Bài kiểm tra toán lop4 cuoii hoc kì năm 2024
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 được VnDoc chọn lọc từ đề thi của các trường Tiểu học có bảng ma trận chuẩn kiến thức theo Thông tư 22 và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết. Show 1. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
C.
C. Câu 2 (1 điểm) của 35 là: (Em khoanh vào đáp án đúng)
Câu 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm
Câu 4 (1 điểm): có giá trị là: (Em khoanh vào đáp án đúng) C. Câu 5 (1 điểm): So sánh các cặp phân số sau: ( Em điền dấu >, < , = vào ......) Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 7 (1 điểm): Hình thoi có độ dài hai đường chéo là: 13cm và 4cm thì diện tích thoi là: ......................................... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 ( 1 điểm ): Tính Câu 9 (1 điểm): Một vườn hoa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao 48 m và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa đó? Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D) %20%7D%20%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B3%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D) Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Câu 1: mỗi phần 0,5 đ Câu 2 (1 đ) Câu 3: mỗi phần 0,5 điểm Câu 4 (1 đ)
A
C Câu 5: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm:
Câu 6 (1 điểm): Điền đúng kết quả được mỗi phần 0,5 điểm:
Câu 7 (1 điểm): 26 cm2 PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 8: Đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Thứ tự kết quả:
Câu 9 : (1 điểm) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) 0,2 điểm Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 48 : 3 x 2 = 32 (m) 0,2 điểm Chiều dài của mảnh vườn đó là: 32 + 48 = 80 (m) 0,2 điểm Diện tích của mảnh vườn đó là: 80 x 32 = 2160 (m2) 0,2 điểm Đáp số: 2560 m2 Câu 10: Đúng mỗi phần được 0, 5 điểm. %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D) ![\begin{aligned} &=\frac{5}{11} \times\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right) \ &=\frac{9}{14} \times 1=\frac{9}{14} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%20%5Ctimes%5Cleft(%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D%5Cright)%20%5C%5C%0A%26%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B14%7D%20%5Ctimes%201%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B14%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) b) ![\begin{aligned} \frac{7}{11} &+\frac{7}{3}+\frac{15}{11}+\frac{8}{3} \ =&\left(\frac{7}{11}+\frac{15}{11}\right)+\left(\frac{7}{3}+\frac{8}{3}\right) \quad &=\frac{22}{11}+\frac{15}{3} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%20%26%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B3%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%20%5C%5C%0A%3D%26%5Cleft(%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B11%7D%5Cright)%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B7%7D%7B3%7D%2B%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%5Cright)%20%5Cquad%20%0A%26%3D%5Cfrac%7B22%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B3%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) \= 2 + 5 = 7 Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán bao gồm 5 đề thi, mỗi đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận. Nội dung đề thi là các dạng bài tập trong tâm bám sát chương trình học giúp các em nắm được cấu trúc đề thi và các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 4. 2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5. Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
Viết vào chỗ chấm. Câu 6: Tính: Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 8: Trên hình vẽ sau:
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Câu 1: 0.5 điểm C. 2718 Câu 2: 0,5 điểm C. 400 Câu 3: 0.5 điểm C. Câu 4: 1 điểm B. 322 Câu 5: 1 điểm
Câu 6. 2 điểm
Câu 7: 1 điểm
\= 10 x 36 \= 360 (0.5 điểm)
\= 200 + 40 \= 240 (0.5 điểm) Câu 8: 0,5 điểm
Câu 9: 2 điểm Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)
Câu 10: 1 điểm Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm) Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm) Số lớn là: 10 x 2 = 20 Đáp số: Số bé 10; Số lớn 20 (0,25 điểm) 3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây: Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là:
Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = ……….kg?
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là:
Phần II. Tự luận: Câu 7: (2 điểm) Tính: Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết Câu 9: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người. Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Phần II.: Trắc nghiệm: (3 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (0,5 điểm) C Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (0,5 điểm) C Câu 5: (0,5 điểm) C Câu 6: (0,5 điểm) A Phần II. Tự luận: (7 điểm): Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
Câu 3: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm.
Câu 4: (2 điểm) Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm) Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi của cháu là: 64- 56 = 8 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: Bà : 64 tuổi (0,5 điểm) Cháu 8 tuổi Câu 5: (1 điểm) %3D%5Cfrac%7B15%7D%7B17%7D%20%5Ctimes%201%3D%5Cfrac%7B15%7D%7B17%7D) 4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 4Câu 1: (1 điểm).
