Allow to là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈlɑʊ/

Hoa Kỳ[ə.ˈlɑʊ]

Ngoại động từSửa đổi

allow ngoại động từ /ə.ˈlɑʊ/

  1. Cho phép, để cho. allow me to help you — cho phép tôi được giúp anh một tay smoking is not allowed here — không được hút thuốc lá ở đây to allow oneself — tự cho phép mình I'll not allow you to be ill-treated — tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu
  2. Thừa nhận, công nhận, chấp nhận. to allow something to be true — công nhận cái gì là đúng sự thật I allow that I am wrong — tôi nhận là tôi sai to allow a request — chấp đơn
  3. Cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát. to be allowed 300đ a year — mỗi năm được trợ cấp 300đ
  4. [Thương nghiệp; tài chính] Trừ bớt; thêm. to allow 5 per cent for breakage — trừ 5 rò [tài chính] nủm nạnh 8; thêm 5 rò [tài chính] nủm nạnh 8

Chia động từSửa đổi

allow

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to allow
allowing
allowed
allow allow hoặc allowest¹ allows hoặc alloweth¹ allow allow allow
allowed allowed hoặc allowedst¹ allowed allowed allowed allowed
will/shall²allow will/shallallow hoặc wilt/shalt¹allow will/shallallow will/shallallow will/shallallow will/shallallow
allow allow hoặc allowest¹ allow allow allow allow
allowed allowed allowed allowed allowed allowed
weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow
allow let’s allow allow

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

allow nội động từ /ə.ˈlɑʊ/

  1. [+ for] Kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến. allow for the delays caused by bad weather — tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra after allowing for... — sau khi đã tính đến...
  2. [+ of] Cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận. the question allows of no dispute — vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả I can't allow of this noise going on — tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi

Chia động từSửa đổi

allow

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to allow
allowing
allowed
allow allow hoặc allowest¹ allows hoặc alloweth¹ allow allow allow
allowed allowed hoặc allowedst¹ allowed allowed allowed allowed
will/shall²allow will/shallallow hoặc wilt/shalt¹allow will/shallallow will/shallallow will/shallallow will/shallallow
allow allow hoặc allowest¹ allow allow allow allow
allowed allowed allowed allowed allowed allowed
weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow weretoallow hoặc shouldallow
allow let’s allow allow

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề