Bài tập tương lai đơn tương lai gần trắc nghiệm
Thì tương lai gần là một trong những thì cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất. Để giúp bé hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng, ba mẹ có thể tham khảo các bài tập thì tương lai gần kèm đáp án chi tiết dưới đây, từ đó cùng con ôn tập tại nhà. Show
Nội dung chính 1. Tổng quan lý thuyết về thì tương lai gầnTrước khi làm các bài tập thì tương lai gần, ba mẹ hãy cùng bé ôn tập kiến thức lý thuyết chung về loại thì này. Điều này sẽ tạo nền tảng vững chắc giúp bé hoàn thành tốt các bài tập. 1.1. Thì tương lai gần là gì?Near future tense hay còn gọi là thì tương lai gần. Đây là một loại thì trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả một dự định hoặc kế hoạch cụ thể có tính toán trong tương lai ngắn. Ví dụ: We are getting married next month. Thì tương lai gần1.2. Cấu trúc thì tương lai gần
1.3. Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng thì tương lai gầnThì tương lai gần được sử dụng để:
Ví dụ: She is going to see a film to night. Cách nhận biết thì tương lai gần khá đơn giản. Trong câu có một số trạng từ chỉ thời gian ở tương lai. Cụ thể gồm:
Ví dụ: She is going to Paris next week. 2. Tổng hợp bài tập thì tương lai gần kèm đáp án chi tiết trong bài viết trên là bộ tài liệu tham khảo hữu ích. Từ đó giúp phụ huynh có thể hướng dẫn bé hoàn thành tốt bài tập về thì tương lai gần và đạt được kết quả tốt nhất trong các kì thi tiếng Anh. Thì tương lai gần và thì tương lai đơn có gì giống và khác nhau? Tại sao chúng ta dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng thì tương lai gần? Cùng Monkey giải đáp những câu hỏi trên với phần kiến thức trọng tâm qua 100 câu bài tập thì tương lai gần ngay bên dưới.Tóm tắt ngữ pháp thì tương lai gầnĐịnh nghĩa: Thì tương lai gần dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Tuy nhiên, các hành động trong thì tương lai gần đều có kế hoạch, có mục đích, có dự định cụ thể. Công thức: Cấu trúc Ví dụ Khẳng định S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể) She is going to buy a new house next month because she has had enough money. (Cô ấy sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng tới vì cô ấy đã có đủ tiền.) Phủ định S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể) I am not going to have my hair cut tomorrow because it's too not long. (Tôi sẽ không cắt tóc vào ngày mai vì nó không quá dài.) Nghi vấn Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)? Are you going to camp this weekend? (Cuối tuần này bạn có đi cắm trại không?) Cách dùng:
Ví dụ: He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)
Ví dụ: Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.) Dấu hiệu nhận biết: Để nhận biết khi nào dùng thì tương lai gần, ta cần dựa vào ngữ cảnh cùng bằng chứng ở hiện tại thông qua các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai. in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) tomorrow: ngày mai Next day: ngày hôm tới Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Phân biệt tương lai đơn và tương lai gần khi làm bài tậpThì tương lai đơn Thì tương lai gần Về cấu trúc câu Will + V Be going to + V Về cách dùng Dùng khi quyết định đưa ra tại thời điểm nói Một lời dự đoán dựa trên quan điểm. Một sự việc có thật trong tương lai. Dùng để hứa, yêu cầu, từ chối hay đề nghị. Dùng khi quyết định được đưa ra trước thời điểm nói. Một lời dự đoán dựa trên những thứ ta có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy tại thời điểm nói. Dấu hiệu nhận biết I think/ guess I am afraid sure Perhaps in + thời gian tomorrow the next day next week/ month/ year Ví dụ The weather will be cold. (Thời tiết se se lạnh.) The sun is shining. It isn’t going to rain. (Mặt trời đang tỏa sáng. Trời sẽ không mưa.) Tích lũy 2.000+ từ vựng tiếng Anh cho trẻ với Monkey Junior - Ứng dụng đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Bài tập thì tương lai gần (Full Level)Cùng Monkey thử sức với một số bài tập thì tương lai gần từ cơ bản đến nâng cao dưới đây: Bài tập thì tương lai gần dạng cơ bảnTổng hợp bài tập cơ bản giúp bạn làm quen và thành thạo ngữ pháp thì tương lai gần nhanh nhất. Bài tập 1: Chia động từ thích hợp vào câu
Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bài tập 4: Đặt câu khẳng định, phủ định, nghi vấn theo từ gợi ý sau
Bài tập 5: Hoàn thiện câu theo từ gợi ý
Bài tập 6: Chia động từ thích hợp để hoàn thiện câu
Bài tập trắc nghiệm cơ bảnBài tập 1: Chọn đáp án đúng 1. Masako: Joe borrowed your car. Chris: WHAT? __________ him. I need it!
2. Masako: Are you free for lunch tomorrow? Chris: Sorry! __________ tennis with Yong Soo.
3. Masako: Have you decided what to do about your broken washing machine? Chris: Yes. __________ tomorrow.
4. Masako: Have you ever been to Paris? Chris: No, but __________ next year with my parents.
5. Masako: What time does the History class start tomorrow? Chris: __________ at two-thirty.
6. Masako: What time should we go to the airport? Chris: The plane __________ in half an hour. I think we should leave now.
