Be responsible to sb for sth là gì
The sources we consulted (Canadian Oxford Dictionary, Collins Cobuild English Dictionary for Advanced Learners and The BBI Dictionary of English Word Combinations) agree that the following are the accepted structures for the verb phrase be responsible: Note, however, that be responsible to ensure is not wrong. Language evolves over time; what was once considered incorrect becomes acceptable. A quick check in Google revealed 82,800 hits for responsible to ensure and a whopping 970,000 hits for responsible for ensuring. To be responsible for sth – Chịu trách nhiệm về việc gìResponsible – Là nguyên nhân; gây raSmoking is responsible for many cases of lung cancer- hút thuốc là nguyên nhân gây ra nhiều trường hợp ung thư phổi To be responsible to someone – Chịu trách nhiệm trước ai/cái gìBe directly responsible to the President – chịu trách nhiệm trực tiếp trước Tổng thống Source: https://www.noslangues-ourlanguages.gc.ca /www.tratu.soha.vn Mục Lục
Responsible đi với giới từ gì? Câu trả lời có lẽ bạn phải mất chút ít thời gian mới có thể tìm được. Với bài viết hôm nay của Công ty CP Dịch thuật MIDTrans, chúng tôi hy vọng bạn sẽ trả lời được cho câu hỏi này mà không mất quá nhiều thì giờ vàng bạc của bạn. Cùng xem responsible đi với giới từ gì nhé! Định nghĩa ResponsibleTính từ Responsible mang nghĩa “chịu trách nhiệm, là nguyên nhân” (cho cái gì), hoặc “có tính trách nhiệm, đáng tin cậy”. Ví dụ:
Cấu trúc ResponsibleCó những cách sử dụng cấu trúc Responsible khác nhau. Từ Responsible có thể đứng riêng hoặc đứng trước danh từ. Responsible for + VingCách sử dụng cấu trúc Responsible đầu tiên là nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm cho việc làm gì đó.
Ví dụ:
Responsible to sb for sthCấu trúc Responsible cũng có thể sử dụng cùng với danh từ hoặc cụm danh từ khi muốn nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm trước ai trong một nhóm hoặc tổ chức được phân chia cấp bậc (cho việc gì, cái gì).
Ví dụ:
Các cụm từ thường đi với ResponsibleCó một số cụm từ đi cùng cấu trúc Responsible thường dùng như dưới đây. Cấu trúc rất phổ biến đầu tiên cũng có nghĩa là (ai, cái gì) chịu trách nhiệm cho ai, việc gì: take responsibility for sth = be responsible for sth. Danh từ Responsibility nghĩa là trách nhiệm.
Ví dụ:
Để nói rằng ai đổ lỗi/trách nhiệm cho ai vì chuyện gì, việc gì, ta dùng cấu trúc Responsible như sau:
Ví dụ:
Bài tập về Responsible trong tiếng AnhNhư thường lệ, đến lúc thử xem bạn hiểu cấu trúc Responsible tới đâu bằng cách làm bài tập rồi! Sau khi làm, bạn hãy kiểm tra đáp án và tự chấm điểm, sau đó đọc lại các kiến thức ở phần đã làm sai để nhớ bài hơn nhé. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống và chia thì phù hợp responsible for, responsible to Ví dụ: I am responsible for the main role. Tôi chịu trách nhiệm cho vai chính.
Đáp án
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợĐể sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương |