3km245m bằng bao nhiêu km

315cm=........m

3km245m=.....km

386cm=......m

197m=.......km

14m7cm=........m

246cm=......m

34dm=....m

5km34m=.........km

3km245m=.......km

1 câu trả lời 489

3km245m bằng bao nhiêu km

3km245m bằng bao nhiêu km

Trải nghiệm nhiều tính năng hơn với App VietJack.

  • Hỏi đáp miễn phí với gia sư.
  • Thi online với hàng nghìn bộ đề chuẩn.

Với giải Bài 3 trang 45 Toán lớp 5 chi tiết trong bài Luyện tập trang 45 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 Luyện tập trang 45

Bài 3 trang 45 Toán 5: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:

a) 3km 245m;                 b) 5km 34m;                   c) 307 m

Lời giải

a) 3km 245m = 3,245km

Xem Thêm : 6 luyen tap cau hoi lop 4 hot nhất, bạn nên biết

b) 5km 34m = 5,034km

c) 307 m = 0,307km

Bài giảng Toán lớp 5 Luyện tập trang 45

Xem Thêm : 6 cách đo khối gỗ tròn hay nhất hiện nay

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 45 Toán 5:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35m 23cm = … m…

Bài 2 trang 45 Toán 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 315cm = … m…

Bài 4 trang 45 Toán 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,44m = … m … cm…

Độ chính xác: Auto    2    3    4    5    6    7    8    9   10   12   14   16   18   20
chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Mét để Kilômét. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Chiều dài

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

1 Mét = 0.001 Kilômét 10 Mét = 0.01 Kilômét 2500 Mét = 2.5 Kilômét 2 Mét = 0.002 Kilômét 20 Mét = 0.02 Kilômét 5000 Mét = 5 Kilômét 3 Mét = 0.003 Kilômét 30 Mét = 0.03 Kilômét 10000 Mét = 10 Kilômét 4 Mét = 0.004 Kilômét 40 Mét = 0.04 Kilômét 25000 Mét = 25 Kilômét 5 Mét = 0.005 Kilômét 50 Mét = 0.05 Kilômét 50000 Mét = 50 Kilômét 6 Mét = 0.006 Kilômét 100 Mét = 0.1 Kilômét 100000 Mét = 100 Kilômét 7 Mét = 0.007 Kilômét 250 Mét = 0.25 Kilômét 250000 Mét = 250 Kilômét 8 Mét = 0.008 Kilômét 500 Mét = 0.5 Kilômét 500000 Mét = 500 Kilômét 9 Mét = 0.009 Kilômét 1000 Mét = 1 Kilômét 1000000 Mét = 1000 Kilômét

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:

3km 245m

LUYỆN TẬP
Viết sô’ thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 23cm = … m b) 51dm 3cm = … dm
Giải
c) 14m 7cm = … m
c) 14m 7cm = 14,07m
315cm = … m;
234cm – … m;
506cm = … m,
Mầu:
315em = 3,15m
2. Viết số thập phân thích hợp vào chồ chấm (theo mẫu):
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3 —— m = 3,lõm
100
34dm = … m
35m 23cm = 35,23m b) 51dm 3cm = 51,3dm
Giải
234cm = 2,34m; 506cm = 5,06m; 34đm = 3,4m
3. Viết các số do sau dưới dạng sô thập phân có dơn vị do là ki-lô-mét:
a) 3km 245m b) 5km 34m c) 307m
Giải
Giải
234cm = 2,34m; 506cm = 5,06m; 34đm = 3,4m
3. Viết các số do sau dưới dạng sô thập phân có dơn vị do là ki-lô-mét:
a) 3km 245m b) 5km 34m c) 307m
Giải
a) 3km 245m = 3,245km b) 5km 34m = 5,034km
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,44m = … m … cm
c) 307m = 0,307km b) 7,4dm = … dm … cm
a) 12,44m = 12m 44cm c) 3,45km = 3450m
c) 3,45km = … m d) 34,3km = … /71
Giải
b) 7,4dm = 7dm 4cm d) 34,3km = 34300m

Xuất bản ngày 07/07/2018 – Tác giả: Huyền Chu

Hướng dẫn giải bài tập và đáp án bài 3 trang 45 SGK Toán lớp 5 tập 1 tiết luyện tập về viết số đo độ dài dưới dạng phân số thập phân