Apr nghĩa là gì

Annual percentage rate – APR có nghĩa là Tỷ lệ phần trăm hàng năm

  • Annual percentage rate – APR có nghĩa là Tỷ lệ phần trăm hàng năm.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bất động sản.

Tỷ lệ phần trăm hàng năm Tiếng Anh là gì?

Tỷ lệ phần trăm hàng năm Tiếng Anh có nghĩa là Annual percentage rate – APR.

Ý nghĩa - Giải thích

Annual percentage rate – APR nghĩa là Tỷ lệ phần trăm hàng năm..

Đây là cách dùng Annual percentage rate – APR. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bất động sản Annual percentage rate – APR là gì? [hay giải thích Tỷ lệ phần trăm hàng năm. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Annual percentage rate – APR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual percentage rate – APR / Tỷ lệ phần trăm hàng năm.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Nhiều người thắc mắc APR có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Trong ngày tháng:

APR viết tắt của từ APRIL có nghĩa là Tháng 4.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975: kết thúc Chiến tranh Việt Nam, thống nhất đất nước.

APR viết tắt của từ Annual Percentage Rate có nghĩa là Tỷ lệ phần trăm hàng năm.

Thuật ngữ tỷ lệ phần trăm hàng năm của phí, đôi khi tương ứng với một APR danh nghĩa và đôi khi cho một APR hiệu quả, là lãi suất cho cả năm, thay vì chỉ là một khoản phí / tỷ lệ hàng tháng, như được áp dụng cho một khoản vay, khoản vay thế chấp, thẻ tín dụng , v.v.

Trong game:

APR viết tắt của từ Anh Phải Rừng [Jungle] có nghĩa là vị trí đi Rừng phải dành cho mình vì lối chơi – kĩ năng thượng thừa của mình có thể gánh team.

Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà APR có những nghĩa khác nhau.

Qua bài viết APR có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Tiếng Anh Annual Percentage Rate – APR Tiếng Việt Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm [APR] Chủ đề Kinh tế Ký hiệu/viết tắt APR

Định nghĩa – Khái niệm

Annual Percentage Rate – APR là gì?

Thuật ngữ tỷ lệ phần trăm hàng năm [APR] đề cập đến lãi suất hàng năm tính cho người vay và trả cho các nhà đầu tư. APR được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm thể hiện chi phí vốn hàng năm thực tế trong suốt thời hạn của khoản vay hoặc thu nhập kiếm được từ một khoản đầu tư. Điều này bao gồm bất kỳ khoản phí hoặc chi phí bổ sung liên quan đến giao dịch nhưng không tính gộp. APR cung cấp cho người tiêu dùng một số dòng dưới cùng mà họ có thể dễ dàng so sánh với tỷ lệ từ những người cho vay khác.

Tham khảo thêm: Chó Corgi Fluffy – Đặc điểm, giá bán, nơi mua chính xác nhất

Bạn đang xem: Apr la gi

  • Annual Percentage Rate – APR là Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm [APR].
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Công thức – Cách tính

Tỷ lệ được tính bằng cách nhân lãi suất định kỳ với số kỳ trong một năm áp dụng tỷ lệ định kỳ. Nó không chỉ ra số lần áp dụng cho số dư.

APR = [[[[Phí + Lãi] Tiền gốc] n] x 365] x 10

Tham khảo thêm: Chó Corgi Fluffy – Đặc điểm, giá bán, nơi mua chính xác nhất

Bạn đang xem: Apr la gi

Tham khảo thêm: Chó Corgi Fluffy – Đặc điểm, giá bán, nơi mua chính xác nhất

Bạn đang xem: Apr la gi

Ý nghĩa – Giải thích

Annual Percentage Rate – APR

Một tỷ lệ phần trăm hàng năm được thể hiện dưới dạng lãi suất. Nó tính toán bao nhiêu phần trăm tiền gốc bạn sẽ trả mỗi năm bằng cách lấy những thứ như thanh toán hàng tháng vào tài khoản. APR cũng là lãi suất hàng năm được trả cho các khoản đầu tư mà không tính lãi gộp trong năm đó.

