1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?

Cách chuyển từ Hertz sang Chu kỳ mỗi giây

1 Hertz tương đương với 1 Chu kỳ mỗi giây:

1 Hz = 1 cps

Ví dụ, nếu số Hertz là (89), thì số Chu kỳ mỗi giây sẽ tương đương với (89).

Công thức:

89 Hz = 89 / 1 cps = 89 cps

Tần số hay tần suất dùng để biểu thị số lần lặp lại của hiện tượng trên một đơn vị thời gian. Ngày nay, tần số được ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực. Vậy nên, nhiều đơn vị ước lượng tần suất cũng vì thế được sinh ra. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng DINHNGHIA.COM.VN tìm hiểu về đơn vị Hz là gì cũng như cách đổi 1Hz sang kHz, GHz, MHz,… chính xác nhất nhé!

Nội dung bài viết

Hertz (Hz) là gì?

  • Tên đơn vị: Héc, Hẹc
  • Tên tiếng Anh: Hertz
  • Ký hiệu: Hz
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế SI

Hertz (Hz) là đơn vị đo tần số được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Tên gọi của đơn vị này được lấy theo tên của nhà vật lý người Đức – Heinrich Rudolf Hertz. Đây là đơn vị dùng để biểu thị số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. 1 Hz bằng 0.001 kHz và bằng 10-9 GHz.

Với dòng điện xoay chiều, Hertz được sử dụng để chỉ số lần lặp lại trạng thái cũ trong 1 giây và được kí hiệu là f. Ngày nay, đơn vị này được ứng dụng vào trong nhiều lĩnh vực từ công nghệ – điện tử, truyền thông kỹ thuật số cho đến các ngành điện dân dụng,…

1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?
Đơn vị Hertz (Hz)

1Hz bằng bao nhiêu?

Tần suất

  • 1 Hz = 10-12 THz (Terahertz)
  • 1 Hz = 10-9 GHz (Gigahertz)
  • 1 Hz = 10-6 MHz (Megahertz)
  • 1 Hz = 10-3 kHz (Kilohertz)
  • 1 Hz = 1,000 mHz (Millihertz)
  • 1 Hz = 1,000,000 (106) µHz (Microhertz)
  • 1 Hz = 1012 nHz (Nanohertz)
1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?
Tần suất

Tốc độ quay

  • 1 Hz = 1 cps (Chu kỳ/giây)
  • 1 Hz = 60 rpm (Vòng/phút)
  • 1 Hz = 60 BPM (Nhịp tim/phút)
1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?
Tốc độ quay

Vận tốc góc

  • 1 Hz = 6.28319 rad/s (Radian/giây)
  • 1 Hz = 376.99112 rad/min (Radian/phút)
  • 1 Hz = 22,619.46711 rad/h (Radian/giờ)
  • 1 Hz = 542,867.21054 rad/day (Radian/ngày)
  • 1 Hz = 360°/s (Độ/giây)
  • 1 Hz = 21,600 °/min (Độ/phút)
  • 1 Hz = 1,296,000 °/h (Độ/giờ)
  • 1 Hz = 31,104,000 °/day (Độ/ngày)
1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?
Vận tốc góc

Cách tính Hz bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 45 Hz sang kHz thì gõ “45 Hz = kHz” và nhấn Enter.

1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào website Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Hertz (Hz) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Hertz (Hz)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên

1mhz bằng bao nhiêu chu kỳ mỗi giây?
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 50hz là gì? Tần số hz là gì? Tại sao ở Việt Nam lại sử dụng điện 50hz?
  • Âm là gì? Phân loại âm và các đặc trưng vật lý, sinh lý của âm
  • Hiệu điện thế là gì? Volt là gì? Định nghĩa, công thức, ký hiệu

Hy vọng thông qua bài viết giới thiệu về đơn vị Hz là gì, bạn đã có thêm nhiều kiến thức thú vị giúp ích cho học tập và công việc của mình. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!

Chu kỳ mỗi giâyMegahertz0.01 Chu kỳ mỗi giây1.0E-8 MHz0.1 Chu kỳ mỗi giây1.0E-7 MHz1 Chu kỳ mỗi giây1.0E-6 MHz2 Chu kỳ mỗi giây2.0E-6 MHz3 Chu kỳ mỗi giây3.0E-6 MHz4 Chu kỳ mỗi giây4.0E-6 MHz5 Chu kỳ mỗi giây5.0E-6 MHz10 Chu kỳ mỗi giây1.0E-5 MHz15 Chu kỳ mỗi giây1.5E-5 MHz50 Chu kỳ mỗi giây5.0E-5 MHz100 Chu kỳ mỗi giây0.0001 MHz500 Chu kỳ mỗi giây0.0005 MHz1000 Chu kỳ mỗi giây0.001 MHz

Trong truyền thông không dây, thuật ngữ "Hz" (viết tắt của "hertz", sau nhà khoa học thế kỷ 19 Heinrich Hertz) đề cập đến tần số truyền của tín hiệu radio trong chu kỳ mỗi giây:

  • 1Hz bằng một chu kỳ mỗi giây.
  • 1MHz (megahertz) bằng 1 triệu chu kỳ mỗi giây (hoặc 1 triệu Hz).
  • 1GHz (gigahertz) bằng 1 tỷ chu kỳ mỗi giây (hoặc 1000 MHz).

