Các bài văn mẫu tiếng trung về mua sắm năm 2024

Mua sắm trên mạng là hình thức mua sắm cực phổ biến trong giới trẻ. Mua sắm trực tuyến có rất nhiều lợi ích. Cùng tự học tiếng Trung viết đoạn văn đi mua sắm trên mạng bằng tiếng Trung nhé!

Các bài văn mẫu tiếng trung về mua sắm năm 2024

现在网上购物变得起来其流行了,年轻人尤其喜欢在网上买东西。 在网上几乎什么都买到,你可以上网买书,买衣服,买包,还可以买家具,买手机。网上购物能受到人们的喜欢,愿意主要有两个:首先,网上的东西很多,而且比去商店买便宜,这是吸引人们购买的主要原因。其次,人们可以在任何时间上网购买自己喜欢的东西,卖家可以把你的东西寄到你办公司后者家里,非常方便。

Xiànzài wǎngshàng gòuwù biàn dé qǐlái qí liúxíngle, niánqīng rén yóuqí xǐhuān zài wǎngshàng mǎi dōngxī. Zài wǎngshàng jīhū shénme dōu mǎi dào, nǐ kěyǐ shàngwǎng mǎishū, mǎi yīfú, mǎi bāo, hái kěyǐ mǎi jiājù, mǎi shǒujī. Wǎngshàng gòuwù néng shòudào rénmen de xǐhuān, yuànyì zhǔyào yǒu liǎng gè: Shǒuxiān, wǎngshàng de dōngxī hěnduō, érqiě bǐ qù shāngdiàn mǎi piányí, zhè shì xīyǐn rénmen gòumǎi de zhǔyào yuányīn. Qícì, rénmen kěyǐ zài rènhé shíjiān shàngwǎng gòumǎi zìjǐ xǐhuān de dōngxī, màijiā kěyǐ bǎ nǐ de dōngxī jì dào nǐ bàn gōngsī hòu zhě jiālǐ, fēicháng fāngbiàn.

Ngày nay, việc mua sắm trực tuyến đã trở nên vô cùng phổ biến và giới trẻ đặc biệt thích mua đồ trực tuyến. Trên mạng hầu như cái gì cũng mua được, bạn có thể lên mạng mua: sách, quần áo, túi xách, đồ nội thất và điện thoại di động. Có hai lý do chính khiến mọi người thích mua sắm trực tuyến: Thứ nhất, trên mạng có rất nhiều đồ và rẻ hơn so với mua tại cửa hàng, đây là lý do chính thu hút mọi người mua hàng. Thứ hai, mọi người có thể mua những gì họ thích trực tuyến bất cứ lúc nào và người bán có thể gửi đồ của bạn đến văn phòng hoặc nhà của họ, điều này rất thuận tiện.

2. Trải nghiệm mua sắm trực tuyến bằng tiếng Trung

第一次网购是刚上大学时候,买了一件黑色的上衣。因为以前从来都没有在网上买过东西,上了大学以后自己的银行卡里有了生活费之后,自己就在可以负担的起的情况下买一些自己想买的东西。

在网上买衣服也正是在我进入大学那一年开始的,以前总是抱着上面这样一种观点,导致一直都没有网购过。好像心里有那么一个坎儿,真的就觉得网购不是一个好的事情。

上大学那会儿是因为学校的要组织合唱比赛,我很不荣幸被选了上去,于是就要开始寻找合唱时穿的衣服,说来也奇怪,人家合唱都是穿红色或者白色的衣服,只有我们穿的是黑色的衣服。

当时刚来学校,并不知道学校周围卖衣服的服装店在哪里,人生地不熟的,逼不得已选择了网购。后来衣服回来以后,觉得质量也并不是自己想像中那么差劲,其实还是可以的,从那以后也就慢慢的认同了网购这件事情。

对于网购的了解渐渐深入,原来的偏见也不再那么明显,就开始在网上买各种各样的生活用品之类的东西,一个原因是它价格确实要比实体店便宜,再一个就是因为它很节约我们的时间和精力。

Lần đầu tiên tôi mua sắm trực tuyến là khi tôi còn học đại học và tôi mua một chiếc áo màu đen. Bởi vì trước đây tôi chưa bao giờ mua bất cứ thứ gì trực tuyến nên sau khi vào đại học và có đủ chi phí sinh hoạt trong thẻ ngân hàng, tôi chỉ mua những gì mình muốn miễn là có đủ khả năng chi trả.

Tôi bắt đầu mua quần áo trực tuyến từ năm mới vào đại học, tôi luôn giữ quan điểm trên nên chưa bao giờ mua sắm trực tuyến. Trong lòng tôi dường như có chướng ngại vật, tôi thực sự cảm thấy mua sắm trực tuyến không phải là một điều tốt.

Khi tôi còn học đại học, nhà trường tổ chức một cuộc thi hợp xướng, tôi vinh dự được chọn nên tôi bắt đầu tìm quần áo để mặc khi hát đồng ca. Kỳ lạ thay, hầu hết mọi người trong dàn đồng ca đều mặc quần áo màu đỏ hoặc trắng, chỉ có chúng tôi là mặc quần áo màu đen. .

Lúc đó tôi mới đến trường, không biết xung quanh trường có cửa hàng quần áo bán quần áo nào, không quen nơi này nên đành phải mua sắm trực tuyến. Sau này khi nhận quần áo về, tôi cảm thấy chất lượng không tệ như mình nghĩ, thực ra vẫn tốt, từ đó dần dần tôi càng có niềm tin hơn vào việc mua sắm trực tuyến.

Khi sự hiểu biết của tôi về mua sắm trực tuyến dần trở nên sâu sắc hơn, những định kiến ​​ban đầu của tôi không còn quá rõ ràng nữa, vì vậy tôi bắt đầu mua trực tuyến nhiều loại nhu yếu phẩm hàng ngày và những thứ khác. Một lý do là giá cả thực sự rẻ hơn so với ở các cửa hàng thực tế, và lý do còn lại là rằng nó tiết kiệm thời gian và năng lượng của chúng ta.

Bạn có thường xuyên mua sắm trực tuyến? Hiện nay các gian hàng trên các ứng dụng mua sắm luôn có rất nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, thu hút người mua. Chia sẻ về lần đầu mua sắm trực tuyến của bạn với mọi người nhé!

Mua sắm là các hoạt động mua hàng hóa, có thể dưới các hình thức mua sắm trực tiếp, hay mua sắm trực tuyến gián tiếp qua Internet. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực. Hôm nay hãy cùng Yuexin tìm hiểu về chủ đề mua sắm này nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm

1.1. Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán

- Mua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù

Tiền mặt: 现金 Xiànjīn

Quét mã:扫码 Sǎo mǎ

Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ

Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng

- Mua sắm trực tuyến: 网购 Wǎnggòu

Quét mã:扫码 Sǎo mǎ

Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng

Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù

Note: Một số phương thức khác

Phương thức chuyển khoản 1 lần thanh toán hết /huì fù fāngshì yīcì fù qīng/ 汇付方式一次付清

Phân kì thanh toán /fēnqī fùkuǎn/ 分期付款

Lập tức thanh toán /jíqī fùkuǎn/ 即期付款

Trả trước tiền hàng /yùfù huòkuǎn/ 预付货款

Xem thêm: Thư viện Lixin

1.2. Một số từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm

Mua bán /mǎimài/ 买卖 Làm ăn /tán/ zuò shēngyì/ 谈/ 做生意 Thương nhân /shānggrén/ 商人 Công ty /Wǒ gōngsī/ 我公司 Quý công ty /guì gōngsī/ 贵公司 Tiền tệ /huòbì/ 货币 Nhân dân tệ /rénmínbì/ 人民币 Việt Nam đồng /yuènán dùn/ 越南盾 Đô la Mỹ /měiyuán/ 美元 Cửa hàng /shāngdiàn/ 商店 Siêu thị /chāoshì/ 超市 Chợ /shìchǎng/ 市场 Trung tâm thương mại /gòuwù zhōngxīn/ 购物中心 Cửa hàng + 店 VD: 药店của hàng thuốc 书店Hiệu sách Miễn phí vận chuyển /miǎn yóu/ Bāo yóu/ 免邮/ 包邮 Bảo hiểm vận tải /yùnfèi xiǎn/ 运费险 Sản phẩm cao cấp /gāoodàng chǎnpǐn/ 高档产品 Hàng mẫu /yàngpǐn/ 样品 Hàng Auth /yuándān/ 原单 Hàng Replica /fùzhì pǐn/ 复制品 Hàng Superfake /gāo fǎng/ 高仿 Hàng Fake /fǎng pǐn/ 仿品 Chất lượng /zhìliàng/ 质量 Trọng lượng /zhòngliàng/ 重量 Trọng lượng cả bìa /máozhòng/ 毛重 Dấu hiệu cảnh báo /jǐnggào biāozhì/ 警告标志 Giá tiền /jiàgé/ chéngběn/ 价格/ 成本 Tiền ship /yùnshū fèi/ 运输费 Tiền bảo hiểm /bǎoxiǎn fèi/ 保险费 Khấu trừ /Chiết khấu /dǎzhé/ 打折 Giảm giá /zhékòu/ 折扣 Ưu đãi /yōuhuì/ 优惠 Hoạt động ưu đãi /yōuhuì huódòng/ 优惠活动 Mua 1 tặng 1 /mǎi yī sòng yī/ 买一送一 买…送….Mua….tặng.. Nhập khẩu /jìnkǒu/ 进口 Xuất khẩu /chūkǒu/ 出口

Quần áo /yīfu/ 衣服 Size /hàomǎ/ 号码 Thực phẩm /shípǐn/ 食品 Dụng cụ /gōngjù/ 工具 Điện tử /diànzǐ/ 电子

2. Một số lượng từ các đồ vật trong mua sắm

Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến

Một số lượng từ:

1. 把 (bă) : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm

2. 包 (bāo) : bao thuốc lá/ bao đựng các đồ vật

3. 杯 (bēi) : trà/ cà phê/ cốc

4. 本 (bĕn) : sách/ tạp chí

6. 串 (chuàn) : các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho/ chuối

7. 床 (chuáng) : chăn

8. 顶 (dĭng) : mũ

9. 对 (duì) : các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi

10. 份 (fèn) : báo/ phần/ các bản copy

11. 封 (fēng) : thư (văn bản viết)

12. 副 (fù) : kính râm

13. 个 (gè) : lượng từ chung/ người

14. 根 (gēn) : chuối/ các đồ vật dài/ mảnh khác

15. 罐 (guàn) : lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn)/ bình/ hộp thiếc

16. 间 (jiān) : phòng ‪

17. 件 (jiàn) : quần áo/ hành lý

18. 届 (jiè) : sự kiện/ dùng cho các sự kiện như Olympic/ World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên

19. 斤 (jīn) : pound (tương đương với 0.5 kg)

20. 卷 (juăn) : cuộn/ vòng/ giấy toalet/ phim máy ảnh

21. 棵 (kē) : cây

22. 课 (kè) : bài khoá/ bài học

23. 块 (kuài) : xà phòng/ mảnh đất/ huy chương Olympic/ các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to/ cục/tảng/ lượng từ tiền tệ