Các dạng bài TẬP chia cho số có hai chữ số LỚP 4

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Chia cho số có hai chữ số

Khi thực hiện chia cho số có hai chữ số cần lưu ý, vì số chia là số có hai chữ số nên ở lượt chia đầu tiên ta cần lấy ít nhất là 2 chữ số ở số bị chia tính từ trái sang phải để thực hiện chia. Nếu hai chữ số đó nhở hơn số chia thì ta sẽ lấy đến 3 chữ số để thực hiện lượt chia đầu tiên.

Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính   725 : 25

Bài giải

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

  • 72 chia 25 được 2, viết 2

2 nhân 5 bằng 10, viết 0, nhớ 1

2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5

72 trừ 50 bằng 22, viết 22

  • Hạ 5, được 225; 225 chia 25 được 9, viết 9

9 nhân 5 bằng 45, viết 5 nhớ 4

9 nhân 2 bằng 18, thêm 4 bằng 22

225 trừ 225 bằng 0, viết 0.

Vậy 725 : 25 = 29

Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính      1154 : 62

Bài giải

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

  • 115 chia 62 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, viết 2

1 nhân 6 bằng 6, viết 6

115 trừ 62 bằng 53, viết 53

  • Hạ 4, được 534; 534 chia cho 62 được 8, viết 8

8 nhân 2 bằng 16, viết 6, nhớ 1

8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49

534 trừ 496 bằng 38, viết 38.

Vậy 1154 : 62 = 18 [dư 38].

BÀI TẬP VẬN DỤNG

BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1: Bài 2:

BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1: Bài 2:

Xem thêm: Chia cho số có ba chữ số

Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Chia cho số có hai chữ số – toán cơ bản lớp 4.

Chúc các em học tập hiệu quả!

Học tốt Toán 4, Bài: Chia cho số có hai chữ số. Xin chào các bạn, không biết các bạn đã thực hiện thành phép chia cho số có một chữ số chưa nhỉ. Nếu chưa thì các bạn nhanh chóng về nhà luyện tập thôi vì ngay buổi học hôm nay đây chúng ta đã chuyển sang một vùng kiến thức khó hơn rồi đó, chúng ta sẽ thực hiện phép chia với các số có hai chữ số!

Mục tiêu quan trọng

Kiến thức cần nhớ sau khi kết thúc bài học là : 

  • Đặt tính một cách chính xác các phép chia cho số có hai chữ số
  • Vận dụng để giải các bài toán có lời văn

Lý thuyết cần nhớ 

Phép chia hết

Ví dụ: 672:21=?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  • 67chia 21 được 3, viết 3;

  3 nhân 1 bằng 3, viết 3;

  3 nhân 2 bằng 6, viết 6;

  67 trừ 63 bằng 4, viết 4.

  • Hạ 2được 4242chia 21 được 2 viết 2;

  2 nhân 1 bằng 2, viết 2;

  2 nhân 2 bằng 4, viết 4;

  42 trừ 42 bằng 0, viết 0.

Toán lớp 4 Lí thuyết

Vậy 672:21=32.

Phép chia có dư 

Ví dụ: 779: 18 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  • 77chia 18 được 4, viết 4;

4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3;

4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7;

77 trừ 72 bằng 5, viết 5.

  • Hạ 9, được 5959chia 18 được 3, viết 3;

3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2;

3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5;

59 trừ 54 bằng 5, viết 5.

Toán lớp 4

Vậy 779:18=43 [dư 5].

Nhận xét

  • Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết.
  • Phép chia có số dư khác không là phép chia có dư.
  • Trong phép chia có dư thì số dư luôn nhỏ hơn số chia.

> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 4 hay nhất: Toán lớp 4

Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4: Chia cho số có hai chữ số

Giải bài tập trang 81 Sách giáo khoa Toán 4 theo chương trình mới

Câu 1: Đặt tính rồi tính

a. 288 : 24

740 : 45

b. 469 : 67

397 : 56

Hướng dẫn:

Bài 1 trang 81 SGK Toán 4

Câu 2: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?

Hướng dẫn:

Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng là:

240 : 15 = 16 [bộ]

Đáp số : 16 bộ

Câu 3: Tìm x: 

a. X x 714

b. 846 : x = 18

Hướng dẫn:

a. Áp dụng quy tắc: “Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết”. Ta có:

x × 34 = 714

x = 714 : 34

x = 21

b. Áp dụng quy tắc: “Muốn tìm số chia chưa biết, ta lấy số bị chia chia cho thương”.

Ta có:

846 : x = 18

x = 846 : 18

x = 47

Đáp số : a. 12, b. 47

Bài tập tự luyện cho học sinh: Chia cho số có hai chữ số

Đề bài

Câu 1: Tìm x: 5600 : x = 28

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 2: Biểu thức 5938 : 64 = 92 [dư 50]. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 3: Có 8955 bao xi măng xếp đều lên 15 xe. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu bao xi măng ?

A. 590 bao xi măng

B. 595 bao xi măng

C. 596 bao xi măng

D. 597 bao xi măng

Câu 4:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống :

912 : 24 

 1050 : 25

A. >

B.

Chủ Đề