Áp suất chỉ thị pi là gì

QUẢNG CÁO Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm

Bài tập lớn Tính toán động cơ đốt trong 2019

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Kéo xuống để Tải ngay bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

[Nếu là bài nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức]

Bài liên quan:Bài Tập Lớn Phân Tích Và Xây Dựng Hệ Thống Cân Kiểm Tra Trọng Tải Ô Tô 2019

Tải ngay bản PDF tại đây: Bài tập lớn Tính toán động cơ đốt trong 2019

Dựa vào các thông số động cơ đã cho bên dưới, tính toán nhiệt và xây dựng đồ thị công P-V, tính toán động học và động lực học của cơ cấu Piston- Khuỷu trục- Thanh truyền, vẽ đồ thị chuyển vị, vận tốc và gia tốc piston, dồ thị biểu diễn các lực tiếp tuyến T, lực pháp tuyến Z, lực ngang N và đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên trục khuỷu.

Các thông số động cơ:

  • Kiểu động cơ: Động cơ xăng, piston kiểu giao tâm.
  • Công suất: 60 kw.
  • Tỷ số nén ε =8,2.
  • Số vòng quay: 2400 v/ph.
  • Số xi lanh: 4.

PHẦN 1: TÍNH TOÁN NHIỆT.

Bảng số liệu ban đầu của ĐCĐT

Các số liệu của phần tính toán nhiệt
TT Tên thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị Ghi chú
1 Kiểu động cơ       Đ/cơ Xăng, không tăng áp
2 Số kỳ t 4 kỳ  
3 Số xilanh i 4  
4 Góc mở sớm xupáp nạp a1 20 độ  
5 Góc đóng muộn xupáp nạp a2 45 độ  
6 Góc mở sớm xupáp xả b1 55 độ  
10 Góc đóng muộn xupáp xả b2 30 độ  
13 Công suất động cơ Ne 60 kw  
14 Số vòng quay động cơ n 2400 v/ph  
16 Tỷ số nén e 8.2    

A- CÁC THÔNG SỐ CẦN CHỌN:

Áp suất môi trường p0 là áp suất khí quyển. Với động cơ không tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước xupap nạp nên ta chọn:

Pk=  P0 = 0,1 [Mpa]

2] Nhiệt độ môi trường T0

Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm. Với động cơ không tăng áp ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ trước xupap nạp nên:

T0 = 270C = 300 0K

3] Áp suất cuối quá trình nạp pa

Áp suất cuối quá trình nạp pa với động cơ không tăng áp ta có thể chọn trong phạm vi:

Pa = [0,8 – 0,9]p0 = 0,9.p0 = 0,09.0,1 = 0.09 [MPa]

4] Áp suất khí thải pr:

Áp suất khí thải pr có thể chọn trong phạm vi:

pr = [1,05-1,12].pk = 1,10.pk = 1,10.0,1 = 0,110 [MPa]

5] Mức độ sấy nóng môi chất

Mức độ sấy nóng môi chất   chủ yếu phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. Với động cơ Xăng ta chọn:

6] Nhiệt độ khí sót [khí thải] Tr:

Nhiệt độ khí sót Tr  phụ thuộc vào chủng loại động cơ. Thông thường ta có thể chọn:

Tr = [700 – 1000]  = 900

7] Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt : t

Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt t được chọn theo hệ số dư lượng không khí = 0,85 – 0.92 để hiệu đính:

= 0,88

t = 1.15

8] Hệ số quét buồng cháy 2:

Với các động cơ không tăng áp ta thường chọn hệ số quét buồng cháy 2 là:

2 = 1

9] Hệ số nạp thêm 1:

Hệ số nạp thêm  1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Thông thường ta có thể chọn:

1 = [1,02 – 1,07] = 1.03

10] Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm  z :

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm  z  phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ. Với các loại động cơ Xăng ta thường chọn:

11] Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b :

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b  tuỳ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. Với các loại động cơ Xăng ta chọn:

12] Hệ số hiệu đính đồ thị công :

Hệ số hiệu đính đồ thị công  phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. Với các động cơ Xăng ta chọn:

B- TÍNH TOÁN CÁC QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC:

Hệ số khí sót  được tính theo công thức:

Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót có thể chọn:

Thay số vào công thức tính  ta được:

nằm trong khoảng giá trị [0,05÷0,15]

2] Nhiệt độ cuối quá trình nạp :

Nhiệt độ cuối quá trình nạp  được tính theo công thức:

Thay số vào công thức tính  ta được:

Đối với động cơ xăng, nhiệt độ khí nạp Ta = [340 ÷400]k

3] Hệ số nạp :

Hệ số nạp  được xác định theo công thức:

Thay số vào công thức tính  ta được:

4] Lượng không khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu :

Lượng không khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu  được tính theo công thức:

Đối với nhiên liệu của động cơ Xăng ta có:  nên thay vào công thức tính  ta được:

5] Lượng khí nạp mới :

Lượng khí nạp mới  được xác định theo công thức:

Trong đó:  µnl = 114

6]Lượng sản vật cháy : a

Chủ Đề