3

0.6

0.0

183

Thịt

Nem chua

137.0

70.2

21.7

3.7

4.3

0.0

184

Thịt

Nhộng

111.0

79.6

13.0

6.5

0.0

0.0

185

Thịt

Óc bò

124.0

80.7

9.0

9.5

0.5

0.0

186

Thịt

Óc heo

123.0

80.8

9.0

9.5

0.4

0.0

187

Thịt

Patê

326.0

49.1

10.8

24.6

15.4

0.0

188

Thịt

Phèo heo

44.0

90.6

7.2

1.3

0.8

0.0

189

Thịt

Sườn heo bỏ xương

187.0

68.0

17.9

12.8

0.0

0.0

190

Thịt

Tai heo

121.0

74.9

21.0

4.1

0.0

0.0

191

Thịt

Thịt bê nạc

85.0

79.3

20.0

0.5

0.0

0.0

192

Thịt

Thịt bò

118.0

74.4

21.0

3.8

0.0

0.0

193

Thịt

Thịt bò khô

239.0

41.7

51.0

1.6

5.2

0.0

194

Thịt

Thịt dê nạc

122.0

74.9

20.7

4.3

0.0

0.0

195

Thịt

Thịt gà ta

199.0

65.4

20.3

13.1

0.0

0.0

196

Thịt

Thịt gà tây

218.0

63.2

20.1

15.3

0.0

0.0

197

Thịt

Thịt heo ba chỉ

260.0

60.7

16.5

21.5

0.0

0.0

198

Thịt

Thịt heo mỡ

394.0

48.0

14.5

37.3

0.0

0.0

199

Thịt

Thịt heo nạc

139.0

73.8

19.0

7.0

0.0

0.0

200

Thịt

Thịt lơn nạc

139.0

72.8

19.0

7.0

0.0

0.0

201

Thịt

Thịt mông chó

338.0

52.9

16.0

30.4

0.0

0.0

202

Thịt

Thịt ngỗng

409.0

45.9

14.0

39.2

0.0

0.0

203

Thịt

Thịt thỏ

158.0

70.2

21.5

8.0

0.0

0.0

204

Thịt

Thịt vai chó

230.0

64.3

18.0

17.6

0.0

0.0

205

Thịt

Thịt vịt

267.0

59.3

17.8

21.8

0.0

0.0

206

Thịt

Tim bò

89.0

81.2

15.0

3.0

0.6

0.0

207

Thịt

Tim gà

114.0

78.3

16.0

5.5

0.0

0.0

208

Thịt

Tim heo

89.0

81.3

15.1

3.2

0.0

0.0

209

Thịt

Xúc xích

535.0

25.3

27.2

47.4

0.0

0.0

210

Thủy hải sản

Ba khía muối

83.0

77.8

14.2

2.9

0.0

0.0

211

Thủy hải sản

Bánh phồng tôm

676.0

4.9

1.6

59.2

34.1

0.0

212

Thủy hải sản

Cá bống

70.0

83.2

15.8

0.8

0.0

0.0

213

Thủy hải sản

Cá chép

96.0

78.4

16.0

3.6

0.0

0.0

214

Thủy hải sản

Cá đối

108.0

77.0

19.5

3.3

0.0

0.0

215

Thủy hải sản

Cá giếc

87.0

78.7

17.7

1.8

0.0

0.0

216

Thủy hải sản

Cá hồi

136.0

72.5

22.0

5.3

0.0

0.0

217

Thủy hải sản

Cá khô

208.0

52.6

43.3

3.9

0.0

0.0

218

Thủy hải sản

Cá lóc

97.0

78.8

18.2

2.7

0.0

0.0

219

Thủy hải sản

Cá mè

144.0

75.1

15.4

9.1

0.0

0.0

220

Thủy hải sản

Cá mỡ

151.0

72.5

16.8

9.3

0.0

0.0

221

Thủy hải sản

Cá mòi

124.0

76.2

17.5

6.0

0.0

0.0

222

Thủy hải sản

Cá nạc

80.0

79.8

17.5

1.1

0.0

0.0

223

Thủy hải sản

Cá ngừ

87.0

77.9

21.0

0.3

0.0

0.0

Tin tức khác

Chủ Đề