Bề dày kinh nghiệm tiếng Anh

Nghĩa của từ bề dày

trong Từ điển Việt - Anh
@bề dày [bề dày]
- thickness, depth

Những mẫu câu có liên quan đến "bề dày"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bề dày", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bề dày, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bề dày trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bề dày đường trục

Axis-line width

2. Bề dày đường lưới

Width for the grid lines

3. bề dày đường vẽ

width of the plot line

4. Bề dày Đường Lưới

Grid Line Width

5. Có, nhưng đó là bề dày lịch sử.

Yes, but it's steeped in history.

6. Thay đổi bề dày của đường vẽ theo từng bước #, #mm

Change the width of the plot line in steps of #mm

7. TTNT trong lĩnh vực y khoa cũng có bề dày lịch sử.

Artificial intelligence has a long history in medicine as well.

8. Và Paris hay Istanbul là những thành phố với bề dày lịch sử

And then you have Paris or Istanbul, and their patina full of history.

9. Anh đang không đếm xỉa đến một đội tuyển mộ có bề dày 150 năm?

You're discounting what scouts have done for 150 years?

10. Theo kinh nghiệm bề dày mẫu nên lớn hơn 2,5 lần đường kính vết lõm.

As a rule of thumb the sample thickness should be kept greater than 2.5 times the indent diameter.

11. Hãy suy nghĩ điều này: Da của mỗi loài rắn có bề dày và cấu tạo khác nhau.

Consider: The skin of snakes can differ in thickness and structure from one species to another.

12. Tôi được bổ nhiệm đi Paraguay, một nước có bề dày lịch sử về cách mạng chính trị.

I learned that my assignment, Paraguay, was a country with a history of political revolutions.

13. Thành phố được chính thức thành lập ngày 01 thánh 4 năm 1982, mặc dù nó có bề dày lịch sử khoảng 1000 năm.

The city was officially founded on April 1, 1982, although it has been important historically for more than a thousand years.

14. Đắk Lắk là tỉnh có truyền thống và bề dày về bóng đá trước đây, cũng như sau ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước 30-4.

Đắk Lắk is a province with a long history of football, as well as after the liberation of the South, unification of the country 304.

15. Chính phủ và Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền có bề dày thành tích trừng phạt những tiếng nói bất đồng chính trị và xã hội với lý do bảo vệ an ninh quốc gia.

The government and the ruling Communist Party of Vietnam have a long record of punishing political and social dissent under the rationale of protecting national security.

16. Cấu trúc trầm tích ệ tứ được xây dựng dựa trên cơ sở tài liệu của 32 lỗ khoan qua tất cả bề dày trầm tích ệ tứ (nhưng với rất ít mô tả chi tiết về thành phần thạch học) cũng như dựa trên các số liệu quan trắc mực nước và số liệu địa chất thuỷ vn.

The sedimentary architecture has been constructed on the basis of the data from 32 drillings covering the entire Quaternary sequence (but with little sedimentological detail), as well as hydrographical and hydrogeological data.