7. Masako: There's no milk in the fridge. Chris: Really? __________ some tomorrow.
8. Masako: It's starting to rain. Chris: Don't worry. __________ you my umbrella.
9. Masako: How many books did you buy? Chris: I don't know. __________ them.
10. Masako: Has Sue made up her mind about university yet? Chris: Yes — I spoke to her last night. __________ to Calgary.
Bài tập 2: 1. ______ work?
2. ______ write?
3. ______ drink?
4. ______ be a nurse?
5. ______ eat an apple?
6. ______ come?
7. ______ cook?
8.______ go out?
9. ______ jump
Bài tập 3: 1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Tương lai gần: Bài tập nâng caoBài tập 1: Viết lại câu sao cho đúng 1. What are your New Years’ resolutions? (you | work more) ………………………………………………………………………? 2. Doctor, is it serious? (he | die) ………………………………………………………………………? 3. Why are you taking your gloves? (it | be cold) ………………………………………………………………………? 4. You stopped the project. (you | continue in future) ………………………………………………………………………? 5. Your parents are over sixty years old. (they | retire) ………………………………………………………………………? 6. Eve is a bit overweight. (she | start any diet) ………………………………………………………………………? 7. Look at the snow on the roof. (it | fall down) ………………………………………………………………………? 8. You’ve decided to be number one in our country. (how | you | reach that) ………………………………………………………………………? 9. The dog looks quite dangerous. (it | bite me) ………………………………………………………………………? 10. Why do you want to take a day off? (what | you | do) ………………………………………………………………………? Bài tập 2: Chia động từ thích hợp vào câu 1. She (come) to her grandfather’s house in the countryside next week. 2. We (go) camping this weekend. 3. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long. 4. She (buy) a new house next month because she has had enough money. 5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us. 6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes. 7. My mother (go) out because she is making up her face. 8. They (sell) their old house because they has just bought a new one. Bài tập 3: Chia động từ với thì tương lai gần 1. I don’t know what is going on. Maybe I _______(go) to check it. 2. She has planned everything for the picnic at weekend. She ___________(buy) some snacks to eat for lunch. 3. The weather is not good. It _________(snow). 4. What ___________(you/become) when you grow up? 5. He _________(bring) it for her, I think so. 6. Till they complete their projects, they ________(not/play) soccer together. Bài tập 4: Hoàn thiện câu với các từ gợi ý 1. She/not/want/eat/sweet cakes//I/think/consume/vegetables. 2. You/bring/coat/weather/be/cold. 3. father/know/my bike/break//fix/this afternoon. 4. friends/stay/here/until/finish/project. 5. He/take care/her/well//Don’t worry. Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn và tương lai gầnBài tập 1: Chia động từ thì tương lai đơn hoặc tương lai gần sao cho đúng
Bài tập 2: Hoàn thiện câu với thì tương lai đơn hoặc tương lai gần
Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh với thì tương lai đơn hoặc tương lai gần
Bài tập 4: Chia động từ thích hợp với thì tương lai đơn hoặc tương lai gần
Đáp ánBài tập thì tương lai gần dạng cơ bản Bài tập 1:
Bài tập 2: 1-g 2-e 3-f 4-d 5-a 6-h 7-c 8-i 9-b 10-j Bài tập 3:
Bài tập 4: 1. He is going to buy a car. He isn’t going to buy a car. Is he going to buy a car? 2. They are going to paint the house. They aren’t going to paint the house. Are they going to paint the house? 3. We are going to go to bed. We aren’t going to go to bed. Are we going to go to bed? 4. It is going to rain. It isn’t going to rain. Is it going to rain? 5. She is going to have a bath. She isn’t going to have a bath. Is she going to have a bath? 6. You are going to play the piano. You aren’t going to play the piano. Are you going to play the piano? Bài tập 5:
Bài tập 6:
Bài tập trắc nghiệm cơ bản Bài tập 1: 1-a 2-b 3-a 4-c 5-b 6-c 7-a 8-b 9-a 10-b Bài tập 2: 1-b 2-a 3-a 4-a 5-b 6-a 7-c 8-a 9- b Bài tập 3: 1-c 2-b 3-c 4-b 5-a 6-a 7-a 8-b 9-b 10-b 11-b 12-a 13-c 14-b Thì tương lai gần: Bài tập nâng cao Bài tập 1: 1. Are you going to work more? 2. Is he going to die? 3. Is it going to be cold? 4. Are you going to continue in future? 5. Are they going to retire? 6. Is she going to start any diet? 7. Is it going to fall down? 8. How are you going to reach that? 9. Is it going to bite me? 10. What are you going to do? Bài tập 2: 1. is going to come 2. are going camping 3. am going to have 4. is going to buy 5. are going to visit 6. are going to play 7. is going out 8. are going to sell Bài tập 3: 1. will go 2. is going to buy 3. is going to snow 4. are you going to become 5. will bring 6. won’t play Bài tập 4: 1. She doesn’t want to eat sweet cakes, I think she will consume vegetables. 2. You should bring your coat because the weather is going to be cold. 3. My father knows that my bike has broken, so he is going to fix it this afternoon. 4. Her friends will stay here until they finish their project. 5. He will take care of her well. Don’t worry! Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Trên đây là toàn bộ kiến thức và bài tập thì tương lai gần. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn ghi nhớ cũng như vận dụng tốt thì tương lai gần. |