Bài 43 : bảng đơn vị đo độ dài

Vận dụng kiến thức trong bảng đơn vị đo độ dài rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Số ?

1km = .. m 1m = .. mm

1hm = . m 1m = ..... cm

1dam = m 1m = . dm

1km = .. hm 1dm = . mm

1hm = dam 1cm = .. mm

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức trong bảng đơn vị đo độ dài rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

1km = 1000m 1m = 1000mm

1hm = 100m 1m = 100cm

1dam = 10m 1m = 10dm

1km = 10hm 1dm = 100mm

1hm = 10dam 1cm = 10mm

Bài 2

Số ?

5dam = .. m 2m = dm

7hm = . m 4m = cm

3hm = m 6cm = mm

6dam = . m 8dm = cm

Phương pháp giải:

Thực hiện tương tự bài 1.

Lời giải chi tiết:

5dam = 50m 2m = 20dm

7hm = 700m 4m = 400cm

3hm = 300m 6cm = 60mm

6dam = 60m 8dm = 80cm

Bài 3

Tính [theo mẫu] :

Mẫu : 26m ⨯ 2 = 52m

69cm : 3 = 23cm

25dam ⨯ 2 48m : 4

18hm ⨯ 4 84dm : 2

82km ⨯ 5 66mm : 6

Phương pháp giải:

- Thực hiện phép tính với các số.

- Viết thêm đơn vị đo độ dài vào sau kết quả vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

25dam ⨯ 2 = 50dam 48m : 4 = 12m

18hm ⨯ 4 = 72hm 84dm : 2 = 42dm

82km ⨯ 5 = 410km 66mm : 6 = 11mm

Bài 4

Hùng cao 142cm, Tuấn cao 136cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng-ti-mét?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Muốn tìm lời giải ta lấy chiều cao của Hùng trừ đi chiều cao của Tuấn.

Lời giải chi tiết:

Hùng cao hơn Tuấn số xăng-ti-mét là :

142 136 = 6 [cm]

Đáp số : 6cm.

Video liên quan

Chủ Đề