Bài tập về dãy chuyển hóa lớp 9 năm 2024
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Show Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. VnDoc biên soạn gửi tới các bạn Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9, nội dung tài liệu bao gồm các bài tập luyện viết phương trình hóa học đề bài theo chuỗi phản ứng Hóa học lớp 9. Tài liệu giúp các em ghi nhớ kiến thức về chuỗi phản ứng Hóa học lớp 9, từ đó học tốt Hóa 9 hơn. Mời các bạn tham khảo chi tiết sau đây. CHUYÊN ĐỀ: CÁC CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 9Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại I. Nhắc lại kiến thức hợp chất vô cơĐể làm các dạng bài liên quan đến chuỗi phản ứng trong hóa học vô cơ, học sinh cần: + Nắm chắc các kiến thức về tính chất hóa học của các đơn chất và hợp chất vô cơ như: oxit, axit, bazơ, muối, kim loại và phi kim. + Nắm vững phương pháp điều chế các loại hợp chất vô cơ. + Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơNhững phản ứng hóa học minh họa(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2 (2) CO2 + KOH → K2CO3 + H2O (3) K2O + H2O → 2KOH (4) Cu(OH)2 CuO + H2O (5) SO2 + H2O → H2SO3 (6) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + H2O (7) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (8) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 (9) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O II. Hoàn thành chuỗi phản ứng sauCâu 1. Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng (1) 2Mg + O2 → 2MgO (2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2
Câu 2. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 3. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 4. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 5. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng (1) S + O2 SO2 (2) SO2 + O2 SO3 (3) SO3 + H2O → H2SO4 (4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O (5) SO2 + H2O→ H2SO3 (6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O (7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O Câu 6. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A + H2SO4 → B + SO2 + H2O B + NaOH → C + Na2SO4 C D + H2O D + H2 A + H2O A + E → Cu(NO3)2 + Ag Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng A: CuB: CuSO4C: Cu(OH)2D: CuOE: AgNO3 Câu 7. Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → Cu Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 8. Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO 2 + O2 Fe + Cl2 → FeCl3 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + CO → Fe + CO2 3Fe + 2O2 Fe3O4 Câu 6. Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 10. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 11. Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 12. Câu 13. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng: A → B + CO2 B + H2O → C C + CO2 → A + H2O A + H2O + CO2 → D D A + H2O + CO2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng A: CaCO3 B: CaO C: Ca(OH)2 D: Ca(HCO3)2 Câu 14. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 15. Bổ túc các phản ứng sau: FeS2 + O2 A↑ + B A + H2S → C↓ + D C + E → F G + NaOH → H↓ + I J B + D B + L E + D F + HCl → G + H2S H + O2 + D → J↓ Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng A: SO2B: Fe2O3C: SD: H2OE: FeH: Fe(OH)2J: Fe(OH)3L: H2F: FeSG: FeCl2 Câu 16. Câu 17. Câu 18. Đáp án: A: CaOC: Ca(OH)2E: CaCl2P: CO2Q: NaHCO3R: NaKCO3B: H2OD: HClF: Na2CO3X: NaOHY: KOHZ: Ca(NO3)2 Câu 19. Câu 20. Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 21. Al → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 → Al2O3 → Na[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 → KAl(SO4)2.12H2O Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 22. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuCl2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng N2 + 3H2 2NH3 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 2NO + O2 → 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O Cu(NO3)2 + Cu + HCl → 4H2O + 2NO + 4CuCl2 CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2 Cu(OH)2 CuO +H2O CuO + CO Cu + CO2 Cu + Cl2 → CuCl2 Câu 23. X2On → X → Ca(XO2)2n-4 → X(OH)n → XCln → X(NO3)n → X Câu 24. Fe Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 FeO FeSO4 Fe Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng (1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ↑ (2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (5) Fe2O3 + H2 2FeO + H2O (6) FeO + H2SO4(l) → FeSO4 + H2O (7) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe Câu 25. Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3. Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3 4Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 26. Al X Y Z T Y Z E Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O H2O + NaAlO2 + HCl → Al(OH)3 + NaCl 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O Câu 27. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Cho biết: A1 là oxit kim loại A có điện tích hạt nhân là: 3,2.10-18 Culong; B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng Số điện tích hạt nhân của A = (3,2.10-18)/(1,6.10-19) = 20 (Ca) Vậy A1 là CaO. B ở chu kì 2, nhóm IV A ⇒ (B là cacbon). Vậy B1 là CO2 Các phản ứng: (1) CaCO3 CaO + CO2 M A1 B1 (2) CaO + H2O → Ca(OH)2 D1 A2 (3) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O D2 A3 (4) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl D3 M (5) 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 E1 (B2) (6) Ba(HCO3)2 + 2KOH → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O E2 B3 (7) CO3 + CaS → CaCO3 + K2S E3 Câu 28. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng (1) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (2) NaCl + H2O NaClO + H2 (không có màng ngăn) Có thể cho khí Cl2 tác dụng vứi dung dịch NaOH) (3) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH (4) 2NaCl nóng chảy 2Na + Cl2 (5) NaOH nóng chảy 4Na + O2 + 2H2O (6) 2Na + H2O → 2NaOH + H2 (7) NaOH + CO2 dư → NaHCO3 (8) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O Câu 29. Viết phương trình hóa học theo chuỗi phản ứng Fe → FeSO4 → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeO → Fe Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2) FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 (3) FeCl2+ 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (4) Fe(OH)2 → FeO + H2O (5) FeO + H2 → Fe + H2O .............................................. Ngoài tài liệu trên, các bạn còn có thể tham khảo các Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt. |