Bàn học sinh trong Tiếng Anh là gì
/bed/
giường
/tʃest/
rương, hòm, tủ
/ˈkɜːtən/
rèm, màn
/drɔːr/
ngăn kéo
/stuːl/
ghế đẩu
tủ sách
/ʃelf/
kệ, ngăn, giá (để đặt các thứ lên)
/ˈteɪbl/
bàn
/tʃeər/
ghế
/ˈkɑːpɪt/
tấm thảm
/ˈkʌbəd/
bộ giá đỡ có một hoặc nhiều cửa ở phía mặt (hoặc xây chìm vào tường) để đựng thức ăn, quần áo, đĩa; tủ ly
/ˈwɔːdrəʊb/
tủ quần áo
Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Dịch Nghĩa ban hoc sinh - bàn học sinh Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Dịch Nghĩa ban hoc - bàn học Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary |