Bài 80 : luyện tập

- Biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia : Tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tính giá trị của biểu thức :

a] 417 [37 20]

b] 826 [70 + 30]

c] 148 : [4 : 2]

d] [30 + 20] ⨯ 5

Phương pháp giải:

- Biểu thức có dấu ngoặc : Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Lời giải chi tiết:

a] 417 [37 20] = 417 17

= 400

b] 826 [70 + 30] = 826 100

= 726

c] 148 : [4 : 2] = 148 : 2

= 74

d] [30 + 20] ⨯ 5 = 50 ⨯ 5

= 250

Bài 2

Tính giá trị của biểu thức :

a] 450 [25 10] b] 180 : 6 : 2

450 25 10 180 : [6 : 2]

c] 410 [50 + 30] d] 16 ⨯ 6 : 3

410 50 + 30 16 ⨯ [6 : 3]

Phương pháp giải:

- Biểu thức có dấu ngoặc : Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia : Tính theo thứ tự từ trái sang phải.

- Biểu thức có phép tính nhân, chia, cộng, trừ : Tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a] 450 [25 10] = 450 15

= 435

450 25 10 = 425 10

= 415

b] 180 : 6 : 2 = 30 : 2

= 15

180 : [6 : 2] = 180 : 3

= 60

c] 410 [50 + 30] = 410 80

= 330

410 50 + 30 = 360 + 30

= 390

d] 16 ⨯ 6 : 3 = 96 : 3

= 32

16 ⨯ [6 : 3] = 16 ⨯ 2

= 32

Bài 3

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :

[87 + 3] : 3 30 100 888 : [4 + 4]

25 + [42 11] 55 50 [50 + 50] : 5

Phương pháp giải:

- Tính giá trị biểu thức.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

[87 + 3] : 3 = 30

25 + [42 11] > 55

100 < 888 : [4 + 4]

50 > [50 + 50] : 5

Bài 4

Số ?

Biểu thức

50 + [50 40]

[65 + 5] : 2

96 + 50 ⨯ 2

62 ⨯ [8 : 4]

Giá trị của biểu thức

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của biểu thức.

- Điền kết quả vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Biểu thức

50 + [50 40]

[65 + 5] : 2

96 + 50 ⨯ 2

62 ⨯ [8 : 4]

Giá trị của biểu thức

60

35

196

124

Video liên quan

Chủ Đề