Bạn cứ nói quá tiếng anh là gì

MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites.

We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site

Phải nói

quá ... như thế nào trong tiếng Anh?

way too

Cách một người bản xứ nói điều này

Bạn cứ nói quá tiếng anh là gì

Cách một người bản xứ nói điều này

Bạn cứ nói quá tiếng anh là gì

Học những thứ được nói trong đời thực

(Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Bắt đầu học miễn phí

Tải về trên App Store

Bạn cứ nói quá tiếng anh là gì
177k đánh giá

Còn chần chừ gì nữa? Google Play

Bạn cứ nói quá tiếng anh là gì
1.47M đánh giá

Các từ và mẫu câu liên quan

nếu trời mưa, bạn sẽ bị ướt

if it rains, you'll get wet

tôi quá nóng

I'm way too hot

vậy cởi áo khoác ra

then take off your coat

Bắt đầu học ngay

Bạn cứ nói quá tiếng anh là gì

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Nói quá là phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả, nói quá còn có tên gọi khác là khoa trương, ngoa dụ, thậm xưng, phóng đại, cường điệu.

1.

Tôi đã không thể ngủ trong ba ngày — tôi không nói quá đâu.

I couldn't sleep for three days—I'm not exaggerating.

2.

Kendall không nói quá khi nói Mike là cầu thủ bóng rổ giỏi nhất mà đội từng có.

Kendall didn't exaggerate when he said Mike was the best basketball player the team ever had.

Một từ đồng nghĩa với exaggerate:

- phóng đại (overstate): The importance of this book for the future of the Church of Christ can hardly be overstated.

(Tầm quan trọng của cuốn sách này đối với tương lai của Giáo hội Chúa Kitô khó có thể được phóng đại.)

Anh bạn này ít nói quá, phải không?

Friend's kind of quiet, isn't he?

Không, tôi nghĩ là chúng ta đã nói quá nhiều về tôi rồi.

No, I think we've talked much too much about me.

Anh Ben nhận xét: “Nếu chưa bao giờ nói sai, nghĩa là bạn nói quá ít”.

“If you never make mistakes, you are not using your new language enough,” notes Ben.

Có phải tôi nói quá to không?

Was I too loud?

Không bao giờ nghe nói quá khứ để tách tường có tai.

Never heard past to separate wall have ear.

Oh Dae-su, hắn nói quá nhiều.

Oh Dae-su, you see..... talks too much.

Tôi đã nói quá nhiều rồi.

I've talked too much already.

Mẹ cứ hay nói quá lên.

Mother, you are so dirty.

Sai lầm thứ tư : Nói quá nhiều

Mistake No. 4 : Talking too much

Cô nói quá khứ thay đổi, thay đổi thế nào?

You said it happened'cause the past was altered.

Franco Sacchi: Quá nhiều thứ để nói, quá ít thì giờ.

Franco Sacchi: So many things to say, so little time.

Tôi chỉ nói quá 1 chút thôi.

I'm only exaggerating a little bit.

Chà, nói quá rồi.

Well, that's an exaggeration.

Em có nói quá lớn không?

Did I say that too loud?

Tất cả lời cậu nói quá khả năng đối với cháu.

That all sounds kind of overrated.

Cô nói quá chuẩn.

You're absolutely right.

Con chuột áo đen này cũng nói quá nhiều như Diaz.

This mouse in a black suit talks too much like Diaz.

Lúc ấy tôi nghĩ chị kia nói quá lời.

I thought that she must have been exaggerating a bit.

Nói quá nhanh ngày tháng, các con số và số câu Kinh Thánh có thể gây khó khăn.

Rapidly stating dates, numbers, and scripture citations can present problems.

Vậy tôi có nói quá không?

So I'm a vigilante?

Anh nói quá nhiều và lại quá ít.

You speak so much and know so little.

Tao đã nói quá đủ với Nazir rồi,

I'm through talking with Nazir.

Anh đã nói quá nhiều rồi.

I've already said too much.

Đừng nói quá như thế chứ

Don't get so worked up.

Luân lí bị lật đổ bởi lời nói quá.

Pure reason toppled by sheer melodrama.