Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Tuyển chọn một số bài toán bất đẳng thức hay và khó

Chia sẻ một số bài toán bất đẳng thức hay và khó có lời giải chi tiết dễ hiểu, giúp các em học sinh nâng cao khả năng làm dạng toán này.

Nội dung cơ bản gồm:

Lựa chọn và giới thiệu một số bài toán bất đẳng thức hay và khó, cùng với đó là quá trình phân tích các hướng tiếp cận bài toán và các lời giải độc đáo.

Tuyển chọn và giới thiệu một số bài toán bất đẳng thức từ các đề thi học sinh giỏi môn Toán cấp THCS, THPT và một số bất đẳng thức từ các đề thi vào lớp 10 chuyên toán trong một số năm trở lại đây .

Giới thiệu các bài tập tổng hợp để các em học sinh có thể tự rèn luyện.

Tin tức - Tags: bất đẳng thức, bđt
  • Ứng dụng của đạo hàm trong chứng minh bất đẳng thức và bài toán tìm cực trị

  • Ứng dụng của một hệ quả của bất đẳng thức Schur

  • Phương pháp hệ số bất định trong chứng minh bất đẳng đẳng thức

  • Ứng dụng nguyên lí Dirichlet trong chứng minh bất đẳng thức

  • Một số kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki

  • Một số kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy

  • Phương pháp quy nạp toán học chứng minh BĐT


Tài liệu gồm 174 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập bất đẳng thức – bất phương trình, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Đại số 10 chương 4 (Toán 10).

BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC. Dạng 1: Chứng minh bất đẳng thức dựa vào định nghĩa và tính chất. + Loại 1: Biến đổi tương đương về bất đẳng thức đúng. + Loại 2: Xuất phát từ một BĐT đúng ta biến đổi đến BĐT cần chứng minh. Dạng 2: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy (Côsi) để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá tri lớn nhất, nhỏ nhất. + Loại 1: Vận dụng trực tiếp bất đẳng thức Côsi. + Loại 2: Kĩ thuật tách, thêm bớt, ghép cặp. + Loại 3: Kĩ thuật tham số hóa. + Loại 4: Kĩ thuật Côsi ngược dấu. Dạng 3: Đặt ẩn phụ trong bất đẳng thức.

Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức phụ.

Thuvientoan.net xin gửi đến bạn đọc tài liệu 400 bài toán Bất đẳng thức, cực trị với lời giải chi tiết.

Bất đẳng thức là một trong những vấn đề hay và khó nhất của chương trình toán phổ thông bởi nó có mặt trên hầu khắp các lĩnh vực của toán học và nó đòi hòi chúng ta phải có một vốn kiến thức tương đối vững vàng trên tất cả các lĩnh vực.

Mỗi người chúng ta, đặc biệt là các bạn yêu toán, dù ít dù nhiều thì cũng đã từng đau đầu trước một bất đẳng thức khó và cũng đã từng có được một cảm giác tự hào phấn khích mà mình chứng minh được bất đẳng thức đó. Nhằm “kích hoạt” niềm say mê bất đẳng thức trong các bạn, chúng tôi biên soạn tài liệu 400 bài toán Bất đẳng thức, cực trị với lời giải chi tiết. 

Kèm theo mỗi bài toán là lời giải được trình bày chi tiết, rõ ràng và dễ hiểu, giúp các bạn học sinh dễ dàng tiếp thu kiến thức.

Hy vọng các bạn học được nhiều điều bổ ích từ tài liệu này.

Like fanpage của https://thuvientoan.net để cập nhật những tài liệu mới nhất: https://bit.ly/3g8i4Dt.

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Xem thêm

- Các dạng bài tập phương trình mũ và phương trình logarit

- Toàn bộ công thức toán 12 ôn thi THPT Quốc gia

THEO THUVIENTOAN.NET

  • Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với Cách chứng minh bất đẳng thức hay, chi tiết môn Toán lớp 8 phần Đại số sẽ giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức từ đó biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 8.

Dạng 1: Sử dụng biến đổi tương đương

A. Phương pháp giải

Một số kĩ thuật cơ bản:

+ Kỹ thuật xét hiệu hai biểu thức

+ Kỹ thuật sử dụng các hằng đẳng thức

+ Kỹ thuật thêm bớt một hằng số, một biểu thức

+ Kỹ thuật đặt biến phụ

+ Kỹ thuật sắp thứ tự các biến.

+ Kỹ thuật khai thác tính bị chặn của các biến

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Cho a và b là hai số bất kỳ chứng minh rằng

         

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 2:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Áp dụng: 

Ta viết bất đẳng thức

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
 

đúng theo bất đẳng thức vừa chứng minh ở trên.

Câu 3:  Chứng minh rằng với ba số a,b,c tùy ý ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Xét hiệu:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho a, b, c là các số thực bất kì. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 2: Cho a, b, c là các số thực bất kì. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 3: Cho a, b, c, d, e là các số thực bất kì. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 4: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a, b, c ≥1. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 5: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
.

Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 6: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện a+b+c=0 . 

Chứng minh rằng

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
.

Câu 7: Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 8: Chứng minh rằng với mọi số thực khác không a, b ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dạng 2: Sử dụng phương pháp phản chứng

A. Phương pháp giải

+ Dùng mệnh đề đảo

+ Phủ định rồi suy ra điều trái với giả thiết

+ Phủ định rồi suy ra trái với điều đúng

+ Phủ định rồi suy ra hai mệnh đề trái ngược nhau

+ Phủ định rồi suy ra kết luận

*Một số đẳng thức và bất đẳng thức cần nhớ:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Điều này là vô lý với mọi a và b

Vậy điều giả sử là sai →điều phải chứng minh.

Câu 2: Cho ba số a, b, c ∈ (0;1) . Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau đây là sai:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Giả sử cả ba bất đẳng thức trên đều đúng. Theo giả thiết a, b, c, 1-a, 1-b, 1-c đều là số dương suy ra 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Mặt khác:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 3: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn các điều kiện sau:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Chứng minh rằng cả ba số a, b, c đều là số dương.

Lời giải:

Giả sử rằng trong ba số a, b, c có một số không dương, không mất tổng quát ta chọn số đó là a, tức là a≤0.

Vì abc>0 nên a≠0, do đó suy ra a<0.

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho a, b, c là các số thực bất kì. Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau đây là đúng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 2: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
.

Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 3: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 4: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a+b=2. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 5: Cho các số thực a, b, c ∈ (0;2). Chứng minh rằng có ít nhất một trong ba bất đẳng thức sau đây là sai:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 6: Cho ba số thực a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một trong các số 9ab, 9bc, 9ac nhỏ hơn

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 7: Cho 25 số tự nhiên 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
 khác 0 thỏa mãn điều kiện:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối

A. Phương pháp giải

Ta có các tính chất sau : 

Tính chất 1: Với hai số thực a, b tùy ý:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Tính chất 2: Ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Tính chất 3: Ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Tính chất 4: Ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

*Với phương trình ta sử dụng các tính chất:

Tính chất 1: Nếu:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Tính chất 2: Nếu:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Tính chất 3: Nếu:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Tính chất 4: Nếu:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

B. Ví dụ minh họa 

Câu 1: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 2: Giải phương trình:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Ta biến đổi phương trình về dạng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Vậy, phương trình có nghiệm là x≥1.

Câu 3: Cho số thực x thỏa mãn

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Chứng minh rằng x≥2

Lời giải:

Ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 4: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
.

b) Tìm tất cả các giá trị của x để đạt được giá trị nhỏ nhất đó.

Lời giải:

a) Áp dụng bất đẳng thức

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
 ta có

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dễ thấy khi x = 1 thì A = 2. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 2

b) Theo nhận xét trên, dấu "=" ở bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Ta có bảng xét dấu:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

 Dựa vào bảng ta có

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Chứng minh rằng

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
 :

         

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức sau đây đạt giá trị nhỏ nhất:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 3: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 4: 

a)  Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta có |a ± b| ≥ |a| - |b|.
b) Biết rằng | a | > 2 | b |. Chứng minh rằng |a| < 2|a - b|.

Câu 5: Chứng minh rằng:
a. Nếu x ≥ y ≥ 0 thì  

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
 

b. Với hai số a, b tuỳ ý, ta có 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức Cô – si, bất đẳng thức Bunhiacopxki

A. Phương pháp giải

a) Bất đẳng thức Cô – si

Cho hai số không âm a, b, ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b.

Mở rộng:

a. Với các số a, b, c không âm, ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c.

b. Với n số

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
 không âm, ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

b) Bất đẳng thức Bunhiacopxki

Cho a1, a2, b1, b2 là những số thực, ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dấu đẳng thức xảy ra khi 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Mở rộng: Với các số thực a1, a2, b1, b2, a3, b3, ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dấu đẳng thức xảy ra khi 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Cho a,b>0. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si:

  • Cho cặp số a, b, ta được:

 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

  • Cho cặp số
    Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
    , ta được:

     

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Nhân hai vế tương ứng của (1), (2), ta được:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dấu bằng xảy ra khi: 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 2: Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Giải.

Ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Dấu đẳng thức xảy ra khi:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 3: Chứng minh rằng với a, b, c tùy ý ta luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lời giải:

Ta có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Lấy căn bậc hai của hai vế, ta đi đến:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho 3 số dương x, y, z tùy ý. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 2: Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn: xyz=1. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 3: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 4: Cho

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 5: Chứng minh rằng với mọi số thực x, y luôn có:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 6: Hai số x, y thỏa mãn

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
. Chứng minh rằng

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Câu 7: Cho các số không âm a, y thỏa mãn 

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
. Chứng minh rằng:

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Các bài tập chứng minh bất đẳng thức
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Các bài tập chứng minh bất đẳng thức

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.