- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Tính giá trị của biểu thức :
a] 417 [37 20]
b] 826 [70 + 30]
c] 148 : [4 : 2]
d] [30 + 20] ⨯ 5
Phương pháp giải:
- Biểu thức có dấu ngoặc : Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Lời giải chi tiết:
a] 417 [37 20] = 417 17
= 400
b] 826 [70 + 30] = 826 100
= 726
c] 148 : [4 : 2] = 148 : 2
= 74
d] [30 + 20] ⨯ 5 = 50 ⨯ 5
= 250
Bài 2
Tính giá trị của biểu thức :
a] 450 [25 10] b] 180 : 6 : 2
450 25 10 180 : [6 : 2]
c] 410 [50 + 30] d] 16 ⨯ 6 : 3
410 50 + 30 16 ⨯ [6 : 3]
Phương pháp giải:
- Biểu thức có dấu ngoặc : Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia : Tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Biểu thức có phép tính nhân, chia, cộng, trừ : Tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
= 435
450 25 10 = 425 10
= 415
b] 180 : 6 : 2 = 30 : 2
= 15
180 : [6 : 2] = 180 : 3
= 60
c] 410 [50 + 30] = 410 80
= 330
410 50 + 30 = 360 + 30
= 390
d] 16 ⨯ 6 : 3 = 96 : 3
= 32
16 ⨯ [6 : 3] = 16 ⨯ 2
= 32
Bài 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
[87 + 3] : 3 30 100 888 : [4 + 4]
25 + [42 11] 55 50 [50 + 50] : 5
Phương pháp giải:
- Tính giá trị biểu thức.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
25 + [42 11] > 55
100 < 888 : [4 + 4]
50 > [50 + 50] : 5
Bài 4
Số ?
Biểu thức |
50 + [50 40] |
[65 + 5] : 2 |
96 + 50 ⨯ 2 |
62 ⨯ [8 : 4] |
Giá trị của biểu thức |
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của biểu thức.
- Điền kết quả vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức |
50 + [50 40] |
[65 + 5] : 2 |
96 + 50 ⨯ 2 |
62 ⨯ [8 : 4] |
Giá trị của biểu thức |
60 |
35 |
196 |
124 |