15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ A. Đơn vị đo khối lượng Đề-ca-gam, héc-tô-gam Để đo kliốỉ lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đơn vị: dề-ca-gam, héc-tô-gam Đề-ca-gam viết tắt là: dag Héc-tô-gam viết tắt là: hg 1 dag = 10g 1 hg = 10 dag 1 hg = 100 g b) Bảng đơn vị do khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tẩn tạ yến kg hg dag ẽ 1 tấn = 10 tạ = 1000kg 1 tạ = 10 yến = 100kg 1 yến = 10kg lkg = lOhg = lOOOg lhg = lOdag = lOOg ldag = lOg Ig Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó. B. Thực hiện phép tính với các số đo khôi lượng Vì sô' đo khối lượng là số đo thuộc hệ thập phân nên các phép tính với sô đo khối lượng cũng thực hiện như các phép tính với số tự nhiên. • Đối với phép cộng và phép trừ cần nhớ các qui tắc sau: Chỉ thực hiện với các số đo có cùng tên đơn vị. Đặt tính theo quy tắc các chữ số cùng hàng phải đặt thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính từ phải sang trái. Nếu kết quả cộng lớn lum 9 thì nhớ sang hàng liền bèn trái. Nếu chữ số ở một hàng nào đó của số bị trừ nhỏ hơn chữ số cùng hàng đó của số trừ thỉ ta thêm 10 vào chữ số của hàng đó của số bị trừ đồng thời thêm 1 vào hàng liền sau của số trừ. Ví dụ 1: 8 9 kg 2 14 dag 5 4 kg 7 5 dag 4 3 kg 13 6 dag HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ^Bài 1 Viết sô’ thích hợp vào chỗ chấm: a) lđag - g lhg = dag lOg = dag lOdag = hg b) 4đag = g 3kg = hg 2hg 300g - g 8hg = dag 7kg = g 2kg 30g - g Giải a) ldag = lOg lhg = lOdag lOg = ldag lOdag = lhg b) 4dag = 40g 3kg = 30hg 2kg 300g = 2300g 8hg = 80đag 7kg = 7000g 2kg 30g = 2030g ^Bài 2 Tính: 38Og + 195g 928dag - 274dag Giải 380g + 195g. = 575g 928dag - 274dag = 654dag 452hg X 3 768hg : 6 452hg X 3 = 1356hg 768hg : 6 = 128hg Bài 3 Điền dấu thích hợp (, =) vào ô trống: õdag 1 1 50g 4 tạ 30kg j 1 4 tạ 3kg 8 tấn Ị ị 8100kg 3 tấn 500kg ' 1 3500kg Giải 5dag [ = 1 50g 4 tạ 30kg 1 > 1 4 tạ 3kg 8 tấn 1 < 1 8100kg 3 tân 500kg 1 = 1 3500kg 0 Bùi 4 Có 4 gói bánh, mỗi gói cần nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Giải Khôi lượng bánh là: 150 X 4 = 600 (g) Khối lượng kẹo là: 200 X 2 = 400 (g) Khối lượng bánh và kẹo có là: 600 + 400 = 1 000 (g) 1 000 g = 1 kg Đáp sô: Ikg BÀI TẬP TƯƠNG Tự ❖ Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ trông: 3 tấn ta 4 ta 3kg - kg 5 yến 5kg kg 33 tấn - yến 9 tấn 4 yến kg 3kg 4dag g 3 tấn 5 ta 6kg = kg 45 ta 3 yến kg 5kg 5hg 6g g & Bài 2 Đổi các số sau ra kg: 14 tạ; 6 yến 7 kg; 8 tấn 5 tạ Bài 3 Tính: a) 7 tạ 5 kg + 6 yến 4 kg 8 m 10 mm - 5 dm 6 cm 4 m 5 cm X 7 5 tấn 4 kg : 4 Mẫu: a) 257 kg - 1 tạ 6 kg = ? Đổi: 1 tạ 6 kg = 106 kg Ta có: 257 kg - 1 tạ 6 kg = 257 kg - 106 kg = 151 kg 41 tấn 6 kg : 2 = ? Đổi: 41 tấn 6 kg = 41 006 kg Ta có: 41 tấn 6 kg : 2 = 41 006 kg : 2 = 20 503 kg

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Đề-ca-gam được viết tắt là:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào lớn hơn ki-lô-gam?

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Điền số thích hợp vào ô trống:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Điền số thích hợp vào ô trống:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

\(7\) tấn \(= … kg\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Điền số thích hợp vào ô trống:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam
  

Điền số thích hợp vào ô trống: 

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Tính: \(357hg \times 3\).

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

  \(9hg\,\,...\,\,900dag\)

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Điền dấu (\(>;\, <;\, =\)) thích hợp vào ô trống: 

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Điền số thích hợp vào ô trống:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Chọn gói bánh nặng nhất trong số các gói bánh sau:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Điền số thích hợp vào ô trống:

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giới thiệu bài học

Bài giảng Bảng đơn vị đo khối lượng sẽ giúp các em nắm được những kiến thức về các đơn vị đo khối lượng:

  • Yến, tạ, tấn
  • Đề-ca-gam, héc-tô-gam
  • Bảng đơn vị đo khối lượng

Nội dung bài học

I. Tóm tắt lý thuyết trong bài giảng

a) Đề-ca-gam; héc-tô-gam

Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam

Đề-ca-gam viết tắt là dag

Héc-tô-gam viết tắt là hg

1dag = 10g

1hg = 10 dag

1hg = 100g

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

b) Bảng đơn vị đo khối lượng

15 kg 4 đề-ca-gam bảng bao nhiêu đề-ca-gam

 Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau gấp (kém) nhau 10 lần.

