* danh từ
- (hàng hải) cái neo, mỏ neo
=to cast anchor; to drop anchor+ thả neo
=to weigh anchor+ nhổ neo
=to bring a ship to anchor+ dừng tàu và thả neo
- (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo
- (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa
!to be (lie, ride) at anchor
- bỏ neo, đậu (tàu)
!to come to [an] anchor
- thả neo, bỏ neo (tàu)
!to lay (have) an anchor to windward
- (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
!to swallow the anchor
- (hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước
* ngoại động từ
- (hàng hải) neo (tàu) lại
- néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt)
=to anchor a tent to the ground+ néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
- (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt
=to anchor one's hope in (on)...+ đặt hy vọng vào...
* nội động từ
- (hàng hải) bỏ neo, thả neo
-anchor)
/'drift,æɳkə/
* danh từ
- (hàng hải) neo phao
drift-anchor
-anchor)
/'drift,æɳkə/
* danh từ
- (hàng hải) neo phao
sea-anchor
* danh từ
- (hàng hải) neo phao
sheet-anchor
* danh từ
- neo phụ
- chỗ dựa chính, sự bảo đảm chính; người có thể dựa vào (khi lâm nguy...)
anchor bolt
- (Tech) đinh ốc cố định
anchor point
- (Tech) điểm cố định
anchor pole
- (Tech) cột cố định, cột neo
anchor record
- (Tech) bản ghi gốc = root record
anchor strut
- (Tech) cột chống cố định
anchor argument
- (Econ) Luận điểm về cái neo.
+ Một trong các vấn đề liên quan đến biến động tự do của TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI là luận điểm cho răng tỷ giá hối đoái tự do sẽ làm giảm thâm hụt với bên ngoài và vì vậy tước đoạt của các cơ quan tiền tệ cái neo (chính trị) nhằm hạn chế tiền tệ mở rộng. Đối lập với luận điểm này là việc bỏ chiếc neo tiền tệ của tỷ giá hối đoái cố định là một việc tốt vì nó chỉ cảc trở những nhà hoạch định chính sách mới được bầu bằng cách không cho họ hoàn toàn tự do với CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ.
anchor man
* danh từ
- người đóng vai trò quyết định, người chủ chốt