Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈfɔrθ/
Hoa Kỳ[ˈfɔrθ]
Phó từSửa đổi
forth /ˈfɔrθ/
- Về phía trước, ra phía trước, lộ ra. to go back and forth đi đi lại lại, đi tới đi lui to put forth leaves trổ lá [cây] to bring forth a problem đưa ra một vấn đề to sail forth [hàng hải] ra khơi
Thành ngữSửa đổi
- and so forth: Vân vân.
- from this time [day] forth: Từ nay về sau.
- to far forth: Đến mức độ.
- so far forth as: Đến bất cứ mức nào.
Giới từSửa đổi
forth /ˈfɔrθ/
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Từ phía trong [cái gì] ra, ra khỏi.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]