28/10 âm là bao nhiêu dương 2022

Ngày 2/12/2021 [Dương lịch]

Âm lịch: 28/10/2021 [Tháng thiếu]

Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu

Tiết khí: Tiểu tuyết

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Thu

  • Âm lịch hôm nay
  • Âm lịch 2021
  • Tử vi 2021

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
6:17 17:14 11:45
Độ dài ban ngày: 10 giờ 57 phút

Giờ mặt trăng

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
3:46 15:31 12:01
Độ dài ban đêm: 11 giờ 45 phút

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tây Bắc

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Giáp ThânXung với tháng Kỷ Hợi
Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Tân Tỵ, Đinh Tỵ

Xem tử vi hôm nay của 12 con giáp chi tiết

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng

Sao tốt, sao xấu

Sao tốtSao xấu
Nguyệt đức, Mẫu thương, Tứ tương, Trừ thần, Minh phệ Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình

  • Âm lịch hôm nay
  • Âm lịch 2021
  • Tử vi 2021

Xem

Dương lịch ngày 28 - 10 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 9 - 2021. Tức Âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu, mệnh Thổ. Ngày 28/10/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 10 năm 2021

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Tuất
Giờ Giáp Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:57:18
  • Chính trưa: 11:40:23
  • Giờ mặt trời lặn: 17:23:28
  • Độ dài ban ngày: 11:26:10

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 23:18:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 12:14:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:4:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [tránh trị bệnh về mắt], bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • ⭐ Sao tốt: Địa Tài, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Thiên Lại, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát

  • Đại an: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lịch vạn niên Tháng 10 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 28/10/2021?

  • Hôm nay ngày 3/3/2022 đã 4 tháng 6 ngày kể từ ngày 28/10/2021
  • Hôm nay ngày 3/3/2022 đã 126 ngày kể từ ngày 28/10/2021
  • Hôm nay ngày 3/3/2022 đã 3024 giờ kể từ ngày 28/10/2021
  • Hôm nay ngày 3/3/2022 đã 10886400 giây kể từ ngày 28/10/2021

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2021, tức ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 28/10/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề