Bếp ga du lịch tên tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng nhà bếp tiếng Trung được dùng khi bạn muốn miêu tả về nhà bếp của gia đình mình hoặc một nhà bếp nào đó gồm có những dụng cụ, vật dụng gì, gia vị nào…

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 71 từ vựng nhà bếp tiếng Trung kèm phiên âm cực chi tiết.

Mời các bạn tham khảo!

I. Từ vựng nhà bếp tiếng Trung

1. Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng, dụng cụ trong nhà bếp

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

厨房 Chúfáng Nhà bếp 2 餐桌 canzhuō

bàn ăn

3

空气炸锅 kōngqi zhaguō nồi chiên không dầu 4 冰箱 Bīngxiāng

tủ lạnh

5

桌布 zhuōbù khăn trải bàn 6 洗涤槽 Xǐdí cáo

Bồn rửa

7

筷子 Kuàizi đũa 8 烤箱 kǎoxiang

lò nướng

9

牙签 Yáqiān tăm 10 纸巾 Zhǐjīn

Giấy ăn

11

微波炉 weibōlú lò vi sóng 12 电水壶 Diàn shuǐhú

ấm điện

13

锅子 guōzi xoong 14 勺子 sháozi

cái thìa

15

平底锅 Píngdǐ guō chảo 16 刀子 Dāozi

cái dao

17

橱柜 Chúguì Cái tủ 18 叉子 Chāzi

Cái dĩa

19

餐巾 Cānjīn Khăn ăn 20 碗 Wǎn

Cái bát

21

盘子 Pánzi đĩa 22 咖啡杯 Kāfēi bēi

Cốc cafe

23

洗碗机 Xǐ wǎn jī Máy rửa bát 24 抽油烟机 Chōu yóuyān jī

Máy hút mùi

25

电饭锅 Diàn fàn guō Nồi cơm điện 26 电炉 Diànlú

Bếp điện

27

搅拌机 Jiǎobànjī Máy xay sinh tố 28 水果压榨机 Shuǐguǒ yāzhà jī

Máy ép hoa quả

29

烤面包机 Kǎo miànbāo jī Máy nướng bánh mỳ 30 厨房手套 Chúfáng shǒutào

Găng tay nhà bếp

31

洗碗液 Xǐ wǎn yè Nước rửa bát 32 洗碗机 Xǐ wǎn jī

Đồ rửa bát

33

篮子 Lánzi Cái rổ 34 粉末混合机 Fěnmò hùnhé jī

Máy trộn bột

35

钳 Qián Kẹp gắp 36 切菜板 Qiē cài bǎn

Thớt

37

打蛋器 Dǎ dàn qì Máy đánh trứng 38 蔬菜刨丝器 Shūcài páo sī qì

Dụng cụ bào rau quả

39

水果削皮刀 Shuǐguǒ xiāo pí dāo Dao gọt hoa quả 40 压力锅 Yālìguō

Nồi áp suất

41

食品容器 Shípǐn róngqì Hộp đựng thực phẩm 42 装有香料的瓮 Zhuāng yǒu xiāngliào de wèng

Hũ đựng gia vị

43

一箱米 Yī xiāng mǐ Thùng gạo 44 净水器 Jìng shuǐ qì

Máy lọc nước

45

水龙头 Shuǐlóngtóu

Vòi nước

Bếp ga du lịch tên tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung nhà bếp được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ

2. Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị trong nhà bếp

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

盐 Yán Muối 2 路 lù

Đường

3

鱼露 yú lù Nước mắm 4 辣椒 làjiāo

Ớt

5

胡椒 hújiāo Hạt tiêu 6 食用油 shíyòng yóu

Dầu ăn

7

醋 cù Giấm 8 味精 Wèijīng

Bột ngọt

9

酱油/酱油 jiàngyóu/jiàngyóu Xì dầu/ nước tương 10 辣椒酱 làjiāo jiàng

Tương ớt

11

番茄酱 fānqié jiàng Tương cà chua 12 五香粉 wǔxiāng fěn

Ngũ vị hương

13

咖喱粉 gālí fěn Bột cà ri 14 肉桂 ròuguì

Quế

15

八角 bājiǎo Hồi 16 小豆蔻 xiǎo dòukòu

Thảo quả

17

蛋黄酱 dànhuáng jiàng Sốt mayonnaise 18 黄油 huángyóu

19

调味种子 tiáowèi zhǒngzǐ Hạt nêm 20 牡蛎 mǔlì

Dầu hào

21

芥末 jièmò Mù tạt 22 蜂蜜 fēngmì

Mật ong

3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thực phẩm trong nhà bếp

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

谷物 gǔwù Ngũ cốc 2 水果 shuǐguǒ

Trái cây

3

米 mǐ Gạo 4 面粉 miànfěn

Bột mì

5

蔬菜 shūcài Rau củ 6 面包 miànbāo

Bánh mì

7

烘焙调味料 hōngbèi tiáowèi liào Hương liệu làm bánh 8 肉 ròu

Thịt

9

猪肉 zhūròu Thịt lợn 10 牛肉 niúròu

Thịt bò

11

鸡 jī Thịt gà 12 鸭肉 yā ròu

Thịt vịt

13

鱼 yú Cá 14 虾 xiā

Tôm

15

螃蟹 pángxiè Cua 16 蜗牛 wōniú

Ốc

17

蛋 dàn Trứng 18 海鲜 hǎixiān

Hải sản

19

豆腐 dòufu Đậu phụ 20 香肠 xiāngcháng

Xúc xích

21

火腿 huǒtuǐ Thịt nguội 22 牛奶 niúnǎi

Sữa

23

酸奶 suānnǎi Sữa chua 24 发酵食品 fāxiào shípǐn

Thực phẩm lên men

Trên đây là 71 từ vựng nhà bếp tiếng Trung kèm phiên âm cực chi tiết để các bạn thực hành. Phần từ vựng này được trình bày rất sinh động và đẹp mắt dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ.

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view

Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Chào các bạn học viên yêu quý của TRUNG TÂM THẢO ĐIỆP, hôm nay chúng ta học về một chủ đề vô cùng phong phú và thích thú của phái nữa nhé. Đó là Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”. Phòng bếp là nơi rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày của mỗi gia đình chúng ta. Chính vì thế hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu trong phòng bếp nhà chúng ta có những gì và tên gọi trong Tiếng Trung là gì nhé!

Hãy xem bài học hôm nay để bổ sung cho mình vốn từ vựng hết sức thiết thực này nhé!

Bếp ga du lịch tên tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”

  1. Từ Vựng

厨房 chú fáng : nhà bếp

冰箱 bīng xiāng: tủ lạnh

冷冻室 lěng dòng shì : ngăn lạnh

橱柜 chú guì : chạn để chén bát

洗涤池 xǐ dí : chí bồn rửa

筷子筒 kuàiz i: tǒng ống cắm đũa

微波炉 wēi bō lú : lò vi sóng

煤气炉 méi qì lú : bếp ga

储物柜 chǔ wù guì: tủ chứa đồ

Tiếng Trung chủ đề Phòng Bếp

大米 dà mǐ : gạo

油 yóu : dầu ăn

水龙头 shuǐ lóng tóu : vòi nước

洗涤剂 xǐ dí jì : nước rửa chén

海绵 hǎi mián : miếng xốp

洗碗布 xǐ wǎn bù : khăn lau bát

冲洗 chōng xǐ : tráng , rửa

买菜 mǎi cài : Đi chợ

做饭 zuò fàn : nấu cơm

烧水 shāo shuǐ : Đun nước

洗碗 xǐ wǎn : Rửa bát

扫地 sǎo dì : Quét nhà

拖地 tuō dì : Lau nhà

擦玻璃 cā bō lí : Lau kính

大米 dà mǐ gạo

油 yóu dầu ăn

水龙头 shuǐ lóng tóu vòi nước

洗涤剂 xǐ díjì nước rửa chén

海绵 hǎi mián miếng xốp

洗碗布 xǐ wǎn bù khăn lau bát

冲洗 chōng xǐ tráng , rửa

II. Một số câu trong Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”

  1. 把水果放在冰箱里。bǎ shuǐguǒ fàng zài bīngxiāng li.Để hoa quả vào trong tủ lạnh.
  2. 把冰淇淋、橙汁和酸奶放在冷冻室。bǎ bīngqílín 、chéngzhī hé suānnǎi fàng zài lěngdòng shì.Để kem, nước cam và sữa chua vào ngăn lạnh.
  3. 把大米和油放在储物柜里。bǎ dàmǐ héyóu fàng zài chǔwùguì lǐ。Để gạo vàdầu ăn vào trong tủ chứa đồ.
  4. 把盘子和碗放到洗涤池里。bǎ pánzi hé wǎn fàng dào xǐ díchílǐ 。Bỏ bát đĩa vào trong bồn rửa.
  5. 把洗涤剂倒在海绵上擦一下,然后冲洗干净。bǎ xǐ díjìdǎo zài hǎi miàn shàng cā yíxià ,rán hòu chōng xǐ gàn jìngĐổ nước rửa bát lên miếng xốp chà một chút, sau đó tráng sạch.
  6. 再用洗碗布把它们擦干。zài yòng xǐwǎnbù bǎ tāmen cā gān.Rồi dùng khăn lau bát lau sạch chúng.Chủ đề Phòng Bếp- Chủ đề Phòng Bếp – Chủ đề Phòng Bếp

———————————————————————————– TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP cơ sở 1: Phố Đại Đình – Đồng Kỵ – Từ Sơn – BN (Gần Đình Đồng Kỵ) Cơ sở 2: Ngõ Trực – Chợ Me – Hương Mạc – TS – BN. LH: 0986 434588 – 01233 235 888