Giá đất Chợ Mới An Giang giai đoạn 2020 – 2024 có một số thay đổi để phù hợp với tình hình địa phương và khung giá đất do nhà nước ban hành.
Gần đây, khi xu hướng đầu tư vào bất động sản An Giang và các khu vực cụ thể như nhà đất Long Xuyên, nhà đất Châu Đốc, nhà đất Chợ Mới An Giang,… trở nên sôi động, nhu cầu tìm hiểu về thị trường cũng như mặt bằng giá đất An Giang được quan tâm nhiều hơn.
Chợ Mới là huyện có diện tích tự nhiên lớn, kênh rạch trù phú, kinh tế xã hội đang có nhiều bước phát triển mạnh mẽ. Những dự án do các doanh nghiệp lớn triển khai như TNR Holdings Việt Nam, Đất Xanh Miền Tây đã góp phần thay đổi đáng kể đến diện mạo và sức hút của địa phương này.
Ngoài khảo sát giá bán trên thực tế, người mua mong muốn có được thông tin về giá đất do UBND tỉnh quy định, làm căn cứ để tính toán các chi phí và nghĩa vụ tài chính đối với nhà đất trong quá trình mua bán, sử dụng.
Những thay đổi của giá đất huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang được thể hiện trong Bảng giá đất An Giang, theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh.
Giá đất ở đô thị
Áp dụng cho toàn bộ địa giới hành chính huyện Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông.
Giá đất ở nông thôn
Giá đất nông nghiệp
Bạn đọc quan tâm có thể tham khảo giá đất huyện Chợ Mới và các khu vực khác tại Quyết định 70/2019/QĐ-UBND.
>>> Xem thêm:
[Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang]
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
- I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông.
- II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giới hạn từ . . . đến . . . | Loại | Vị trí 1 |
A | Thị trấn Chợ Mới | |||
I | Đường loại 1 | |||
1 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Hữu Cảnh – đầu đường Trần Hưng Đạo | 1 | 3.000 |
2 | Nguyễn Thái Học | Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo | 1 | 3.000 |
3 | Phạm Hồng Thái | Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo | 1 | 3.000 |
4 | Lê Lợi | Nguyễn Hữu Cảnh – Phan Thanh Giản | 1 | 5.000 |
5 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Huệ | 1 | 3.000 |
6 | Nguyễn Hữu Cảnh | Bến đò qua Tân Long – kênh Xáng Múc | 1 | 5.000 |
II | Đường loại 2 | |||
7 | Hai Bà Trưng | Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản | 2 | 2.000 |
8 | Thoại Ngọc Hầu | Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo | 2 | 2.000 |
9 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo | 2 | 2.000 |
10 | Phan Thanh Giản | Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo | 2 | 1.500 |
11 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo | 2 | 1.500 |
12 | Châu Văn Liêm | Trần Hưng Đạo – Cuối ranh đất TT GDTX | 2 | 1.500 |
13 | Trần Hưng Đạo [nối dài] | Nguyễn Hữu Cảnh – sân vận động | 2 | 2.000 |
14 | Lý Thường Kiệt | Lê Lợi – Trần Hưng Đạo | 2 | 1.500 |
15 | Đường tỉnh 942 | Nguyễn Hữu Cảnh – Ranh Long Điền A | 3 | 2.500 |
III | Đường loại 3 | |||
16 | Nguyễn Văn Hưởng [số 6] | Nguyễn Hữu Cảnh – bờ kênh Xáng | 3 | 1.500 |
17 | Đường bờ kênh Xáng | Nguyễn Hữu Cảnh – rạch Ông Chưởng | 3 | 1.000 |
18 | Nguyễn An Ninh | Lê Lợi – Trần Hưng Đạo | 3 | 1.000 |
19 | Nguyễn Thái Học [nối dài] | Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược | 3 | 1.000 |
20 | Phạm Hồng Thái [nối dài] | Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược | 3 | 1.000 |
21 | Đường tỉnh 942 [Đường dẫn cầu ông Chưởng] | Đầu cầu ông Chưởng – bến xe TT Chợ Mới | 3 | 2.000 |
22 | Nguyễn Huệ nối dài | Đầu đường Trần Hưng Đạo – giáp ranh xã Long Điền B | 3 | 800 |
23 | Nguyễn Hữu Cảnh | Kênh Xáng Múc – Nguyễn Huệ nối dài | 3 | 2.000 |
24 | Quy hoạch số 10 [Đường Cồn] | Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên – ngã 3 đường tỉnh 942 dưới | 3 | 500 |
25 | Đường kênh xáng AB | Cầu kênh Xáng – ranh Long Điền A | 3 | 500 |
26 | Khu dân cư Sao Mai | Giới hạn trong phạm vi khu dân cư | 3 | 2.500 |
27 | Đ. Kênh Đòn Dong | Nguyễn Hữu Cảnh – ranh Long Điền A | 3 | 600 |
B | Thị trấn Mỹ Luông | |||
I | Đường loại 1 | |||
1 | Hai Bà Trưng | Đường tỉnh 942 – sông Tiền | 1 | 3.000 |
2 | Bà Triệu | Đường tỉnh 942 – sông Tiền | 1 | 3.000 |
3 | Nguyễn Huệ | Đường tỉnh 942 – sông Tiền | 1 | 2.800 |
4 | Lê Lợi | Bà Triệu – Nguyễn Huệ | 1 | 2.800 |