II. Ví dụ trong bài giảng

Ví dụ 1. Điền vào chố chấm

a) 12 yến = .... tạ                            1 tạ = ... tấn                            100 tạ = .... kg

b) 13 yến 7 kg = ... kg                     4 tạ 12kg = ... kg                     4 tấn 6kg = ... kg

 Ví dụ 2. Một ôtô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở được 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu yến?

TOÁNBẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯNG. I. Mục tiêu :- Nhận biết được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề- ca- gam, héc- tô- gam,quan hệ của đề-ca-gam, héc-tô-gam với nhau.- Biết chuyển đổi đơn vò đo khối lượng.- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng II. Chuẩn bò : - GV : Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vò đo khối lượng. - HS : Xem trước bài. III. Các hoạt động dạy - học :Hoạt động dạy Hoạt động học1. Ổn đònh : Nề nếp.2. Bài cũ: “Yến, tạ, tấn”.Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 7 yến = 70kg 200kg = 2 tạ 4 tạ = 400kg 350kg =3 tạ 5 yến 9 tấn = 9000kg 705kg = 7tạ 5kg 7yến 6kg =76kg 654kg =6tạ 5yến4kg 5tạ 4kg = 504kg 1054kg = 1tấn 5yến 4kg 8tấn 2 yến = 8020kg 6789kg = 6tấn 7tạ 8yến 9k- GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm cho học sinh.3. Bài mới : - Giới thiệu bài - Ghi đề.HĐ1 : Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tô-gam a) Đề-ca-gam : H: Kể tên những đơn vò đo khối lượng?H. 1kg = ? g- GV nêu để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta dùng đơn vò đề-ca-gam.Đề-ca-gam viết tắt là dag.Giáo viên viết và nêu tiếp 1dag = 10gH. 10gam bằng bao nhiêu đề-ca-gam?b) Héc-tô-gam :Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, ngườita dùng đơn vò héc-tô-gam Hát -Theo dõi, lắng nghe.- Nghe và nhắc lại đề.Tấn, tạ, yến, kg, g.1kg = 1000g Vài em đọc lại kí hiệu, độlớn.10 gam bằng 1 đề-ca-gam.1 héc-tô-gam cân nặng bằng 10 đề-ca-gam và bằng 100gHéc-tô-gam viết tắt là hg.GV ghi bảng : 1hg = 10dag = 100g.H. Mỗi quả cân nặng 1dag, hỏi bao nhiêu quả cân nặng 1hg ?HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vò đo khối lượngH. Kể tên các đơn vò đo khối lượng đã học? GV treo bảng phụ bảng đơn vò đo khối lượng kẻ sẵn.H. Nêu các đơn vò đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn? H. Trong các đơn vò trên, những đơn vò nào nhỏ hơn ki-lô-gam?H. Trong các đơn vò trên, những đơn vò nào lớn hơn ki-lô-gam?H. Bao nhiêu gam thì bằng 1 đề-ca-gam?GV hỏi HS trả lời. Yêu cầu HS hòan thành bảng đơn vò đo khối lượng.Vài em đọc lại… cần 10 quả cân như thế cân nặng 1hg2,3 kể : Tấn, tạ, yến, kg, hg,dag, g.Vài HS nêu : g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn.1 em lên ghi vào bảng kẻ sẵn … g, dag, hg. … yến, tạ, tấn.10g=1dag …gấp 10 lần đơn vò nhỏ hơnvà liền với nó.… kém10 lần đơn vò nhỏ hơnvà liền với nó.VD : kg hơn hg 10 lần vàkém yến 10 lần. 1 em nêu.Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gamNhỏ hơn ki-lô-gamtấn tạ yến kg hg dag g1tấn=10tạ=1000kg1tạ=10yến=100kg1yến=10kg1kg=10hg=1000g1hg=10dag=100g1dag=10g1gH.Mỗi đơn vò đo khối lượng gấp mấy lần đơn vò nhỏ hơn và liền với nó?H.Mỗi đơn vò đo khối lượng kém mấy lần so với đơn vò lớn hơn và liền kề với nó?H.Nêu một ví dụ để làm sáng tỏ nhận xét trên?HĐ3 : Luyện tập thực hànhBài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.- GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.Đáp án:a)1dag = 10g 1hg = 10dag10g = 1dag 10 dag = 1hgb)4dag = 40g 3kg = 30hg8hg = 80dag 7kg = 7000g2kg300g= 2300g 2kg30g = 2030gBài 2 : Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.HS nêu thực hiện phép tínhbình thường, sau đó ghi tênđơn vò vào kết quả.làm vào vở.HS đổi vở chấm đúng sai.1 em nêu. Lắng nghe. GV nhận xét, sửa bài.Đáp án:380g + 195g = 575g 452hg x 3 = 1356hg928dag – 274dag = 654dag 768hg : 6 = 128hg4. Củng cố : - Gọi 1 HS nhắc lại bảng đơn vò đo khốilượng. - Giáo viên nhận xét tiết học.5. Dặn dò : - Xem lại bài, làm bài luyện thêm ở nhà.Chuẩn bò bài :”Giây, thế kỷ”.