Bài tập tin học lớp 6 học kì 1 năm 2024
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 - 2024 gồm 9 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Show
Với 9 Đề thi học kì 1 Tin học 6 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tin học sách mới1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6UBND HUYỆN….. TRƯỜNG THCS……. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: Tin 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5đ): Internet là mạng:
Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?
Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?
Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?
Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?
II. Tự luận: (6,0 điểm): Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet? Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet? Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển. 1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D C C B A II : TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1: 3,0 điểm *Một số biện pháp: + Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. + Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu. + Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. + Tránh dùng mạng công cộng. + Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và tệp đính kèm từ người lạ; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. + Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin không được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3: 2,0 điểm *Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet: 1. Mở phần mềm trình duyệt web (google, cốc cốc…). 2. Gõ từ khóa liên quan đến nội dung cần tìm vào ô dành để nhập từ khóa. 3. Nhấn Enter để tìm kiếm. 0,5 1,0 0,5 Câu 3: 1,0 điểm * Vì: + Internet là mạng toàn cầu nên thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. + Internet góp phần thức đẩy mối quan hệ về văn hóa, kinh tế, chính trị, xã hội trên toàn cầu. + Tính dễ tiếp cận và tương tác cao nên được rất nhiều người sử dụng. + Thường xuyên ra mắt các sản phẩm mới, các phiên bản tốt hơn; chất lượng các dịch vụ ngày càng được nâng cao. 0,25 0,25 0,25 0,25 1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet. - Biết được Internet là gì? - Biết cách để đăng kí truy cập trên Internet. Giải thích được lí do vì sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và phát triển. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2 câu 1.0 đ 10% 1 câu 1,0 đ 10% 2 câu 1.5 đ 15% Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin. - Biết cách tổ chức thông tin trên Internet. - Biết khi gửi thư điện tử máy tính cần được cài mạng Internet. - Biết cách thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin trên Internet. Đưa ra được đâu là địa chỉ thư điện tử đúng nhất. Vận dụng kiến thức đã học đưa ra đước các bước tìm kiếm thông tin trên Internet. . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3 câu 1.5 đ 15% 1 câu 0,5 điểm 5% 1 câu 2 đ 20% 5 câu 4.0 đ 40% Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. Biết việc nên làm và không nên làm trên Internet. Nắm được một số biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên Internet. Đưa ra được 5 quy tắc cơ bản khi sử dụng Internet Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 câu 0.5 đ 5% 1 câu 3 đ 30% 1 câu 0, 5 đ 5% 5 câu 4.0 đ 40% Tổng số câu: 6 1 3 1 11 Tổng số điểm Tỉ lệ % 30 điểm 30 % 3,0 điểm 30 % 3,0 điểm 30 % 1,0 điểm 10 % 10 điểm 100% 2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO Trường THCS:.................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: TIN HỌC – Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề
Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?
Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
Câu 6. Một Gigabyte tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên?
Câu 8. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 01234567000001010011100101110111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây?
Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
Câu 15. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
Câu 16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?
Câu 17. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
Câu 18. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
Câu 19. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây?
Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây?
Câu 21. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
Câu 22. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
Câu 23. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?
Câu 24. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
Câu 26. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
Câu 27. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet?
Câu 28. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm) Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng (GB)64126240460Số bức ảnh III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) Câu 30. (VD) Em hãy tìm kiếm thông tin và 2 hình ảnh về tình hình d ch Covid trong nước ngày hôm qua. Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên: TÊN HỌC SINH_LỚP...’ VÍ DỤ: VĂN AN_LỚP6A2 Câu 31. (VDC) Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho cô giáo qua địa chỉ email [email protected]. Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung: + Địa chỉ email + Tiêu đề thư + Nội dung thư 2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
CÂU1234567891011121314ĐÁP ÁNBCBADCABBBDADBCÂU1516171819202122232425262728ĐÁP ÁNCADBCDACAADCBD * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29. (1 điểm) Thang điểm0,250,250,250,25Dung lượng (GB)64126240460Số bức ảnh32.00063.000120.000230.000 III. PHẦN THỰC HÀNH Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 30 - Tìm kiếm thông tin 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua. - Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên đúng 0,5 điểm 0, 5 điểm Câu 31 - Truy cập trang web mail.google.com - Đăng nhập vào hộp thư - Soạn thư với đầy đủ nội dung + Địa chỉ email + Tiêu đề thư + Nội dung thư - Gửi thư 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6TTChương/chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoSố câuThời gianSố câuThời gianSố câuThời gianSố câuThời gian 1 Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng Thông tin và dữ liệu 2 1,5 1 1,5 7,5% (0,75đ) Biểu diễn thông tin và lưu dữ liệu trong máy tính 3 2,25 2 3,0 12,5% (1,25đ) 2 Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 3 2,25 2 3,0 1 5,0 22,5% (2,25 đ) 3 Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin 8 6,0 7 10,5 1 5,0 1 5,0 57,5% (5,75đ) Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tin học 6TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng Thông tin và dữ liệu Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2 (TN) 1 (TN) 2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 3 (TN) 2 (TN) 1 (TL) 2 Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet Giới thiệu về mạng máy tính và Internet Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 (TN) 2 (TN) 3 Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. |