5 | Đường tỉnh 942 [cũ] | Lộ Vòng cung – Mũi Tàu | 1 | 3.000 |
II | Đường loại 2 | |||
6 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ | 2 | 2.300 |
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ – Mũi Tàu | 2 | 2.000 |
8 | Đường tỉnh 942 [cũ] | Ranh xã Long Điền A – Lộ Vòng cung | 2 | 1.600 |
Mũi Tàu – cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] | 2 | 1.600 | ||
9 | Phố dọc kênh Chà Và | Đường tỉnh 942 – sông Tiền | 2 | 2.000 |
10 | Đường quy hoạch số 7 | Đường tỉnh 942 [cũ] – Đường tỉnh 942 [mới] | 2 | 1.500 |
11 | Đường tỉnh 942 mới [Lộ vòng cung] | Mũi Tàu – Đường số 10 | 2 | 1.700 |
12 | Hương lộ 1 | Đường tỉnh 942 cũ – lộ Vòng cung mới | 2 | 1.800 |
13 | Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông [Đường Phòng khám Khu vực] | Ngã 3 lộ vòng cung – kênh Chà Và | 2 | 2.000 |
III | Đường loại 3 | |||
14 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng – kênh Chà Và | 3 | 1.300 |
15 | Đường quy hoạch số 10 | Cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] – Đường tỉnh 942 [mới] | 3 | 800 |
16 | Phố bờ sông Tiền | Kênh Chà Và – Nguyễn Huệ | 3 | 1.300 |
Nguyễn Huệ – cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] | 3 | 500 | ||
17 | Đường quy hoạch số 8 | Đường tỉnh 942 [cũ] – Đường tỉnh 942 [mới] | 3 | 1.300 |
18 | Đường kênh Chà Và [đường song song với Hương lộ 1] | Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ | 3 | 700 |
Ngã tư đèn 4 ngọn – ranh Long Kiến | 3 | 500 | ||
19 | Đường kênh cột dây thép | Ranh Long Điền A – Cầu Sắt | 3 | 300 |
20 | Đường số 02 | Đường số 7 – Đường số 8 | 3 | 1.200 |
21 | Đường tỉnh 942 [mới] | Đường số 10 – Chùa Bà Tài | 3 | 1.000 |
22 | Đường tỉnh 942 [mới] | Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa | 3 | 1.000 |
23 | Hương lộ 1 | Ngã tư Đường tỉnh 942 [mới] – ranh Long Điền B | 3 | 700 |
24 | Đường tỉnh 942 [cũ] | Cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] – mương cầu Chùa | 3 | 800 |
25 | Khu dân cư Mỹ Tân | Trong phạm vi khu dân cư | 3 | 1.200 |
26 | Đường Chùa bà Tài | Đường tỉnh 942 [cũ] – Đường tỉnh 942 [mới] | 3 | 500 |
27 | Phố bờ sông Tiền | Cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] – Trường Tiểu học C | 3 | 500 |
28 | Đường kênh 77 | Cầu Sắt – Mương Chùa | 3 | 300 |
29 | Đường kênh Mương Chùa | Đường tỉnh 942 – ranh Long Kiến | 3 | 300 |
30 | Đường Số 10 [nối dài] | Lò Giết Mỗ [Đường tỉnh 942 – Kênh 77] | 3 | 300 |
31 | Đường Số 02 | Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa | 3 | 500 |
32 | Đường cặp Phòng khám khu vực | Từ đường tỉnh 942 – Kênh Chìm | 3 | 400 |
33 | Đường Kênh Đòn Dong | Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép – Ranh Long Điền A | 3 | 300 |
34 | Các đường còn lại | Chỉ xác định một vị trí | 3 | 250 |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí 1 |
I | Xã Hòa Bình | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Cầu Cái Đôi – Ngã ba Cồn An Thạnh | 800 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ An Thuận [Phạm vi khu dân cư An Thuận] | 2.000 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ An Hòa | 1.800 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 944 | |
+ | Phà An Hòa cũ – cuối chợ An Thuận [An Hòa cũ] | 1.000 |
+ | Cuối chợ An Thuận – ngã 3 phà An Hòa mới | 850 |
+ | Ngã 3 Phà An Hòa mới – ranh An Thạnh Trung | 500 |
+ | Phà An Hòa mới – ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 | 1.300 |
+ | Xưởng tole Quốc Anh – Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ | 1.000 |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 946 | |
+ | Ranh An Thạnh Trung – cầu Cái Đôi | 750 |
+ | Ngã 3 ra cồn An Thạnh – Trường cấp I “B” Hòa Bình | 600 |
+ | Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình – ranh Hòa An | 1.000 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 300 |
II | Xã Hòa An | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Tiểu học A – Nhà máy Tân Phát | 1.000 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ An Khánh [Giới hạn trong phạm vi chợ] | 1.000 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Khu dân cư và chợ xã Hòa An [UBND xã cũ] | 1.875 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 946 | |
+ | Trường tiểu học ‘‘A’’- ranh Hòa Bình | 500 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Nhà máy Tân Phát – ranh Hội An | 500 |
– | Ngã 3 cầu Thông Lưu – ngã 3 cầu Cái Bí | 350 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 300 |
III | XÃ AN THẠNH TRUNG | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Cầu Rọc Sen – Cổng chùa Vạn Phước | 600 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Rọc Sen [Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B] | 600 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ An Long | 200 |
– | KDC An Quới | 1.500 |
– | KDC An Bình | 1.500 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 944 | |
+ | Cổng Chùa Vạn Phước – ranh Mỹ An | 500 |
+ | Cầu Rọc Sen – ranh xã Hòa Bình | 500 |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 946 | |
+ | Ranh xã Long Kiến – ranh xã Hòa Bình | 400 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ngã 3 Chưng Đùng – ranh Mỹ An | 200 |
– | Ngã 3 cầu Cái Nai – Hương lộ 1 | 300 |
– | Kênh Xáng Long An – ranh Long Kiến | 200 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
IV | Xã Long Kiến | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Cầu Xà Mách – hết Trạm Y tế xã Long Kiến | 400 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Mương Tịnh [Cầu Mương Tịnh – cầu Xà Mách] | 500 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ và khu dân cư Long Bình | 500 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 946 | |
+ | Ranh Long Điền B – ranh An Thạnh Trung | 400 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Đường Kênh Xáng AB [Từ cầu Kênh Xáng Long Điền B – Ranh An Thạnh Trung] | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
V | Xã Long Giang | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Công an xã cũ – Hết ranh Ủy ban xã | 500 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Long Thạnh [chợ Chùa] | 450 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ Sóc Chét | 370 |
– | Chợ Dân Lập | 450 |
– | Chợ Cà Mau | 450 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ranh Kiến Thành – ranh xã Nhơn Mỹ | 400 |
– | Lộ Rạch Xoài bờ trên | 260 |
– | Lộ Mương Chùa [ngã 3 lộ liên xã – kênh Cà Mau] | 260 |
– | Hai bờ kênh Cà Mau [chợ Cà Mau – Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ] | 270 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 250 |
VI | Xã Nhơn Mỹ | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã và trung tâm chợ xã: | |
– | Đường ra Trường Tiểu học A – Hết ranh xã đội | 800 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã] | |
– | Chợ Cái Gút | 600 |
– | Chợ Sơn Đốt [KDC] | 1.000 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ranh xã Kiến Thành – Ranh Mỹ Hội Đông | 600 |
– | Cầu Mỹ Hòa – hết đình Nhơn An | 400 |
– | Hết đình Nhơn An – giáp Ranh xã Long Giang | 400 |
– | Đường dẫn bến phà Mương Ranh | 400 |
– | Đường dẫn bến phà Sơn Đốt | 400 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 250 |
VII | Xã Mỹ Hội Đông | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Trường TH “A” MHĐ – Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang | 1.100 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Vàm Nao [Trường TH “A” MHĐ – hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang] | 1.100 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ Đồng Tân | 500 |
– | Chợ Tham Buôn | 500 |
– | Cụm DC ấp Mỹ Tân | 600 |
– | Khu dân cư Mỹ Hội | 800 |
– | Khu dân cư Mỹ Hòa | 500 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ranh Kiến An – ranh xã Nhơn Mỹ | 600 |
– | Đường Kênh Đồng Tân [ranh Kiến An – giáp cầu Đồng Tân] | 300 |
– | Đường tránh khu sạt lỡ [Từ KDC Mỹ Hội – Kênh Ông Chủ] | 300 |
– | Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 250 |
VIII | Xã Kiến An | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Cụm dân cư Kiến Bình | 1.000 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Quản Nhung [Cầu Ông Chưởng – đầu cống xã Niếu] | 900 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 942 | |
+ | Từ ngã 3 Mũi Tàu – Phà Thuận Giang | 900 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ngã 3 cầu Thuận Giang – ranh Mỹ Hội Đông | 500 |
– | Cống Xã Niếu – hết Chùa Cố | 600 |
– | Hết Chùa Cố – ranh xã Kiến Thành | 500 |
– | Ngã 3 Cống Xã Niếu – cầu Ba Bé | 300 |
– | Ngã 3 phà Thuận Giang – cầu Đôi | 300 |
– | Cầu Bảy Đực – ranh Mỹ Hội Đông [K. Đồng Tân] | 300 |
– | Đường cộ hai Thới [mương ấp chiến lược – kênh Cà Mau] | 200 |
– | Đường cồn [Cầu Đình – Cầu Hai Triết] | 300 |
– | Đường Kênh Cà Mau [Từ KDC Kiến Bình – Ranh Kiến Thành] | 250 |
– | Cầu ngã tư Kiến Bình – Cầu Sáu Biếm | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
IX | Xã Kiến Thành | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Nhà ông Đảm [trại cưa] – cầu Cái Xoài | 900 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Cái Xoài [Cầu Cái Xoài – hết nhà ông Vũ [thửa 346, tờ 25]] | 1.200 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ Mương Lớn | 500 |
– | Khu dân cư Cà Mau | 450 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ranh xã Kiến An – ranh xã Long Giang | 400 |
– | Giáp trung tâm chợ xã – ranh xã Nhơn Mỹ | 500 |
– | Tuyến Kênh Mương Lớn [Cầu Mương Lớn – Kênh Cà Mau] | 250 |
– | Tuyến Kênh Cà Mau [Ranh xã Kiến An – Ranh xã Long Giang] | 250 |
– | Tuyến Kênh Lung Giang [Từ kênh Mương Lớn – kênh Cái Xoài] | 250 |
– | Đường Kênh Ấp Chiến Lược [Từ Mương Lớn – UBND xã mới] | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
X | Xã Long Điền A | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Cầu Chợ Thủ [phía UBND xã] – hết ranh Huyện đội | 1.200 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Thủ [Cầu Chợ Thủ – Trường tiểu học Phù Đổng] | 1.200 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Khu dân cư Long Điền A | 1.200 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 942 | |
+ | Từ ranh thị trấn Mỹ Luông – ranh thị trấn Chợ Mới | 1.200 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ngã 3 cầu Chợ Thủ – ranh xã Long Điền B | 350 |
– | Ngã 3 Nhà Thờ – ngã 3 cầu Chợ Thủ | 250 |
– | Ngã 3 cua Be Lùn – ngã 3 lò gạch Thu Thảo | 250 |
– | Đầu cầu cột dây thép – ranh Thị trấn Mỹ Luông | 300 |
– | Đường Kênh Hòa Bình [Đường tỉnh 942 – Kênh Xáng AB] | 250 |
– | Đường Kênh Mương Ông Cha [Đường tỉnh 942 – Kênh Đòn Dong] | 250 |
– | Đường Ấp Chiến Lược [Ranh thị trấn Chợ Mới – Kênh Mương Ông Cha] | 250 |
– | Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền [Đường tỉnh 942 – Kênh Xáng AB] | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
XI | Xã Long Điền B | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Bà Vệ [Cầu bà Vệ – ngã ba bà Vệ] | 700 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 946 | |
+ | Ngã 3 mương Cả Thú – ngã 3 Bà Vệ | 500 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Cầu kênh Xáng – ngã 3 mương Cả Thú [Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài] | 2.000 |
– | Cầu kênh Xáng – qua hết khu dân cư | 850 |
– | Ngã 3 kênh Trà Thôn – ranh Long Điền A | 250 |
– | Ngã 3 Bà Vệ – ranh TT. Mỹ Luông | 400 |
– | Đường Kênh Xáng AB [Từ hết KDC – Ranh xã Long Kiến] | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
XII | Xã Mỹ An | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Ngã ba kênh Cựu Hội – cống tư Há | 600 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Kênh Cựu Hội [Ngã ba kênh Cựu Hội – cống tư Há] | 600 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ Thầy Cai | 500 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 944 | |
+ | Ranh An Thạnh Trung – Cống Tư Há | 500 |
+ | Cống Tư Há – Ngã 3 Cựu Hội | 600 |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 942 | |
+ | Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội – Ranh thị trấn Mỹ Luông | 600 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Đường kênh Thầy Cai từ ĐT 942 – Ranh An Thạnh Trung | 250 |
– | Đường làng nghề đan lát | 200 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
XIII | Xã Hội An | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Mương Bà Phú – đầu Cầu Cái Tàu thượng | 1.300 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Cái Tàu Thượng [Từ đường tỉnh 942 – đường số 1[khu vực chợ mới]] | 1.200 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Khu dân cư ấp Thị | 1.000 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]: | |
– | Tiếp giáp đường tỉnh 942 | |
+ | Từ Mương Bà Phú – Đầu Cầu Cựu Hội | 1.000 |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Tỉnh lộ 942 – Đường số 1 [Đường vào chợ cũ] | 1.000 |
– | Đường số 01 – mương Hội Đồng | 600 |
– | Mương Hội Đồng – ranh Hòa An | 600 |
– | Lộ Cái Nai [ngã 3 lộ liên xã – ranh An Thạnh Trung] | 300 |
– | Lộ La Kết [ngã 3 lộ liên xã – ranh An Thạnh Trung] | 200 |
– | Lộ Mương Sung [ngã 3 lộ liên xã – chợ Rọc Sen] | 200 |
– | Lộ Cựu Hội [ngã 3 Đường tỉnh 942 – ranh xã An Thạnh Trung] | 200 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
XIV | Xã Tấn Mỹ | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Cầu Lê Phước Cương – hết Trạm Y tế | 500 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Tấn Mỹ [Phạm vi Chợ] | 500 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ Tấn Hưng | 400 |
– | Chợ Tấn Long | 300 |
– | Chợ Bà Hai Quây | 700 |
– | Khu dân cư Tấn Lợi | 700 |
– | Cụm dân cư Kênh 03 xã | 470 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Bến đò Cột Dây Thép – Cống kênh Chó Mực | 400 |
– | Giáp trung tâm hành chính xã – ranh xã B.P.Xuân | 400 |
– | Ngã 3 Bưu điện xã – ranh Mỹ Hiệp | 400 |
– | Cầu Lê Phước Cương – ngã 4 Chùa Thành Hoa | 400 |
– | Tuyến đường chính ấp Tấn Thuận | 250 |
– | Tuyến đường chính ấp Tấn Long | 250 |
– | Cầu gẫy Tấn Hưng – Kênh Lê Minh Quang | 250 |
– | Đường kênh Lê Minh Quang | 250 |
– | Ngã tư chùa Thành Hoa đến bến đò Tấn Long | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
XV | Xã Mỹ Hiệp | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Nhà bia tưởng niệm – bến đò Mỹ Hiệp | 1.500 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Mỹ Hiệp [Cầu UBND xã – đường vào Sân bóng đá và vòng về bia tưởng niệm] | 1.500 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ Đình | 400 |
– | Chợ Đầu Kênh | 400 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Ranh Tấn Mỹ – Nhà bia tưởng niệm | 400 |
– | Cầu Ông Lão – ranh xã Bình Phước Xuân | 400 |
– | Ngã 3 Lò Heo – ngã 4 bến đò Bình Thành | 400 |
– | Bến đò Bình Thành – ranh xã Tấn Mỹ | 400 |
– | Cầu UBND xã – Ngã 3 lò heo | 800 |
– | Cụm dân cư Mỹ Hiệp | 800 |
– | Cầu ông lão – Trung tâm xã | 800 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
XVI | Xã Bình Phước Xuân | |
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]: | |
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã: | |
– | Rạch cả Cái – rạch cả Cao | 600 |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã | |
– | Chợ Bình Trung [Rạch cả Cái – rạch cả Cao] | 600 |
c | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]. | |
– | Chợ ấp Bình Tấn | 250 |
– | Khu dân cư xã Bình Phước Xuân | 600 |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: | |
– | Trung tâm chợ xã – bến đò Rạch Sâu | 400 |
– | Ranh xã Tấn Mỹ – ngã 4 bến đò Rạch Sâu | 400 |
– | Ngã tư bến đò Rạch Sâu – Ban ấp Bình Tấn | 250 |
– | Trung tâm chợ xã – ranh xã Mỹ Hiệp | 400 |
– | Cầu Chợ Bình Trung – Vàm Cả Dứa | 250 |
– | Cầu Lái Quản – Cầu Chợ Bình Tấn | 250 |
– | Tuyến Kênh Mới | 250 |
– | Cầu Cả Cao – Cầu Xẻo Vải | 250 |
3 | Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] | 200 |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Khu vực | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |||
I | Thị trấn Chợ Mới | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | 120 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | 150 | ||
II | Thị trấn Mỹ Luông | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Trong giới hạn:
– Đông giáp sông Tiền [từ kênh Cột dây Thép – đường số 10].
– Tây giáp Kênh 77.
– Nam giáp đường Chùa bà Tài. – Bắc giáp ranh xã Long Điền A. |
120 | ||
b | Tiếp giáp Đường tỉnh | 80 | ||
c | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền] | 60 | ||
d | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 35 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Trong giới hạn:
– Đông giáp sông Tiền [từ kênh Cột dây Thép – đường số 10].
– Tây giáp Kênh 77.
– Nam giáp đường Chùa bà Tài. – Bắc giáp ranh xã Long Điền A. |
150 | ||
b | Tiếp giáp Đường tỉnh | 120 | 96 | |
c | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền] | 70 | 56 | |
d | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
III | Xã Hòa Bình | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 100 | 80 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 80 | 64 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 50 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 110 | 88 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 90 | 72 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 60 | ||
IV | Xã Hòa An | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 100 | 80 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 50 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 110 | 88 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 90 | 72 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 60 | ||
V | Xã An Thạnh Trung | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 60 | 48 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 50 | 40 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 70 | 56 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
VI | Xã Long Kiến | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 70 | 56 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 50 | 40 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 80 | 64 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
VII | Xã Long Giang | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 80 | 64 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 50 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 90 | 72 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 60 | ||
VIII | Xã Nhơn Mỹ | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 80 | 64 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 50 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 90 | 72 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 60 | ||
IX | Xã Mỹ Hội Đông | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 90 | 72 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
X | Xã Kiến An | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 70 | 56 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 80 | 64 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 70 | 56 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 50 | ||
XI | Xã Kiến Thành | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 50 | 40 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
XII | Xã Long Điền A | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 80 | 64 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới [bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A] | 90 | 72 | ||
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 35 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 120 | 96 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 70 | 56 | |
Đối với đất giáp ranh [bán kính từ địa giới hành chính 150m] giáp với TT Chợ Mới, TT Mỹ Luông | 100 | 80 | ||
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
XIII | Xã Long Điền B | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 70 | 56 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 50 | 40 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 80 | 64 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
XIV | Xã Mỹ An | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 60 | 48 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 50 | 40 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 70 | 56 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
XV | Xã Hội An | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 60 | 48 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh | 70 | 56 | |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 70 | 56 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 50 | ||
XVI | Xã Tấn Mỹ | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Khu vực Cồn Én | 85 | ||
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 70 | 56 | |
c | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
XVII | Xã Mỹ Hiệp | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 70 | 56 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 | ||
XVIII | Xã Bình Phước Xuân | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 60 | 48 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 30 | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] | 70 | 56 | |
b | Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] | 40 |