Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH CĂN THỨC

Bài giảng

Bài 1. Giải phương trình dạng căn bậc hai của một biểu thức bằng một số

Bài 1. Giải phương trình dạng căn bậc hai của một biểu thức bằng một số

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

________________________________________________________________________

Các em chú ý ! Ở bài tập số 4) thầy có nhầm lẫn dấu - thành dấu + trong đề bài.

Bài giải đúng như sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Thầy rất xin lỗi vì sự nhầm lẫn này !

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 2. Giải phương trình dạng căn bậc hai của một biểu thức bình phương bằng một biểu thức

Bài 2. Giải phương trình dạng căn bậc hai của một biểu thức bình phương bằng một biểu thức

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 3. Phương trình căn thức ​​​​​​​​​dạng căn bậc hai của một biểu thức bằng căn bậc hai của một biểu thức

Bài 3. Phương trình căn thức ​​​​​​​​​dạng căn bậc hai của một biểu thức bằng căn bậc hai của một biểu thức

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 4. Giải phương trình căn thức dạng 4

Bài 4. Giải phương trình căn thức dạng 4

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 5. Giải phương trình căn thức bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Bài 5. Giải phương trình căn thức bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 6. Giải phương trình căn thức bằng phương pháp đặt ẩn phụ (tiếp theo)

Bài 6. Giải phương trình căn thức bằng phương pháp đặt ẩn phụ (tiếp theo)

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 7. Giải phương trình căn thức bằng phương pháp đặt ẩn phụ (tiếp theo)

Bài 7. Giải phương trình căn thức bằng phương pháp đặt ẩn phụ (tiếp theo)

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 8: Giải phương trình căn thức sử dụng biểu thức liên hợp

Bài 8: Giải phương trình căn thức sử dụng biểu thức liên hợp

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Bài 9: Giải phương trình căn thức sử dụng đánh giá đẳng thức

Bài 9: Giải phương trình căn thức sử dụng đánh giá đẳng thức

Ví dụ: Giải phương trình sau:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9
Bài tập về nhà

Nội dung này chỉ dành cho thành viên Full Member

Một số bài tập Toán nâng cao lớp 9 bao gồm các bài tập Toán lớp 9 nâng cao có đáp án. Đây là tài liệu hữu ích dành cho bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 9, ôn thi vào lớp 10 môn Toán. Mời thầy cô và các bạn cùng tham khảo.

Đang xem: Các bài toán giải phương trình lớp 9 nâng cao

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.

Câu 2.

a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)

b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.

Câu 4.

a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.

Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.

Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a – b|

Câu 9.

a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a

b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8

Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:

a) |2x – 3| = |1 – x|

b) x2 – 4x ≤ 5

c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.

Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)

Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.

Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:

x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0

Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3

Câu 19. Giải phương trình:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

.

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.

Câu 21.

Xem thêm: Nhắc Việc Trong Excel – Nhắc Lịch Làm Việc Trên Excel!!!

Cho

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

.

Hãy so sánh S và

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

.

Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.

Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?

Câu 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.

Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).

Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.

Câu 31. Chứng minh rằng: + ≤ .

Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

với x, y, z > 0.

Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.

Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.

Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:

a) ab và a/b là số vô tỉ.

b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠0)

c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠0)

Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:

Các dạng phương trình nâng cao lớp 9

Câu 39. Chứng minh rằng <2x> bằng 2 hoặc 2 + 1

Câu 40.

Xem thêm: Tiểu Luận Nguyên Tắc Tối Huệ Quốc, Tiểu Luận:Nguyên Tắc Tối Huệ Quốc

Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình