Bí ngô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Bí ngô là cây dạng dây leo, hình cầu hoặc hình trụ, chín màu vàng cam, bên ngoài khía chia thành múi, ruột nhiều hột, hạt dẹp,...

1.

Bí ngô tốt nhất để nướng hoặc nấu có vị ngọt, đầy hương vị và có kết cấu thịt mịn.

The best pumpkins for baking and cooking with are sweet, flavorful, and have smooth-textured flesh.

2.

Bí ngô không chỉ được biết đến là một nguyên liệu nấu ăn phổ biến mà còn là một biểu tượng của Lễ hội Halloween.

Pumpkin is not only a well-known food item, but it is also a Halloween symbol.

Họ bầu bí có nhiều công dụng đặc biệt tốt cho sức khoẻ con người. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại bầu bí trong tiếng Anh nhé! - Quả bí đao: wax gourd - Quả bí đỏ: pumpkin - Quả bí ngòi: zucchini - Quả mướp đắng: bitter melo - Quả bầu: bottle gourd

Lại tiếp tục với các loại rau củ quả trong tiếng anh, bài viết ngày hôm nay sẽ nói đến một loại quả rất quen thuộc đó là quả bí đỏ. Nếu bạn chưa biết bí đỏ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Với các thông tin trong bài viết này bạn sẽ biết bí đỏ trong tiếng anh là gì, cách đọc như thế nào và có thể phân biệt được 2 loại bí đỏ với cách gọi khác nhau trong tiếng anh.

  • Quả su su trong tiếng anh là gì
  • Quả dâu tây tiếng anh là gì
  • Quả chuối tiếng anh là gì
  • Quả bầu tiếng anh là gì
  • Bảng chữ cái phiên âm tiếng anh

Bí ngô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Bí đỏ tiếng anh là gì? Bí ngô tiếng anh là gì

Bí đỏ tiếng anh có 2 cách gọi đó là pumpkin và squash. Pumpkin phiên âm là /’pʌmpkin/, còn squash phiên âm là /skwɔ∫/

Pumpkin /’pʌmpkin/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/02/pumpkin.mp3

Squash /skwɔ∫/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/02/squash.mp3

Để đọc được đúng từ pumpkin và squash các bạn hãy xem phiên âm và nghe âm thanh trong midea bên trên để biết cách đọc cho đúng. Nếu bạn chưa biết cách đọc phiên âm thì xem qua bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn cách đọc nhé.

Bí ngô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Bí đỏ tiếng anh là gì? Bí ngô tiếng anh là gì

Phân biệt 2 loại bí ngô trong tiếng anh

Như vừa nêu trên, bí đỏ trong tiếng anh có 2 cách nói là pumpkin và squash. Có lẽ từ pumpkin quen thuộc với mọi người hơn là squash, nhưng nếu bạn nào hay chơi game Plants vs Zombies thì chắc rất quen thuộc với một plant đó là Squash. Mọi người thường hay gọi squash trong game Plants vs Zombies là quả bí đè vì nó thường nhảy lên và đè chết mấy con zombie trong phạm vi hoạt động của nó. Thực tế thì squash trong game này cũng là quả bí đỏ chứ không phải bí đè (mình nhìn thấy nó giống quả su su hơn).

Bí ngô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Bí ngô tiếng anh là gì

Pumpkin và squash đều là quả bí đỏ nhưng lại khác nhau về hình dạng. Pumpkin là loại bí đỏ có dáng tròn hoặc tròn dẹt, trong khi đó squash lại là dạng bí đỏ có hình như kiểu hồ lô, phần đầu quả hơi phình to, phần giữa nhỏ lại, phần đuôi quả phình to hơn phần đầu. Do đó, khi nói về quả bí đỏ nói chung thì các bạn có thể nói là pumpkin cho mọi người dễ hiểu, nhưng khi nói cụ thể đến loại bí đỏ nào thì bạn phải nói cho đúng để tránh nhầm lẫn.

Bí ngô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Bí đỏ tiếng anh là gì? Bí ngô tiếng anh là gì

Hiện nay ở Việt Nam không có nhiều nơi trồng bí đỏ dạng pumpkin và hầu hết trồng bí đỏ dạng squash. Nguyên nhân vì squash là giống lai cao sản với thời gian thu hoạch ngắn hơn, sản lượng quả nhiều hơn nên được nhiều người chọn trồng. Vì thế, khi nói đến quả bí đỏ các bạn nên lưu ý kỹ để nói cho đúng loại bí đỏ tránh việc người nghe bị nhầm lẫn.

pumpkin

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈpʌmp.kɪn/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈpʌmp.kɪn/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /p/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio pen
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ʌ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cup
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /m/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio moon
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /p/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio pen
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio ship
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /p/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio pen
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ʌ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cup
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /m/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio moon
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /p/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio pen
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio ship
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name

Bí ngô trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

PUMPKIN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Pumpkin là gì?

Quả bí ngô, quả bí.

Bí đao Tiếng Anh là gì?

Bí Đao - Winter Melon / Wax Gourd.

Cà tím trong Tiếng Anh là gì?

cà tím {noun}eggplant {noun} [Amer.]