Câu 2: (1 điểm).
Câu 3: (1 điểm).
Câu 4: (1 điểm) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là:
Câu 6: (1 điểm) Giá trị của biểu thức là:
Câu 7: (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:
Câu 9: (1 điểm) Tính: %20%7D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D) %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D-%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%5Cright)) Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A C D B B A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
x = : 3 x =
x = 113 x 52 x = 5876 Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm %20%7D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%3D%5Cleft(%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%5Cright)%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B4%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%5Cright)%3D1%2B1%3D2) %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D-%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%5Cright)%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B20%7D%7B36%7D-%5Cfrac%7B9%7D%7B36%7D%5Cright)%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cfrac%7B11%7D%7B36%7D%3D%5Cfrac%7B30%7D%7B36%7D%2B%5Cfrac%7B11%7D%7B36%7D%3D%5Cfrac%7B41%7D%7B36%7D) Câu 10 (1 điểm). Bài giải. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. (0,2 điểm) Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: (0,25 điểm) 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: (0,25 điểm) 100 – 40 = 60 Đáp số: số bé: 40 (0,1 điểm) Số lớn: 60 *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : (2 + 3) x 2 = 40 Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Số câu 03 01 02 02 08 Số điểm 03 01 02 02 08 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. Số câu 01 01 Số điểm 01 01 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi. Số câu 1 01 Số điểm 1 01 Tổng Số câu 03 03 02 02 10 Số điểm 03 03 02 02 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 03 01 01 01 01 01 08 Câu số 1, 2,4 8 5 10 6 9 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 Câu số 3 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 7 Tổng số câu 03 02 01 01 01 01 01 10 Tổng số điểm 03 03 02 02 10 5. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 5Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là:
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: Câu 3: Tìm x: Câu 4: Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là: Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong hình thoi ABCD:
Câu 6: Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét?
Câu 7: Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m. Diện tích khu đất là:
Câu 8: Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 10: Tính bằng hai cách: %20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D) Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Câu 1 (1 điểm) A Câu 2 Câu 3 ![\begin{array}{l} x=\frac{1}{6}: \frac{1}{3} \ x=\frac{3}{6}=\frac{1}{2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0Ax%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B6%7D%3A%20%5Cfrac%7B1%7D%7B3%7D%20%5C%5C%0Ax%3D%5Cfrac%7B3%7D%7B6%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) ![\begin{array}{l} x \quad=\frac{3}{10}+\frac{1}{5} \ x \quad=\frac{5}{10}=\frac{1}{2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0Ax%20%5Cquad%3D%5Cfrac%7B3%7D%7B10%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%20%5C%5C%0Ax%20%5Cquad%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B10%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) Câu 4: (0,5 điểm) D Câu 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 6: (1 điểm) A Câu 7: (0,5 điểm) B Câu 8: (1 điểm) Vẽ được đoạn thẳng dài 5cm. Câu 9 Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 200 : 5 × 2 = 80 (m) Chiều dài mảnh đất là: (0,5 điểm) 200 – 80 = 120 (m) Diện tích của mảnh đất là: (0,5 điểm) 120 × 80 = 9600 (m2) Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Cách 1 %20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cleft(%5Cfrac%7B4%7D%7B10%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B10%7D%5Cright)%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B10%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B40%7D) Cách 2 %20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B2%7D%7B20%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B8%7D%3D%5Cfrac%7B4%7D%7B40%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B40%7D%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B40%7D) 6. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 6Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: a/ 5730 b/ 573 c/ 570003 d/ 5703 Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC b/ AH vuông góc với DC c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi. Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng \= …… là: Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ \= …… là: Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ; Câu 8: (2đ) Tính: a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) 5487 + 8369 37978 – 5169 b/ Tính: (1đ) Câu 9: (1đ) Tìm x: Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: Chọn c Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC: S b/ AH vuông góc với DC: Đ c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng \= …… là : Chọn dCâu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ \= …… là: Chọn b Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút Câu 8: (2đ) Tính: a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) 5487 + 8369 = 13856 37978 – 5169 = 32809 b/ Tính: (1đ) Câu 9: (1đ) Tìm x: Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ) Theo bài toán cho, ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ) Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ) Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ) Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn. Xem thêm:
7. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều
8. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán; đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt; đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh,... |