Mạng máy tính không dây hoạt động ở các tần số truyền khác nhau, tùy thuộc vào công nghệ mà chúng sử dụng. Mạng không dây cũng hoạt động trên một dải tần số (gọi là băng tần ) thay vì một tần số chính xác.

Một mạng sử dụng truyền thông vô tuyến tần số cao hơn không nhất thiết phải cung cấp tốc độ nhanh hơn các mạng không dây tần số thấp hơn.

Hz trong Mạng Wi-Fi

Tất cả các mạng Wi-Fi đều hoạt động ở băng tần 2.4GHz hoặc 5GHz. Đây là các dải tần số vô tuyến mở cho giao tiếp công cộng (tức là không được kiểm soát) ở hầu hết các quốc gia.

Các băng tần Wi-Fi 2.4GHz có dải tần từ 2.412GHz ở mức thấp đến 2.472GHz ở mức cao nhất (với một băng tần bổ sung có hỗ trợ hạn chế ở Nhật Bản). Bắt đầu với 802.11b và lên đến 802.11ac mới nhất, các mạng Wi-Fi 2.4GHz đều chia sẻ các dải tín hiệu tương tự và tương thích với nhau.

Wi-Fi bắt đầu sử dụng radio 5GHz bắt đầu bằng 802.11a , mặc dù việc sử dụng chính của họ trong nhà chỉ bắt đầu với 802.11n . Các băng tần Wi-Fi 5GHz nằm trong khoảng từ 5.170 đến 5.825GHz, với một số băng tần thấp hơn chỉ được hỗ trợ ở Nhật Bản.

Các loại tín hiệu không dây khác được đo bằng Hz

Ngoài Wi-Fi, hãy xem xét các ví dụ khác về truyền thông không dây:

  • Các điện thoại không dây truyền thống hoạt động ở dải tần 900MHz, cũng như chuẩn 802.11ah mới hơn
  • Kết nối mạng Bluetooth sử dụng tín hiệu 2.4GHz, tương tự như Wi-FI, nhưng Bluetooth và Wi-Fi không tương thích.
  • Một số giao thức mạng không dây 60GHz đã được phát triển cho các ứng dụng đặc biệt có lượng dữ liệu rất lớn đi qua một khoảng cách rất ngắn.

Tại sao có nhiều biến thể khác nhau? Đối với một, các loại truyền thông khác nhau phải sử dụng tần số riêng biệt để tránh va chạm với nhau. Ngoài ra, các tín hiệu tần số cao hơn như 5GHz có thể mang lại lượng dữ liệu lớn hơn (nhưng bù lại, có những hạn chế lớn hơn về khoảng cách và yêu cầu nhiều điện hơn để thâm nhập các vật cản).

1 Hz bằng bao nhiêu GHz?

1 Hertz (Hz) = 0.000000001 gigahertz (GHz)

Đội 1 MHz bằng bao nhiêu Hz?

Đơn vị đo Hertz cho biết số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. Hertz cũng được thể hiện bằng tiền tố SI: kilohertz (103 Hz, kHz), megahertz (106 Hz, MHz), gigahertz (109 Hz, GHz), terahertz (1012 Hz, THz).

Tần số 1MHz là gì?

Theo quy ước thì 1MHz (1 Mê-ga-héc) sẽ tương đương với 1 triệu Hz. Đi ngược lại lịch sử phát triển của CPU máy tính để tìm về thời kỳ đầu tiên CPU được phát minh ra, khi đó CPU (bộ vi xử lý máy tính) đầu tiên có số vòng hoạt động trong 1 giây chỉ được tính bằng đơn vị kHz (1MHz = 1000 kHz).

1 Hz bằng bao nhiêu giấy?

Hz là tên viết tắt của hertz là một đơn vị đo của tần số. Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị Hz được đặt tên theo nhà vật lý người Đức - Heinrich Rudolf Hertz. 1Hz cho biết biến tần số lặp lại của sự vật đứng bằng 1 lần trong mỗi số dây. 1 Hz = 1/s.