Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 24 25

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a This is a picture of my room.

Are there any chairs in the room?

Yes, there are.

b] Are there any posters in the room?

No, there aren't.

Hướng dẫn dịch:

a]  Đây là tấm hình phòng mình.

Có nhiều chiếc ghế trong phòng không?

Vâng, có.

b]  Có nhiều áp phích trong phòng không?

Không, không có.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a]  Are there any maps in the room?

Yes, there are.

b]  Are there any sofas in the room?

Yes, there are.

c]  Are there any wardrobes in the room?

No, there aren't.

d]  Are there any cupboards in the room?

No, there aren't.

Hướng dẫn dịch:

a] Có cái bản đồ nào trong phòng không?

Vâng, có.

b] Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không?

Vâng, có.

Quảng cáo

c] Có cái tủ quần áo nào trong phòng không?

Không, không có.

d] Có nhiều tủ chén trong phòng không?

Không, không có.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a]  Are there any maps in the room?

Yes, there are.

b]  Are there any sofas in the room?

Yes, there are.

c]  Are there any wardrobes in the room?

No, there aren't.

d]  Are there any cupboards in the room?

No, there aren't.

Hướng dẫn dịch:

a] Có cái bản đồ nào trong phòng không?

Vâng, có.

b] Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không?

Vâng, có.

c] Có cái tủ quần áo nào trong phòng không?

Không, không có.

d] Có nhiều tủ chén trong phòng không?

Không, không có.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Peter: This is a picture of my living room. It's large.

Mai: Are there any maps in the room?

Peter: Yes, there are two.

2. Mary: This is a picture of my bedroom.

Nam: Are there any sofas in the room?

Mary: No, there aren't any.

Hướng dẫn dịch:

1. Peter: Đây là một bức tranh về phòng khách của tôi. Nó khá rộng lớn.

Mai: Có cái bản đồ nào trong phòng không?

Peter: Vâng, có hai.

2. Mary: Đây là hình ảnh về phòng ngủ của tôi.

Nam: Có ghế sofa trong phòng không?

Mary: Không, không có gì cả.

5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

1. This is a living room.

2. There is a TV on the cupboard in the room.

3. There are four pictures and a big map on the wall.

4. There are four chairs near the table.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là phòng khách.

2. Có một chiếc tivi trên cái tủ trong phòng.

3. Có bốn bức tranh và một bản đồ lớn trên tường.

4. Có bốn chiếc ghế gần cái bàn.

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. Yes, there are.

2. Yes, there are.

3. Yes, there are.

4. Yes, there are.

Hướng dẫn dịch:

1. Có tủ quần áo nào trong phòng ngủ của bạn không?

Có, có nhiều.

2. Có bộ ghế sô pha nào trong phòng khách của bạn không?

Có, có nhiều.

3. Có cái tủ nào trong phòng ăn của bạn không?

Có, có nhiều.

4. Có bức tranh hoặc bản đồ nào trong phòng ngủ của bạn không?

Có, có nhiều.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-14-are-there-any-posters-in-the-room.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   Who's that?

It's Tony.

b]   Who's that?

It's Mr Loc.

Hướng dẫn dịch:

a]   Đó là ai vậy?

Đó là Tony.

b]   Đó là ai vậy?

Đó là thầy Lộc.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a]   Who's that?

It's Mr Loc.

Quảng cáo

b]  Who's that?

It's Miss Hien.

c]   Who's that?

It's Mary.

Hướng dẫn dịch:

a]   Đó là ai vậy?

Đó là thầy Lộc.

b]  Đó là ai vậy?

Đó là cô Hiền.

c]   Đó là ai vậy?

Đó là Mary.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Who's that?

It's Mr Loc.

Who's that?

It's Miss Hien.

Who's that?

It's Mary.

Who's that?

It's Nam.

Who's that?

It's Mai.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Đó là ai?

Đó là thầy Lộc.

Đó là ai?

Đó là cô Hiền.

Đó là ai?

Đó là Mary.

Đó là ai?

Đó lò Nam.

Đó là ai?

Đó là Mai.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Who's that?

    Mai: It's Tony.

2.  Nam: And who's that?

    Mai: It's Mr Loc.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Đó là ai vậy?

Mai: Đó là Tony.

2. Nam: Và đó là ai?

Mai: Đó là thầy Lộc.

5. Read and write. [Đọc và viết].

1. A: Who’s that?

    B: It's Tony.

2. A: And who’s that?

    B: It's Mr Loc. 

Hướng dẫn dịch:

1. A:  Đó là ai?

    B: Đó là Tony.

2. A: Và đó là ai?

    B: Đó là thầy Lộc.

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1.  It's Tony.

2.  It's Mary.

3.  It's Peter.

4.  It's Linda.

Hướng dẫn dịch:

1.   Đó là Tony.

2.   Đó là Mary.

3.   Đó là Peter.

4.   Đó là Linda.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-how-old-are-you.jsp

Video liên quan

Chủ Đề