Tham khảo thêm: Chó Corgi Fluffy – Đặc điểm, giá bán, nơi mua chính xác nhất

Bạn đang xem: Apr la gi

Definition

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Xem thêm: Trọng lực là gì? Lực hấp dẫn là gì? – Công thức tính, đơn vị đo

Ví dụ : XYZ Corp cung cấp thẻ tín dụng đánh thuế lãi suất 0,06273% mỗi ngày. Nhân số đó với 365, và đó là 22,9% mỗi năm, đó là APR được quảng cáo. Bây giờ, nếu bạn tính phí một mặt hàng 1.000 đô la khác vào thẻ của mình mỗi ngày và đợi đến ngày sau ngày đáo hạn [khi nhà phát hành bắt đầu thu lãi] để bắt đầu thanh toán, bạn đã nợ 1.000.6273 đô la cho mỗi thứ bạn đã mua.

Tham khảo thêm: Chó Corgi Fluffy – Đặc điểm, giá bán, nơi mua chính xác nhất

Bạn đang xem: Apr la gi

Tham khảo thêm: Chó Corgi Fluffy – Đặc điểm, giá bán, nơi mua chính xác nhất

Bạn đang xem: Apr la gi

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Percentage Rate – APR

  • Interest Rate
  • Compound Interest
  • Nominal
  • Effective Annual Interest Rate Definition
  • Purchase Annual Percentage Rate [APR]
  • Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm [APR] tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Percentage Rate – APR là gì? [hay Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm [APR] nghĩa là gì?] Định nghĩa Annual Percentage Rate – APR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Rate – APR / Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm [APR]. Truy cập sentayho.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tham khảo thêm: Tìm hiểu về Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 [P1]

Annual percentage rate [APR]Tỷ lệ phần trăm hàng năm [APR]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Annual percentage rate [APR] - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp chuẩn của trích tỷ lệ hiệu quả lãi [chi phí thực tế của tín dụng] các khoản cho vay tiêu dùng, đặc biệt nơi lãi suất được tính trên cơ sở phi thường niên hàng tháng hoặc khác. APR bao gồm tất cả chi phí [trừ hình phạt], và sẽ đưa vào tài khoản liên tục giảm thiểu số tiền gốc thông qua khấu hao. Xem thêm thêm theo dạng cho mượn.

Definition - What does Annual percentage rate [APR] mean

Standardized method of quoting the effective interest rate [actual cost of credit] on consumer loans, specially where interest is computed on monthly or other non-annual basis. An APR includes all fees [except penalties], and takes into account the continual reduction of principal amount through amortization. See also add on loan.

Source: Annual percentage rate [APR] là gì? Business Dictionary

Annual Percentage Rate [viết tắt APR] là lãi suất hàng năm được tính phí cho khoản vay [hoặc dưới hình thức đầu tư], thể hiện dưới dạng phần trăm đại diện cho các chi phí thực tế hàng năm của quỹ trong thời hạn của khoản vay. Nó bao gồm bất kỳ khoản phí hoặc chi phí bổ sung liên quan đến giao dịch.

  • Annual Percentage Rate - APR là Lãi Suất Hàng Năm - APR.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Annual Percentage Rate - APR nghĩa là Lãi Suất Hàng Năm - APR.

Các thỏa thuận vay hoặc tín dụng có thể khác nhau về cơ cấu lãi suất, phí giao dịch, tiền phạt trễ và các yếu tố khác. Một tính toán tiêu chuẩn như APR cho người đi vay một con số thấp nhất mà họ có thể nhận được để dễ dàng so sánh với khác lãi suất của những người cho vay tiềm năng khác.

Definition: Annual percentage rate, or APR, is a way of measuring the full cost a lender charges per year for funds. Typically associated with mortgages, loans and credit cards, APR combines the total amount of interest payable and the cost of other fees and charges, averaged over the term of the loan and expressed as a percentage.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Percentage Rate - APR

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Percentage Rate - APR là gì? [hay Lãi Suất Hàng Năm - APR nghĩa là gì?] Định nghĩa Annual Percentage Rate - APR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Rate - APR / Lãi Suất Hàng Năm - APR. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề