Bảng giá đất huyện Chợ Mới tỉnh An Giang

Giá đất Chợ Mới An Giang giai đoạn 2020 – 2024 có một số thay đổi để phù hợp với tình hình địa phương và khung giá đất do nhà nước ban hành.

Gần đây, khi xu hướng đầu tư vào bất động sản An Giang và các khu vực cụ thể như nhà đất Long Xuyên, nhà đất Châu Đốc, nhà đất Chợ Mới An Giang,… trở nên sôi động, nhu cầu tìm hiểu về thị trường cũng như mặt bằng giá đất An Giang được quan tâm nhiều hơn.

Chợ Mới là huyện có diện tích tự nhiên lớn, kênh rạch trù phú, kinh tế xã hội đang có nhiều bước phát triển mạnh mẽ. Những dự án do các doanh nghiệp lớn triển khai như TNR Holdings Việt Nam, Đất Xanh Miền Tây đã góp phần thay đổi đáng kể đến diện mạo và sức hút của địa phương này.

Ngoài khảo sát giá bán trên thực tế, người mua mong muốn có được thông tin về giá đất do UBND tỉnh quy định, làm căn cứ để tính toán các chi phí và nghĩa vụ tài chính đối với nhà đất trong quá trình mua bán, sử dụng.

Những thay đổi của giá đất huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang được thể hiện trong Bảng giá đất An Giang, theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh.

Giá đất ở đô thị

Áp dụng cho toàn bộ địa giới hành chính huyện Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông.

Giá đất ở nông thôn

Giá đất nông nghiệp

Bạn đọc quan tâm có thể tham khảo giá đất huyện Chợ Mới và các khu vực khác tại Quyết định 70/2019/QĐ-UBND.

>>> Xem thêm:

[Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang]

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

  1. I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông.
  2. II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Tên đường phố Giới hạn từ . . . đến . . . Loại Vị trí 1
A Thị trấn Chợ Mới
I Đường loại 1
1 Nguyễn Huệ Nguyễn Hữu Cảnh – đầu đường Trần Hưng Đạo 1 3.000
2 Nguyễn Thái Học Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 1 3.000
3 Phạm Hồng Thái Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 1 3.000
4 Lê Lợi Nguyễn Hữu Cảnh – Phan Thanh Giản 1 5.000
5 Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Huệ 1 3.000
6 Nguyễn Hữu Cảnh Bến đò qua Tân Long – kênh Xáng Múc 1 5.000
II Đường loại 2
7 Hai Bà Trưng Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản 2 2.000
8 Thoại Ngọc Hầu Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2 2.000
9 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2 2.000
10 Phan Thanh Giản Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2 1.500
11 Phan Đình Phùng Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2 1.500
12 Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo – Cuối ranh đất TT GDTX 2 1.500
13 Trần Hưng Đạo [nối dài] Nguyễn Hữu Cảnh – sân vận động 2 2.000
14 Lý Thường Kiệt Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 2 1.500
15 Đường tỉnh 942 Nguyễn Hữu Cảnh – Ranh Long Điền A 3 2.500
III Đường loại 3
16 Nguyễn Văn Hưởng [số 6] Nguyễn Hữu Cảnh – bờ kênh Xáng 3 1.500
17 Đường bờ kênh Xáng Nguyễn Hữu Cảnh – rạch Ông Chưởng 3 1.000
18 Nguyễn An Ninh Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 3 1.000
19 Nguyễn Thái Học [nối dài] Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 3 1.000
20 Phạm Hồng Thái [nối dài] Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 3 1.000
21 Đường tỉnh 942 [Đường dẫn cầu ông Chưởng] Đầu cầu ông Chưởng – bến xe TT Chợ Mới 3 2.000
22 Nguyễn Huệ nối dài Đầu đường Trần Hưng Đạo – giáp ranh xã Long Điền B 3 800
23 Nguyễn Hữu Cảnh Kênh Xáng Múc – Nguyễn Huệ nối dài 3 2.000
24 Quy hoạch số 10 [Đường Cồn] Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên – ngã 3 đường tỉnh 942 dưới 3 500
25 Đường kênh xáng AB Cầu kênh Xáng – ranh Long Điền A 3 500
26 Khu dân cư Sao Mai Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 3 2.500
27 Đ. Kênh Đòn Dong Nguyễn Hữu Cảnh – ranh Long Điền A 3 600
B Thị trấn Mỹ Luông
I Đường loại 1
1 Hai Bà Trưng Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1 3.000
2 Bà Triệu Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1 3.000
3 Nguyễn Huệ Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1 2.800
4 Lê Lợi Bà Triệu – Nguyễn Huệ 1 2.800
5 Đường tỉnh 942 [cũ] Lộ Vòng cung – Mũi Tàu 1 3.000
II Đường loại 2
6 Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ 2 2.300
7 Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ – Mũi Tàu 2 2.000
8 Đường tỉnh 942 [cũ] Ranh xã Long Điền A – Lộ Vòng cung 2 1.600
Mũi Tàu – cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] 2 1.600
9 Phố dọc kênh Chà Và Đường tỉnh 942 – sông Tiền 2 2.000
10 Đường quy hoạch số 7 Đường tỉnh 942 [cũ] – Đường tỉnh 942 [mới] 2 1.500
11 Đường tỉnh 942 mới [Lộ vòng cung] Mũi Tàu – Đường số 10 2 1.700
12 Hương lộ 1 Đường tỉnh 942 cũ – lộ Vòng cung mới 2 1.800
13 Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông [Đường Phòng khám Khu vực] Ngã 3 lộ vòng cung – kênh Chà Và 2 2.000
III Đường loại 3
14 Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng – kênh Chà Và 3 1.300
15 Đường quy hoạch số 10 Cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] – Đường tỉnh 942 [mới] 3 800
16 Phố bờ sông Tiền Kênh Chà Và – Nguyễn Huệ 3 1.300
Nguyễn Huệ – cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] 3 500
17 Đường quy hoạch số 8 Đường tỉnh 942 [cũ] – Đường tỉnh 942 [mới] 3 1.300
18 Đường kênh Chà Và [đường song song với Hương lộ 1] Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ 3 700
Ngã tư đèn 4 ngọn – ranh Long Kiến 3 500
19 Đường kênh cột dây thép Ranh Long Điền A – Cầu Sắt 3 300
20 Đường số 02 Đường số 7 – Đường số 8 3 1.200
21 Đường tỉnh 942 [mới] Đường số 10 – Chùa Bà Tài 3 1.000
22 Đường tỉnh 942 [mới] Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 3 1.000
23 Hương lộ 1 Ngã tư Đường tỉnh 942 [mới] – ranh Long Điền B 3 700
24 Đường tỉnh 942 [cũ] Cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] – mương cầu Chùa 3 800
25 Khu dân cư Mỹ Tân Trong phạm vi khu dân cư 3 1.200
26 Đường Chùa bà Tài Đường tỉnh 942 [cũ] – Đường tỉnh 942 [mới] 3 500
27 Phố bờ sông Tiền Cầu [Mỹ Luông – Tấn Mỹ] – Trường Tiểu học C 3 500
28 Đường kênh 77 Cầu Sắt – Mương Chùa 3 300
29 Đường kênh Mương Chùa Đường tỉnh 942 – ranh Long Kiến 3 300
30 Đường Số 10 [nối dài] Lò Giết Mỗ [Đường tỉnh 942 – Kênh 77] 3 300
31 Đường Số 02 Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 3 500
32 Đường cặp Phòng khám khu vực Từ đường tỉnh 942 – Kênh Chìm 3 400
33 Đường Kênh Đòn Dong Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép – Ranh Long Điền A 3 300
34 Các đường còn lại Chỉ xác định một vị trí 3 250

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Khu vực Vị trí 1
I Xã Hòa Bình  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Cầu Cái Đôi – Ngã ba Cồn An Thạnh 800
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ An Thuận [Phạm vi khu dân cư An Thuận] 2.000
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ An Hòa 1.800
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 944  
+ Phà An Hòa cũ – cuối chợ An Thuận [An Hòa cũ] 1.000
+ Cuối chợ An Thuận – ngã 3 phà An Hòa mới 850
+ Ngã 3 Phà An Hòa mới – ranh An Thạnh Trung 500
+ Phà An Hòa mới – ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 1.300
+ Xưởng tole Quốc Anh – Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ 1.000
Tiếp giáp đường tỉnh 946
+ Ranh An Thạnh Trung – cầu Cái Đôi 750
+ Ngã 3 ra cồn An Thạnh – Trường cấp I “B” Hòa Bình 600
+ Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình – ranh Hòa An 1.000
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 300
II Xã Hòa An  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Tiểu học A – Nhà máy Tân Phát 1.000
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ An Khánh [Giới hạn trong phạm vi chợ] 1.000
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Khu dân cư và chợ xã Hòa An [UBND xã cũ] 1.875
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 946
+ Trường tiểu học ‘‘A’’- ranh Hòa Bình 500
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Nhà máy Tân Phát – ranh Hội An 500
Ngã 3 cầu Thông Lưu – ngã 3 cầu Cái Bí 350
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 300
III XÃ AN THẠNH TRUNG  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Cầu Rọc Sen – Cổng chùa Vạn Phước 600
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Rọc Sen [Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B] 600
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ An Long 200
KDC An Quới 1.500
KDC An Bình 1.500
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 944
+ Cổng Chùa Vạn Phước – ranh Mỹ An 500
+ Cầu Rọc Sen – ranh xã Hòa Bình 500
Tiếp giáp đường tỉnh 946
+ Ranh xã Long Kiến – ranh xã Hòa Bình 400
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ngã 3 Chưng Đùng – ranh Mỹ An 200
Ngã 3 cầu Cái Nai – Hương lộ 1 300
Kênh Xáng Long An – ranh Long Kiến 200
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
IV Xã Long Kiến  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Cầu Xà Mách – hết Trạm Y tế xã Long Kiến 400
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Mương Tịnh [Cầu Mương Tịnh – cầu Xà Mách] 500
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ và khu dân cư Long Bình 500
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 946
+ Ranh Long Điền B – ranh An Thạnh Trung 400
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đường Kênh Xáng AB [Từ cầu Kênh Xáng Long Điền B – Ranh An Thạnh Trung] 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
V Xã Long Giang  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Công an xã cũ – Hết ranh Ủy ban xã 500
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Long Thạnh [chợ Chùa] 450
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ Sóc Chét 370
Chợ Dân Lập 450
Chợ Cà Mau 450
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ranh Kiến Thành – ranh xã Nhơn Mỹ 400
Lộ Rạch Xoài bờ trên 260
Lộ Mương Chùa [ngã 3 lộ liên xã – kênh Cà Mau] 260
Hai bờ kênh Cà Mau [chợ Cà Mau – Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ] 270
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 250
VI Xã Nhơn Mỹ  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã và trung tâm chợ xã:
Đường ra Trường Tiểu học A – Hết ranh xã đội 800
b Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã]
Chợ Cái Gút 600
Chợ Sơn Đốt [KDC] 1.000
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ranh xã Kiến Thành – Ranh Mỹ Hội Đông 600
Cầu Mỹ Hòa – hết đình Nhơn An 400
Hết đình Nhơn An – giáp Ranh xã Long Giang 400
Đường dẫn bến phà Mương Ranh 400
Đường dẫn bến phà Sơn Đốt 400
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 250
VII Xã Mỹ Hội Đông  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Trường TH “A” MHĐ – Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 1.100
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Vàm Nao [Trường TH “A” MHĐ – hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang] 1.100
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ Đồng Tân 500
Chợ Tham Buôn 500
Cụm DC ấp Mỹ Tân 600
Khu dân cư Mỹ Hội 800
Khu dân cư Mỹ Hòa 500
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ranh Kiến An – ranh xã Nhơn Mỹ 600
Đường Kênh Đồng Tân [ranh Kiến An – giáp cầu Đồng Tân] 300
Đường tránh khu sạt lỡ [Từ KDC Mỹ Hội – Kênh Ông Chủ] 300
Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 250
VIII Xã Kiến An  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Cụm dân cư Kiến Bình 1.000
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Quản Nhung [Cầu Ông Chưởng – đầu cống xã Niếu] 900
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 942
+ Từ ngã 3 Mũi Tàu – Phà Thuận Giang 900
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ngã 3 cầu Thuận Giang – ranh Mỹ Hội Đông 500
Cống Xã Niếu – hết Chùa Cố 600
Hết Chùa Cố – ranh xã Kiến Thành 500
Ngã 3 Cống Xã Niếu – cầu Ba Bé 300
Ngã 3 phà Thuận Giang – cầu Đôi 300
Cầu Bảy Đực – ranh Mỹ Hội Đông [K. Đồng Tân] 300
Đường cộ hai Thới [mương ấp chiến lược – kênh Cà Mau] 200
Đường cồn [Cầu Đình – Cầu Hai Triết] 300
Đường Kênh Cà Mau [Từ KDC Kiến Bình – Ranh Kiến Thành] 250
Cầu ngã tư Kiến Bình – Cầu Sáu Biếm 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
IX Xã Kiến Thành  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Nhà ông Đảm [trại cưa] – cầu Cái Xoài 900
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Cái Xoài [Cầu Cái Xoài – hết nhà ông Vũ [thửa 346, tờ 25]] 1.200
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ Mương Lớn 500
Khu dân cư Cà Mau 450
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ranh xã Kiến An – ranh xã Long Giang 400
Giáp trung tâm chợ xã – ranh xã Nhơn Mỹ 500
Tuyến Kênh Mương Lớn [Cầu Mương Lớn – Kênh Cà Mau] 250
Tuyến Kênh Cà Mau [Ranh xã Kiến An – Ranh xã Long Giang] 250
Tuyến Kênh Lung Giang [Từ kênh Mương Lớn – kênh Cái Xoài] 250
Đường Kênh Ấp Chiến Lược [Từ Mương Lớn – UBND xã mới] 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
X Xã Long Điền A  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Cầu Chợ Thủ [phía UBND xã] – hết ranh Huyện đội 1.200
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Thủ [Cầu Chợ Thủ – Trường tiểu học Phù Đổng] 1.200
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Khu dân cư Long Điền A 1.200
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 942
+ Từ ranh thị trấn Mỹ Luông – ranh thị trấn Chợ Mới 1.200
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ngã 3 cầu Chợ Thủ – ranh xã Long Điền B 350
Ngã 3 Nhà Thờ – ngã 3 cầu Chợ Thủ 250
Ngã 3 cua Be Lùn – ngã 3 lò gạch Thu Thảo 250
Đầu cầu cột dây thép – ranh Thị trấn Mỹ Luông 300
Đường Kênh Hòa Bình [Đường tỉnh 942 – Kênh Xáng AB] 250
Đường Kênh Mương Ông Cha [Đường tỉnh 942 – Kênh Đòn Dong] 250
Đường Ấp Chiến Lược [Ranh thị trấn Chợ Mới – Kênh Mương Ông Cha] 250
Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền [Đường tỉnh 942 – Kênh Xáng AB] 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
XI Xã Long Điền B  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Bà Vệ [Cầu bà Vệ – ngã ba bà Vệ] 700
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 946
+ Ngã 3 mương Cả Thú – ngã 3 Bà Vệ 500
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Cầu kênh Xáng – ngã 3 mương Cả Thú [Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài] 2.000
Cầu kênh Xáng – qua hết khu dân cư 850
Ngã 3 kênh Trà Thôn – ranh Long Điền A 250
Ngã 3 Bà Vệ – ranh TT. Mỹ Luông 400
Đường Kênh Xáng AB [Từ hết KDC – Ranh xã Long Kiến] 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
XII Xã Mỹ An  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Ngã ba kênh Cựu Hội – cống tư Há 600
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Kênh Cựu Hội [Ngã ba kênh Cựu Hội – cống tư Há] 600
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ Thầy Cai 500
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 944
+ Ranh An Thạnh Trung – Cống Tư Há 500
+ Cống Tư Há – Ngã 3 Cựu Hội 600
Tiếp giáp đường tỉnh 942
+ Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội – Ranh thị trấn Mỹ Luông 600
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đường kênh Thầy Cai từ ĐT 942 – Ranh An Thạnh Trung 250
Đường làng nghề đan lát 200
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
XIII Xã Hội An  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Mương Bà Phú – đầu Cầu Cái Tàu thượng 1.300
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Cái Tàu Thượng [Từ đường tỉnh 942 – đường số 1[khu vực chợ mới]] 1.200
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Khu dân cư ấp Thị 1.000
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh [trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã]:
Tiếp giáp đường tỉnh 942
+ Từ Mương Bà Phú – Đầu Cầu Cựu Hội 1.000
b Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Tỉnh lộ 942 – Đường số 1 [Đường vào chợ cũ] 1.000
Đường số 01 – mương Hội Đồng 600
Mương Hội Đồng – ranh Hòa An 600
Lộ Cái Nai [ngã 3 lộ liên xã – ranh An Thạnh Trung] 300
Lộ La Kết [ngã 3 lộ liên xã – ranh An Thạnh Trung] 200
Lộ Mương Sung [ngã 3 lộ liên xã – chợ Rọc Sen] 200
Lộ Cựu Hội [ngã 3 Đường tỉnh 942 – ranh xã An Thạnh Trung] 200
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
XIV Xã Tấn Mỹ  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Cầu Lê Phước Cương – hết Trạm Y tế 500
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Tấn Mỹ [Phạm vi Chợ] 500
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ Tấn Hưng 400
Chợ Tấn Long 300
Chợ Bà Hai Quây 700
Khu dân cư Tấn Lợi 700
Cụm dân cư Kênh 03 xã 470
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Bến đò Cột Dây Thép – Cống kênh Chó Mực 400
Giáp trung tâm hành chính xã – ranh xã B.P.Xuân 400
Ngã 3 Bưu điện xã – ranh Mỹ Hiệp 400
Cầu Lê Phước Cương – ngã 4 Chùa Thành Hoa 400
Tuyến đường chính ấp Tấn Thuận 250
Tuyến đường chính ấp Tấn Long 250
Cầu gẫy Tấn Hưng – Kênh Lê Minh Quang 250
Đường kênh Lê Minh Quang 250
Ngã tư chùa Thành Hoa đến bến đò Tấn Long 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
XV Xã Mỹ Hiệp  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Nhà bia tưởng niệm – bến đò Mỹ Hiệp 1.500
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Mỹ Hiệp [Cầu UBND xã – đường vào Sân bóng đá và vòng về bia tưởng niệm] 1.500
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ Đình 400
Chợ Đầu Kênh 400
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Ranh Tấn Mỹ – Nhà bia tưởng niệm 400
Cầu Ông Lão – ranh xã Bình Phước Xuân 400
Ngã 3 Lò Heo – ngã 4 bến đò Bình Thành 400
Bến đò Bình Thành – ranh xã Tấn Mỹ 400
Cầu UBND xã – Ngã 3 lò heo 800
Cụm dân cư Mỹ Hiệp 800
Cầu ông lão – Trung tâm xã 800
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200
XVI Xã Bình Phước Xuân  
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã [trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã]:  
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
Rạch cả Cái – rạch cả Cao 600
b Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
Chợ Bình Trung [Rạch cả Cái – rạch cả Cao] 600
c Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại [không phải là chợ trung tâm xã].
Chợ ấp Bình Tấn 250
Khu dân cư xã Bình Phước Xuân 600
2 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:  
a Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Trung tâm chợ xã – bến đò Rạch Sâu 400
Ranh xã Tấn Mỹ – ngã 4 bến đò Rạch Sâu 400
Ngã tư bến đò Rạch Sâu – Ban ấp Bình Tấn 250
Trung tâm chợ xã – ranh xã Mỹ Hiệp 400
Cầu Chợ Bình Trung – Vàm Cả Dứa 250
Cầu Lái Quản – Cầu Chợ Bình Tấn 250
Tuyến Kênh Mới 250
Cầu Cả Cao – Cầu Xẻo Vải 250
3 Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại [chỉ xác định một vị trí] 200

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT Khu vực Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2
I Thị trấn Chợ Mới    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản 120
2 Đất trồng cây lâu năm 150
II Thị trấn Mỹ Luông    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Trong giới hạn: – Đông giáp sông Tiền [từ kênh Cột dây Thép – đường số 10]. – Tây giáp Kênh 77. – Nam giáp đường Chùa bà Tài.

– Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

120
b Tiếp giáp Đường tỉnh 80
c Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền] 60
d Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 35
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Trong giới hạn: – Đông giáp sông Tiền [từ kênh Cột dây Thép – đường số 10]. – Tây giáp Kênh 77. – Nam giáp đường Chùa bà Tài.

– Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

150
b Tiếp giáp Đường tỉnh 120 96
c Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền] 70 56
d Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
III Xã Hòa Bình    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 100 80
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 80 64
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 50
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 110 88
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 90 72
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 60
IV Xã Hòa An    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 100 80
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 50
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 110 88
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 90 72
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 60
V Xã An Thạnh Trung    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 60 48
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 50 40
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 70 56
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
VI Xã Long Kiến    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 70 56
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 50 40
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 80 64
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
VII Xã Long Giang    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 80 64
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 50
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 90 72
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 60
VIII Xã Nhơn Mỹ    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 80 64
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 50
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 90 72
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 60
IX Xã Mỹ Hội Đông    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 90 72
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
X Xã Kiến An    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 70 56
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 80 64
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 70 56
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 50
XI Xã Kiến Thành    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 50 40
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
XII Xã Long Điền A    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 80 64
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới [bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A] 90 72
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 35
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 120 96
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 70 56
Đối với đất giáp ranh [bán kính từ địa giới hành chính 150m] giáp với TT Chợ Mới, TT Mỹ Luông 100 80
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
XIII Xã Long Điền B    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 70 56
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 50 40
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 80 64
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
XIV Xã Mỹ An    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 60 48
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 50 40
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 70 56
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
XV Xã Hội An    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp đường tỉnh 60 48
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp đường tỉnh 70 56
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 70 56
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 50
XVI Xã Tấn Mỹ    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Khu vực Cồn Én 85
b Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 70 56
c Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
XVII Xã Mỹ Hiệp    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 70 56
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40
XVIII Xã Bình Phước Xuân    
1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 60 48
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 30
2 Đất trồng cây lâu năm    
a Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy [kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền] 70 56
b Khu vực còn lại [Chỉ xác định một vị trí] 40

Video liên quan

Chủ Đề